BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 707/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP
ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Giám định nhà nước
về chất lượng công trình xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính cấp
trung ương và cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/06/2023. Sửa
đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về “Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình” được quy định tại Mục 2 Phần I Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày
29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Giám định nhà nước về chất
lượng công trình xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, VP Bộ (KSTT), GĐ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Tường Văn
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
1.009793
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với công trình cấp I, công trình cấp đặc biệt, công trình do Thủ
tướng Chính phủ giao, công trình theo tuyến đi qua 2 tỉnh trở lên, công trình
thuộc dự án do các bộ, cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy
quyền quyết định đầu tư; công trình do các tập đoàn kinh tế nhà nước quyết định
đầu tư hoặc làm chủ đầu tư; trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của
Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng)
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
- Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng:
Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng;
- Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành khác theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 52 Nghị
định số 06/2021/NĐ-CP căn cứ theo quyết định
của Bộ trưởng các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên về xây dựng trực thuộc và được
quy định trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của các Bộ chuyên ngành
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu
công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Quản lý, chất lượng
công trình xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh căn cứ theo quy định tại khoản 4 Điều 52 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP và quy định phân công, phân cấp
về quản lý chất lượng công trình xây dựng của từng địa phương và được quy định
trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của các địa phương
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ XÂY DỰNG
I. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
1. Thủ tục kiểm tra công
tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
1.1. Trình tự thực hiện:
- Trước 15 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I hoặc trước 10 ngày đối với công trình còn lại so với ngày chủ đầu tư dự kiến
tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng,
chủ đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng
mục công trình, công trình xây dựng tới bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành hoặc bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc cơ quan chuyên môn của Bộ quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành.
- Cơ quan chuyên môn về xây dựng thực hiện kiểm tra
các điều kiện nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng. Trường
hợp công trình không được kiểm tra trong quá trình thi công thì thực hiện kiểm
tra sự tuân thủ các quy định về công tác quản lý chất lượng, an toàn trong thi
công xây dựng công trình của chủ đầu tư, các nhà thầu và kiểm tra các điều kiện
nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Trong thời hạn 30 ngày đối với công trình cấp I,
cấp đặc biệt và 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề
nghị kiểm tra công tác nghiệm thu, cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành ra thông báo kết quả kiểm tra công
tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp, gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục
công trình, công trình xây dựng theo Phụ lục VIa Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
- Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo Phụ lục
VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt và 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ đầu tư
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng:
Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng;
- Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản
lý công trình xây dựng chuyên ngành khác theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 52 Nghị
định số 06/2021/NĐ-CP căn cứ theo quyết định
của Bộ trưởng các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên về xây dựng trực thuộc và được quy
định trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của các Bộ.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình,
công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục V Nghị định số 35/2023/NĐ-CP.
1.8. Lệ phí, phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục
công trình, công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục VIa Nghị định 06/2021/NĐ-CP.
- Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo quy định
tại Phụ lục VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không quy định
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
Ghi chú:
____________________
* Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
MẪU BÁO CÁO HOÀN
THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Phụ lục VIa ban
hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng)
...........(1).............
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
...................
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…..
|
BÁO CÁO HOÀN
THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi :
.................................... (2) ....................................
.....(1)........ báo cáo kết quả nghiệm thu hoàn
thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng với các nội
dung sau:
1. Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng
:...(3)....... thuộc dự án ..........................
2. Địa điểm xây dựng
...........................................................................................................
3. Tên và số điện thoại liên lạc của cá nhân phụ
trách trực tiếp: …………………………….
4. Quy mô hạng mục công trình, công trình xây dựng:
(nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình).
5. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu xây dựng, nhà
thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng,
giám sát thi công xây dựng).
6. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
7. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu
đã được thực hiện.
8. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình, công
trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.
9. Báo cáo về các điều kiện để đưa hạng mục công
trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
10. Kèm theo báo cáo là danh mục hồ sơ hoàn thành hạng
mục công trình, công trình xây dựng.
Chủ đầu tư cam kết đã tổ chức thi công xây dựng
theo đúng hồ sơ thiết kế dã được thẩm định, phê duyệt, giấy phép xây dựng (hoặc
căn cứ miễn phép theo quy định của pháp luật); tập hợp hồ sơ hoàn thành công
trình đầy đủ và tổ chức nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng
theo đúng quy định của pháp luật. Đề nghị ....(2)....tổ chức kiểm tra công tác
nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo thẩm quyền./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ...
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
___________________
Ghi chú:
(1) Tên của Chủ đầu tư.
(2) Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác
nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định
này.
(3) Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc
phần công trình trong trường hợp đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu từng phần
công trình.
