|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2891/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Xây dựng Quảng Nam
Số hiệu:
|
2891/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2891/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 26 tháng 9 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, kiểm định an
toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa;
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý Quy hoạch-kiến trúc thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong
lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Xây dựng tỉnh Quảng Nam (gồm 41 TTHC, cụ thể: cấp tỉnh 35 TTHC, cấp huyện 06
TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm HCC&XTĐT;
- CVP, PVP phụ trách (A. Quảng);
- Lưu: VT, KTN, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam).
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
(ngày)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực quy hoạch, kiến trúc
|
|
01
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
14
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Ban Quản lý Khu
Kinh tế mở Chu Lai).
|
- Chi phí thẩm định nhiệm vụ Quy
hoạch bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch quy định tại Khoản 2,
Điều 5 của Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
|
- Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch
đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31, Điều 32, 33 Nghị
định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
02
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Ban Quản lý Khu
Kinh tế mở Chu Lai).
|
- Chi phí thẩm định đồ án quy
hoạch xác định theo định mức tỷ lệ % tại Bảng số 11 - Phụ lục số 1 so với chi
phí lập đồ án quy hoạch theo Thông tư số 05/2017/TT- BXD ngày 05/4/2017 của
Bộ Xây dựng.
|
- Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch
đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31, Điều 32, 33 Nghị
định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
03
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
20
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Ban Quản lý Khu
Kinh tế mở Chu Lai).
|
Lệ phí: 2.000.000 đồng/GPQH quy
định tại Khoản 1, Điều 4 của Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Khoản 4 Điều 47 Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Điều 33, 34, 35 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng.
- Khoản 5 Điều 71 Luật Quy hoạch
đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Điều 36, 37, 38, 40 Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị.
|
II. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
● Về cấp chứng chỉ năng lực và
chứng chỉ hành nghề
|
01
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.
|
15
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
Theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016
của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
|
02
|
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
14
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
- Cấp mới: 300.000 đồng/chứng chỉ
theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT- BTC.
- Điều chỉnh, bổ sung: 150.000
đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số
172/2016/TT-BTC .
|
|
03
|
Cấp lại nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
7
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
Theo quy định tại Điểm b, Khoản 1,
Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC.
|
04
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hạng II, III
|
14
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
- Cấp mới: 1.000.000 đồng/chứng
chỉ theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC.
- Điều chỉnh, bổ sung: 500.000
đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số
172/2016/TT-BTC.
|
05
|
Cấp lại nội dung chứng chỉ năng
lực hạng II, III
|
7
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ
theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC.
|
06
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng
cấp chứng chỉ năng lực
|
10
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
● Về cấp Giấy phép hoạt động
cho nhà thầu nước ngoài
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C
|
14
|
Trung tâm hành chính công và Xúc
tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
- Lệ phí 2.000.000đồng (theo quy định Khoản 2, Điều 4 Thông
tư số 172/2016/TT- BTC của Bộ Tài chính).
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ
về quản lý DA ĐTXD.
- Thông tư số 14/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép HĐXD và quản lý nhà thầu nước ngoài HĐXD tại
Việt Nam.
|
02
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C
|
14
|
Trung tâm hành chính công và Xúc
tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
- Lệ phí 2.000.000đồng (theo quy định Khoản 2, Điều 4 Thông
tư số 172/2016/TT- BTC của Bộ Tài chính).
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ
về quản lý DA ĐTXD.
- Thông tư số 14/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp giấy phép HĐXD và quản lý nhà thầu nước ngoài HĐXD tại
Việt Nam.
|
● Về thẩm định dự án, thiết kế, dự toán
|
01
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản
3,Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP).
|
|
Trung tâm hành chính công và Xúc
tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Sở Giao thông vận tải. Sở Nông nghiệp &Phát
triển nông thôn. Sở Công Thương. Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai).
|
Công thức tính phí thẩm định dự án, báo cáo kinh tế - kỹ
thuật:
Trong đó:
+ Nit là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i
theo quy mô giá trị cần tính (đơn vị tính: %).
+ Git là quy mô giá trị của nhóm dự án thứ i
cần tính phí thẩm định đầu tư (đơn vị tính: giá trị công trình).
+ Gia là quy mô giá trị
cận trên quy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).
+ Gib là quy mô giá trị cận dưới quy mô giá trị cần tính
phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).
+ Nia là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gia (đơn vị tính: %).
+ Nib là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gib (đơn vị tính: %).
