|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1989/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Quảng Nam
Số hiệu:
|
1989/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1989/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 16 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng và Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay
thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở,
kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tỉnh
Quảng Nam tại Tờ trình số 86/TTr-SXD ngày 06/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 05 thủ tục hành chính mới ban hành; 29 thủ tục hành chính được thay
thế; 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam có
trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định này lên trang Văn bản pháp luật của tỉnh
theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập, tải và triển khai thực hiện.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội
dung cấu thành từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử
của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông
(kèm bản mềm đến địa chỉ email: [email protected] và [email protected]),
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, Bộ phận Một cửa cấp huyện chậm
nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công
khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh (SNV);
- Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam (niêm yết);
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam (QL-VH);
- CPVP, Phòng HCTC, KTN;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\Cong bo TTHC\Xay dung\QĐ TTHC
(XD,BĐS_2021_SXD).docx
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA
ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam )
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng
chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (159B Trần
Quý Cáp, Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường dịch vụ bưu chính hoặc
trực tuyến (nếu có)
|
(150.000 đồng)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính.
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng
chỉ hạng II, hạng III
|
10 ngày
|
(250.000 đồng)
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở,
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
Thủ tục giải quyết bán
phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công Quảng Nam (159B Trần Quý Cáp, Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Gửi trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Sở Xây dựng
|
Không
|
Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở
|
2
|
Thủ tục giải quyết
chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại
khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
3
|
Thủ tục giải quyết
chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn
viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.006930
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3,
Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị
định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25
ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (159B Trần
Quý Cáp, Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Người đề nghị thẩm định nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc
Sở: Xây dựng, GTVT, Công Thương, NN&PTNT hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Sở
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
Chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số
62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
Chính.
|
2
|
1.006940
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán
xây dựng điều
chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b
Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở/ điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày
đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày
đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày
đối với công trình còn lại.
|
3
|
1.006949
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công Quảng Nam (159B Trần Quý Cáp, Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án ĐTXD.
|
4
|
1.007145
|
Cấp giấy phép sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày
|
5
|
1.007187
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày
|
6
|
1.007197
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày
|
|
7
|
1.007203
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày
|
|
8
|
1.007207
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày
|
9
|
1.007408
|
Gia hạn GPXD đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp,
qua đường dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có)
|
(2.000.000 đồng) Thông
tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài Chính
|
10
|
1.007409
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại
Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp,
qua đường dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có)
|
Không
|
11
|
1.007394
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp,
qua đường dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có)
|
(300.000 đồng) Thông
tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài Chính
|
12
|
1.007396
|
Cấp nâng hạng chứng
chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp,
qua đường dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có)
|
(150.000 đồng) Thông
tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
|
13
|
1.007402
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
14
|
1.007403
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
15
|
1.007399
|
Điều chỉnh, bổ sung
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
16
|
1.007392
|
Chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày
|
17
|
1.007304
|
Cấp chứng chỉ năng lực
HĐXD hạng II, III
|
Cấp chứng chỉ năng lực
lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua
đường dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có)
|
(500.000 đồng) Thông
tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài Chính
|
18
|
1.007357
|
Cấp lại chứng chỉ năng
lực HĐXD hạng II, III
|
Cấp cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
Nộp hồ sơ trực tiếp,
qua đường dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có)
|
(250.000 đồng) Thông
tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài Chính
|
19
|
|
|
Cấp cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
20
|
1.007391
|
Điều chỉnh, bổ sung
chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
21
|
|
|
Thủ tục công nhận chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công Quảng Nam (159B Trần Quý Cáp, Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Gửi trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Sở Xây dựng
|
Không
|
Nghị định số
30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
1
|
1.007255
|
Thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định
tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá
35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng,
Phòng Quản lý đô thị cấp huyện
|
Người đề nghị thẩm
định nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc UBND cấp huyện
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH1 3 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH1 4;
- Nghị định số
15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án ĐTXD.
|
2
|
1.007257
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại khoản 12
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày
đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày
đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày
đối với công trình còn lại.
|
3
|
1.007262
|
Cấp GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày
|
Phòng Kinh tế - Hạ
tầng, Phòng Quản lý đô thị cấp huyện
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
Nghị quyết số
33/2016/N Q-HĐND ngày 08/12/2016 Nghị quyết số 33/2016/N Q-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
4
|
1.007266
|
Cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày
|
5
|
1.007285
|
Cấp giấy phép di dời
công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày
|
6
|
1.007286
|
Điều chỉnh GPXD đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày
|
7
|
1.007287
|
Gia hạn GPXD đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày
|
8
|
1.007288
|
Cấp lại GPXD đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày
|
3. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.002630
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do
UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam (159B Trần
Quý Cáp, Tam Kỳ, Quảng Nam)
|
Gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi có dự án hoặc cơ quan
được UBND cấp tỉnh ủy quyền (Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý chuyên ngành)
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày
25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
2
|
1.007748.000.00.00.H47
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức
nước ngoài
|
30 ngày
|
Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh nơi có nhà ở
|
(Không quy định)
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở và
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị
định số 99/2015/NĐ- CP;
- Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
3
|
1.007764.000.00.00.H47
|
Thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ tại đơn vị
quản lý vận hành hoặc Sở Xây dựng nơi có nhà ở
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
- Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
4
|
1.007766.000.00.00.H47
|
Cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ tại đơn vị
quản lý vận hành nhà ở hoặc Sở Xây dựng nơi có nhà ở
|
Không
|
5
|
1.007767.000.00.00.H47
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
45 ngày
|
|
Nộp hồ sơ cho cơ quan
tiếp nhận (tùy theo phân giao nhiệm vụ của từng địa phương mà cơ quan tiếp
nhận là đơn vị quản lý vận hành nhà ở cũ hoặc cơ quan quản lý nhà ở cũ)
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ XD hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.006938.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy
định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương,
NN&PTNT và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
2
|
1.007401.000.00.00.H47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với
trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị
định 100/2018/NĐ-CP)
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp
|
3
|
1.007757.000.00.00.H47
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ
|
Nhà ở
|
UBND tỉnh
|
4
|
1.007758.000.00.00.H47
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1.007254.000.00.00.H47
|
Thẩm định Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1989/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
1.335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|