MẪU DANH MỤC HỒ
SƠ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH
(Phụ lục VIb ban
hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng)
I. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG
1. Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng và Báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng (nếu có).
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng.
3. Nhiệm vụ thiết kế, các văn bản thẩm định, tham
gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng
và thiết kế cơ sở.
4. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng
tái định cư (nếu có).
5. Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc
đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường,
đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn cho các công trình lân cận) và các
văn bản khác có liên quan.
6. Quyết định cấp đất, cho thuê đất của cơ quan có
thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất.
7. Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn
giấy phép xây dựng.
8. Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn các nhà thầu và hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu.
9. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của
các nhà thầu theo quy định.
10. Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong
giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng.
II. HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
1. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát,
báo cáo khảo sát xây dựng công trình.
2. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả
khảo sát xây dựng.
3. Kết quả thẩm tra, thẩm định thiết kế xây dựng; quyết
định phê duyệt thiết kế xây dựng công trình kèm theo: hồ sơ thiết kế xây dựng
công trình đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật.
4. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu thiết kế
xây dựng công trình.
5. Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến
giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.
III. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
1. Danh mục các thay đổi thiết kế trong quá trình
thi công xây dựng công trình và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm
quyền
2. Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo).
3. Các kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất
lượng thi công xây dựng công trình.
4. Các chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa, nhãn
mác hàng hóa, tài liệu công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa;
chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
của cơ quan chuyên ngành; chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa.
5. Các kết quả quan trắc (nếu có), đo đạc, thí nghiệm
trong quá trình thi công.
6. Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm
thu bộ phận hoặc giai đoạn công trình (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng.
7. Các kết quả thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất
lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu xây dựng (nếu có).
8. Hồ sơ quản lý chất lượng của thiết bị lắp đặt
vào công trình.
9. Quy trình vận hành, khai thác công trình (nếu
có); quy trình bảo trì công trình.
10. Văn bản thỏa thuận, chấp thuận, xác nhận của
các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về:
a) Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích lịch sử,
văn hóa;
b) An toàn phòng cháy, chữa cháy;
c) An toàn môi trường;
d) An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết
bị công trình, thiết bị công nghệ;
đ) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp
phải có giấy phép xây dựng);
e) Cho phép đấu nối với công trình hạ tầng kỹ thuật
và các công trình khác có liên quan;
g) Văn bản của cơ quan chuyên môn về xây dựng, quản
lý phát triển đô thị về việc hoàn thành các công trình hạ tầng kỹ thuật có liên
quan của dự án theo kế hoạch xây dựng nêu tại Báo cáo nghiên cứu khả thi dã được
thẩm định, phê duyệt;
h) Các văn bản khác theo quy định của pháp luật có
liên quan.
11. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có).
12. Phụ lục các tồn tại cần sửa chữa, khắc phục (nếu
có) sau khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
13. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công
trình, công trình xây dựng.
14. Văn bản thông báo của cơ quan có thẩm quyền quy
định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định này (nếu có).
15. Các hồ sơ, lài liệu có liên quan trong quá
trình thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định tại Điều 24 Nghị định
này (nếu có).
16. Các hồ sơ/ văn bản/ tài liệu khác có liên quan
trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng.
____________________
Ghi chú:
Khi gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy định tại điểm a
khoản 6 Điều 24 Nghị định này, chủ đầu tư chỉ gửi danh mục liệt kê các tài liệu
nêu tại Phụ lục này trừ các hồ sơ tài liệu quy định tại khoản 13, 14, 15 Phụ lục
này.
MẪU THÔNG BÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA
CÔNG TÁC NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
.........(1)...........
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….
|
………., ngày ...
tháng ... năm .....
|
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA
CÔNG TÁC NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi: ....................................
(2) ...............................
Căn cứ ..............(3)..................;
Căn cứ giấy phép xây dựng số ... (đối với trường hợp
công trình xây dựng phải có giấy phép xây dựng);
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế xây dựng công trình và
các hồ sơ thiết kế điều chỉnh (nếu có) được thẩm định, phê duyệt theo quy định
của pháp luật về xây dựng;
Căn cứ báo cáo hoàn thành thi công xây dựng của chủ
đầu tư số.......; báo cáo khắc phục tồn tại của chủ đầu tư số... (nếu có); biên
bản nghiệm thu hoàn thành công trình số....;
Căn cứ văn bản chấp thuận nghiệm thu về phòng cháy
và chữa cháy số ........(nếu có);
Căn cứ các văn bản có liên quan theo quy định của
pháp luật chuyên ngành (nếu có);
...............(1)............... chấp thuận kết quả
nghiệm thu .........(4).... của ..........(2)........ đối với công trình/hạng mục
công trình như sau:
1. Thông tin về công trình
a) Tên công trình/hạng mục công trình: ....(5)....
b) Địa điểm xây dựng: ....................................
c) Loại và cấp công trình.
d) Mô tả các thông số chính của công trình.