Trong đó mức thu theo tổng vốn đầu
tư dự án được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
- Đối với dự án nhóm B
|
21
|
- Dự án nhóm C
|
14
|
-Thiết kế cơ sở nhóm B
|
14
|
- Thiết kế cơ sở nhóm C
|
10
|
02
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh. thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước). (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị
định 59/2015/NĐ-CP. Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT- BXD).
|
14
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Sở Giao thông vận
tải. Sở Nông nghiệp &Phát triển nông thôn. Sở Công Thương. Ban Quản lý
Khu Kinh tế mở Chu Lai).
|
Phí thẩm định Thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Nt: Mức thu theo chi phí xây dựng
cần tính (đơn vị tính: Tỷ lệ %).
- Gt: Chi phí xây dựng cần tính định
mức (đơn vị tính: Giá trị công trình).
- Ga: Chi phí xây dựng cận trên chi
phí cần tính định mức (đơn vị tính: Giá trị).
- Gb: Chi phí xây dựng cận dưới chi
phí cần tính định mức (đơn vị tính: Giá trị).
- Na: Mức thu tương ứng với Ga (đơn vị tính: Tỷ lệ %).
- Nb: Mức thu tương ứng với Gb (đơn vị tính: Tỷ lệ %).
Trong đó mức thu theo tổng vốn đầu
tư được quy định tại Phụ lục 1 và 2 Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông
tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về QLDA ĐTXD.
- Thông tư số 18/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
03
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều
24, điểm b Khoản 1 Điều 25,điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP).
|
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Sở Giao thông vận
tải. Sở Nông nghiệp&Phát triển nông thôn. Sở Công Thương. Ban Quản lý Khu
Kinh tế mở Chu Lai).
|
Phí thẩm định phải nộp được xác
định theo công thức sau:
Trong đó:
- Nt: Mức thu theo chi phí xây dựng
cần tính (đơn vị tính: Tỷ lệ %).
- Gt: Chi phí xây dựng cần tính định
mức (đơn vị tính: Giá trị công trình).
- Ga: Chi phí xây dựng cận trên chi
phí cần tính định mức (đơn vị tính: Giá trị).
- Gb: Chi phí xây dựng cận dưới chi
phí cần tính định mức (đơn vị tính: Giá trị).
- Na: Mức thu tương ứng với Ga (đơn vị tính: Tỷ lệ %).
- Nb: Mức thu tương ứng với Gb (đơn vị tính: Tỷ lệ %).
Trong đó mức thu theo tổng vốn đầu
tư được quy định tại Phụ lục 1 và 2 Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông
tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD.
-Thông tư số 18/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
- Đối với công trình cấp III
|
21
|
- Đối với các công trình còn lại
|
14
|
● Về Cấp giấy phép xây dựng
|
01
|
Cấp giấy phép xây dựng(giấy phép xây
dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình). đối với
công trình cấp I, II. công trình tôn giáo.công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng. công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị. công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Ban Quản lý Khu
Kinh tế mở Chu Lai).
|
Lệ phí :
- Đối công với công trình: 150.000
đồng/giấy phép
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng/giấy phép. (theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Quyết
định số 4760/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam).
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
- Đối với công trình
|
15
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ
|
7
|
02
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II. công trình tôn giáo. công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng. công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị. công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Ban Quản lý Khu
Kinh tế mở Chu Lai).
|
Lệ phí điều chỉnh giấy phép:
- Đối công với công trình: 150.000
đồng/giấy phép
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng/giấy phép.
Lệ phí gia hạn giấy phép: 15.000
đồng/giấy phép (theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Quyết
định số 4760/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam).
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
- Điều chỉnh giấp phép xây dựng
|
15
|
|
- Gia hạn giấy phép xây dựng
|
03
|
● Về lĩnh vực giám định tư pháp
xây dựng
|
01
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
14
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012.
- Điều 8 Thông tư số 04/2014/TT-BXD
ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng Điều 2 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ (quy định này thay thế Điều 5 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD ngày 01/7/2016 của Bộ Xây dựng).
|
02
|
Đăng ký công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo
vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép
hoạt động.
|
21
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012.
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD
ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ (quy định này thay thế Điều 5,
Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2016/TT- BXD ngày 01/7/2016 của Bộ Xây dựng).
|
03
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
07
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012.
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD
ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ (quy định này thay thế Điều 5,
Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2016/TT- BXD ngày 01/7/2016 của Bộ Xây dựng).
|
● Về Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
01
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
07
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận
tải; Sở Nông nghiệp&Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Ban Quản lý Khu
Kinh tế mở Chu Lai).