2. Yêu cầu đối với chủ đầu tư
a) Lưu trữ hồ sơ công trình theo quy định.
b) Quản lý, khai thác, vận hành công trình theo
đúng công năng, thiết kế được duyệt.
c) Các yêu cầu khác (nếu có).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ...
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ/NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
____________________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công
tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị
định này.
(2) Tên của chủ đầu tư.
(3) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
(4) Nghiệm thu hoàn thành hoặc nghiệm thu có điều
kiện, nghiệm thu một phần theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 23 Nghị định
này.
(5) Tên công trình/hạng mục công trình và phạm vi
được chấp thuận kết quả nghiệm thu.
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa
phương
1.1. Trình tự thực hiện:
- Trước 10 ngày so với ngày chủ đầu tư dự kiến tổ
chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng, chủ
đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình, công trình xây dựng tới Trung tâm phục vụ hành chính công của UBND
cấp tỉnh (nếu có) hoặc bộ phận một cửa của cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan chuyên môn về xây dựng thực hiện kiểm tra
các điều kiện nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
Trường hợp công trình không được kiểm tra trong quá trình thi công thì thực hiện
kiểm tra sự tuân thủ các quy định về công tác quản lý chất lượng, an toàn trong
thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư và các nhà thầu và kiểm tra các điều
kiện nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu, Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
UBND cấp tỉnh ra thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
hạng mục công trình, công trình xây dựng.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp, gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục
công trình, công trình xây dựng theo Phụ lục VIa Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
- Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo Phụ lục
VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ đầu tư
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh căn cứ theo quy định tại khoản 4 Điều 52 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP và quy định phân công, phân cấp
về quản lý chất lượng công trình xây dựng của từng địa phương và được quy định
trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của các địa phương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình,
công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục V Nghị định số 35/2023/NĐ-CP.
1.8. Lệ phí, phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục
công trình, công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục VIa Nghị định số 06/2021/NĐ-CP;
- Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo quy định
tại Phụ lục VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không quy định
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
____________________
Ghi chú:
* Phần chữ “in nghiêng” là nội dung được sửa
đổi, bổ sung
MẪU BÁO CÁO HOÀN
THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Phụ lục VIa ban
hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng)
…….....(1)..............
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...................
|
………., ngày ...
tháng ... năm .....
|
BÁO CÁO HOÀN
THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi:
............................(2) ............................
.........(1)............ báo cáo kết quả nghiệm thu
hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng với các nội
dung sau:
1. Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng:
...(3)....... thuộc dự án .......................
2. Địa điểm xây dựng
..........................................................................................................
3. Tên và số điện thoại liên lạc của cá nhân phụ
trách trực tiếp: ........................................
4. Quy mô hạng mục công trình, công trình xây dựng:
(nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình).
5. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu xây dựng, nhà
thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng,
giám sát thi công xây dựng).
6. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
7. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu
đã được thực hiện.
8. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình, công
trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.
9. Báo cáo về các điều kiện để đưa hạng mục công
trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
10. Kèm theo báo cáo là danh mục hồ sơ hoàn thành hạng
mục công trình, công trình xây dựng.
Chủ đầu tư cam kết đã tổ chức thi công xây dựng
theo đúng hồ sơ thiết kế đã được thẩm định, phê duyệt, giấy phép xây dựng (hoặc
căn cứ miễn phép theo quy định của pháp luật); tập hợp hồ sơ hoàn thành công
trình đầy đủ và tổ chức nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng
theo đúng quy định của pháp luật. Đề nghị ....(2)....tổ chức kiểm tra công tác
nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo thẩm quyền./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ...
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
___________________
Ghi chú:
(1) Tên của Chủ đầu tư.
(2) Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công
tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị
định này.
(3) Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc
phần công trình trong trường hợp đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu từng phần
công trình.
MẪU DANH MỤC HỒ
SƠ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH
(Phụ lục VIb ban
hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng)
I. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG
1. Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng và Báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng (nếu có).
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng.
3. Nhiệm vụ thiết kế, các văn bản thẩm định, tham
gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng
và thiết kế cơ sở.
4. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng
tái định cư (nếu có).
5. Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc
đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường,
đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn cho các công trình lân cận) và các
văn bản khác có liên quan.
6. Quyết định cấp đất, cho thuê đất của cơ quan có
thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất.
7. Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn
giấy phép xây dựng.
8. Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa
chọn các nhà thầu và hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu.
9. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của
các nhà thầu theo quy định.
10. Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong
giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng.
II. HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
1. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát,
báo cáo khảo sát xây dựng công trình.
2. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả
khảo sát xây dựng.
3. Kết quả thẩm tra, thẩm định thiết kế xây dựng; quyết
định phê duyệt thiết kế xây dựng công trình kèm theo: hồ sơ thiết kế xây dựng
công trình đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật.
4. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu thiết kế
xây dựng công trình.
5. Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến
giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.
III. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
1. Danh mục các thay đổi thiết kế trong quá trình thi
công xây dựng công trình và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm
quyền
2. Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo).
3. Các kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất
lượng thi công xây dựng công trình.
4. Các chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa, nhãn
mác hàng hóa, tài liệu công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa;
chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
của cơ quan chuyên ngành; chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa.
5. Các kết quả quan trắc (nếu có), đo đạc, thí nghiệm
trong quá trình thi công.
6. Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm
thu bộ phận hoặc giai đoạn công trình (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng.
7. Các kết quả thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất
lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu xây dựng (nếu có).
8. Hồ sơ quản lý chất lượng của thiết bị lắp đặt
vào công trình.
9. Quy trình vận hành, khai thác công trình (nếu
có); quy trình bảo trì công trình.
10. Văn bản thỏa thuận, chấp thuận, xác nhận của
các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về:
a) Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích lịch sử,
văn hóa;
b) An toàn phòng cháy, chữa cháy;
c) An toàn môi trường;
d) An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết
bị công trình, thiết bị công nghệ;
đ) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp
phải có giấy phép xây dựng);
e) Cho phép đấu nối với công trình hạ tầng kỹ thuật
và các công trình khác có liên quan;
g) Văn bản của cơ quan chuyên môn về xây dựng, quản
lý phát triển đô thị về việc hoàn thành các công trình hạ tầng kỹ thuật có liên
quan của dự án theo kế hoạch xây dựng nêu tại Báo cáo nghiên cứu khả thi đã được
thẩm định, phê duyệt;
h) Các văn bản khác theo quy định của pháp luật có
liên quan.
11. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có).
12. Phụ lục các tồn tại cần sửa chữa, khắc phục (nếu
có) sau khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
13. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công
trình, công trình xây dựng.
14. Văn bản thông báo của cơ quan có thẩm quyền quy
định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định này (nếu có).
15. Các hồ sơ, lài liệu có liên quan trong quá
trình thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định tại Điều 24 Nghị định
này (nếu có).
16. Các hồ sơ/ văn bản/ tài liệu khác có liên quan
trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng.
___________________
Ghi chú:
Khi gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy định tại điểm a
khoản 6 Điều 24 Nghị định này, chủ đầu tư chỉ gửi danh mục liệt kê các tài liệu
nêu tại Phụ lục này trừ các hồ sơ tài liệu quy định tại khoản 13, 14, 15 Phụ lục
này.
MẪU THÔNG BÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA
CÔNG TÁC NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng)
.........(1)...........
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..
|
………., ngày ...
tháng ... năm .….
|
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA
CÔNG TÁC NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi:
........................... (2) ..........................
Căn cứ ....................(3)
....................;
Căn cứ giấy phép xây dựng số ... (đối với trường hợp
công trình xây dựng phải có giấy phép xây dựng);
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế xây dựng công trình và
các hồ sơ thiết kế điều chỉnh (nếu có) được thẩm định, phê duyệt theo quy định
của pháp luật về xây dựng;
Căn cứ báo cáo hoàn thành thi công xây dựng của chủ
đầu tư số ........; báo cáo khắc phục tồn tại của chủ đầu tư số... (nếu có);
biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình số....;
Căn cứ văn bản chấp thuận nghiệm thu về phòng cháy
và chữa cháy số ........(nếu có);
Căn cứ các văn bản có liên quan theo quy định của
pháp luật chuyên ngành (nếu có);
...............(1)............ chấp thuận kết quả
nghiệm thu .........(4).... của ...........(2).........đối với công trình/hạng
mục công trình như sau:
1. Thông tin về công trình
a) Tên công trình/hạng mục công trình: ....(5)....
b) Địa điểm xây dựng:
....................................
c) Loại và cấp công trình.
d) Mô tả các thông số chính của công trình.
2. Yêu cầu đối với chủ đầu tư
a) Lưu trữ hồ sơ công trình theo quy định.
b) Quản lý, khai thác, vận hành công trình theo
đúng công năng, thiết kế được duyệt.
c) Các yêu cầu khác (nếu có).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu ...
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ/NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)
|
____________________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra
công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24
Nghị định này.
(2) Tên của chủ đầu tư.
(3) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
(4) Nghiệm thu hoàn thành hoặc nghiệm thu có điều
kiện, nghiệm thu một phần theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 23 Nghị định
này.
(5) Tên công trình/hạng mục công trình và phạm vi
được chấp thuận kết quả nghiệm thu.