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Điều 32 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng.
|
III. Lĩnh vực kinh doanh bất động
sản
|
01
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định
việc đầu tư.
|
20
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày
|
02
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
07
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Lệ phí
200.000 đồng/ Chứng chỉ quy định tại Khoản 3, Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản. hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi
giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản. việc thành lập và tổ
chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
03
|
Cấp lại (cấp đổi). chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản:
3.1 Do bị mất, bị rách, bị cháy,
bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
3.2 Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
07
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Lệ phí
200.000 đồng/ Chứng chỉ quy định tại Khoản 4, Điều 16 Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
- Điều 16 và Điều 17 Thông tư số
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản. hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành
nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản. việc thành
lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
IV. Lĩnh vực nhà ở
|
01
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
20
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
02
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
10
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
03
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
22
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
04
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
22
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
05
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
20
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
06
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
20
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
-Thông tư số 20/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà
ở xã hội.
|
07
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
14
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng).
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày
29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
08
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
20
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Đơn vị vận hành
quản lý nhà ở).
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ ngày 20/10/2015.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
09
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
20
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Đơn vị quản lý nhà ở Sinh viên).
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
20
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Đơn vị vận hành
quản lý nhà ở).
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
11
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Đơn vị vận hành
quản lý nhà ở).
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ ngày 20/10/2015.
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
V. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
01
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
10
|
Trung
tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh (Sở Xây dựng. Đơn vị vận hành
quản lý nhà ở).
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009.
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
(ngày)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
14
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng
quản lý đô thị cấp huyện.
|
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
|
- Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch
đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị.
- Khoản 3 Điều 32, Khoản 3 Điều 34
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Điều 26, 27 Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng.
|
02
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
17
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng
quản lý đô thị cấp huyện.
|
Thông tư số 05/2017/TT- BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
|
- Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch
đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê
|
|
|
|
|
|
duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Khoản 3 Điều 32, Khoản 3 Điều 34
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Điều 26,27 Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng.
|
03
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
20
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng, Phòng
quản lý đô thị cấp huyện.
|
Lệ phí: 2.000.000 đồng/GPQH quy
định tại Khoản 1, Điều 4 của Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Khoản 4 Điều 47 Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Điều 33,34,35 Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng.
- Khoản 5 Điều 71 Luật Quy hoạch
đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Điều 36, 37, 38, 40 Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị.
|
II. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
● Về thẩm định dự án, thiết kế,
dự toán
|
01
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh. thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước). quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP.Điều
11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).
|
14
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng, Phòng quản lý đô thị cấp huyện.
|
Công thức tính phí thẩm định dự
án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật:
Trong đó:
+ Nit là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i theo quy mô
giá trị cần tính (đơn vị tính: %).
+ Git là quy mô giá trị của nhóm dự án thứ i cần tính phí
thẩm định đầu tư (đơn vị tính: giá trị công trình).
+ Gia là quy mô giá trị cận trên quy mô giá trị cần tính
phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).
+ Gib là quy mô giá trị cận dưới quy mô giá trị cần tính
phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công trình).
+ Nia là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gia (đơn vị tính: %).
+ Nib là phí thẩm định cho nhóm dự án thứ i tương ứng Gib (đơn vị tính: %). Trong đó mức thu theo tổng vốn
đầu tư dự án được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính Phủ về quản lý DA ĐTXD.
- Thông tư số 8/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
● Về cấp Giấy phép xây dựng
|
01
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa
chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình). đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-
văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD
của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng, Phòng quản lý đô thị cấp huyện.
|
Lệ phí :
- Đối công với công trình: 150.000
đồng/giấy phép
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng/giấy phép.
(theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 và Quyết định số 4760/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Nam).
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
- Đối với công trình
|
15
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ
|
7
|
02
|
Điều chỉnh, gia hạn,cấp lại GPXD
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng, Phòng quản lý đô thị cấp huyện.
|
Lệ phí điều chỉnh giấy phép:
- Đối công với công trình: 150.000
đồng/giấy phép
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng/giấy phép. Lệ phí gia hạn giấy phép: 15.000 đồng/giấy phép (theo Nghị
quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh và Quyết định số
4760/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam).
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
- Điều chỉnh giấp phép xây dựng
|
15
|
- Gia hạn giấy phép xây dựng
|
03
|
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2891/QĐ-UBND ngày 26/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
1.663
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|