BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
834/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số
62/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng
Cục Hạ tầng kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các văn bản sau đây:
1. Quyết định số 1052/QĐ-BXD
ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới; công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
2. Quyết định số 1456/QĐ-BXD
ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng,Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, PC (KSTT), HTKT.
|
BỘ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hà
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do chuẩn hóa lại TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính
cấp Trung ương
|
1
|
B-BXD-251704-TT
|
Lấy ý kiến thỏa thuận của
Bộ Xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết
định 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
B-BXD-187784-TT
|
Cấp giấy phép chặt hạ,
dịch chuyển cây xanh
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết
định 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp tỉnh
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Xây dựng
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính hoặc lý
do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
|
1
|
B-BXD-251705- TT
|
Phê duyệt lựa chọn nhà đầu
tư tham gia thực hiện dự án xử lý chất thải rắn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 thay thế Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số
38/2015/NĐ-CP, ngày 24/4/2015 quy định về quản lý chất thải và phế liệu thay
thế một số điều Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về
quản lý chất thải rắn.
- Thông tư số
24/2010/TT-BXD ngày 24/12/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc tổ chức triển
khai đầu tư xây dựng Khu xử lý chất thải rắn vùng liên tỉnh.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
2
|
B-BXD-251703
|
Lấy ý kiến thỏa thuận của
Bộ Xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình thoát nước có tính
chất tập trung của các đô thị loại 4 trở lên
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng thay thế Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình;
- Nghị định số
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải
thay thế Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 của Chính phủ về thoát
nước đô thị và khu công nghiệp;
- Thông tư số
04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 thay thế Thông tư 09/2009/TT-
BXD ngày 21/05/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung Nghị
định số 88/2007/NĐ-CP.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Bộ Xây dựng
|
|
3
|
B-BXD-251725-TT
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án phí thoát nước
|
- Nghị định số
80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải
thay thế Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 của Chính phủ về thoát
nước đô thị và khu công nghiệp;
- Thông tư số
04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 thay thế Thông tư số
09/2009/TT-BXD ngày 21/05/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội
dung Nghị định số 88/2007/NĐ-CP.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Bộ Xây dựng
|
|
B. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
|
1
|
B-BXD-251729-TT
|
Thủ tục phê duyệt lựa chọn
nhà đầu tư tham gia thực hiện dự án xử lý chất thải rắn thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 thay thế Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc
hội;
- Nghị định số
38/2015/NĐ-CP, ngày 24/4/2015 quy định về quản lý chất thải và phế liệu thay
thế một số điều Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về
quản lý chất thải rắn;
- Thông tư số
24/2010/TT-BXD ngày 24/12/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc tổ chức triển
khai đầu tư xây dựng Khu xử lý chất thải rắn vùng liên tỉnh.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp tỉnh
|
|
2
|
B-BXD-251724-TT
|
Thẩm định và phê duyệt
phương án giá nước sạch
|
TTHC này không thuộc phạm
vi công bố của Bộ Xây dựng.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Sở Tài chính
|
|
3
|
B-BXD-004120-TT
|
Cấp giấy phép đào đường đô
thị
|
TTHC này không thuộc phạm
vi công bố của Bộ Xây dựng.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp tỉnh
|
|
4
|
B-BXD-004132-TT
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm
thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông
|
TTHC này không thuộc phạm
vi công bố của Bộ Xây dựng.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp tỉnh
|
|
5
|
B-BXD-185504-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình đường dây ngầm, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật
|
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP
ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng thay thế một số điều
Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 04/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian
xây dựng ngầm đô thị.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
I. Thủ tục hành chính cấp
Trung ương
1. Thủ tục lấy ý kiến
thỏa thuận của Bộ Xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước
1.1. Trình tự thực
hiện:
Trước khi trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước, Cơ quan đầu mối thẩm
định dự án phải lấy ý kiến thỏa thuận bằng văn bản của Bộ Xây dựng đối với các
dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước có quy mô công suất từ 30.000 m3/ngày
trở lên đối với đô thị loại đặc biệt và 10.000 m3/ngày trở lên đối
với các đô thị còn lại.
1.2. Cách thức thực
hiện:
- Gửi qua đường bưu điện
hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản xin ý kiến thỏa
thuận;
- Thuyết minh báo cáo nghiên
cứu khả thi
- Các văn bản pháp lý có
liên quan
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải
quyết: Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án
1.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Bộ Xây dựng
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện Thủ tục hành chính: Cục Hạ tầng kỹ thuật
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Văn bản cho ý kiến thỏa
thuận
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn tờ
khai: Không
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý
thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số
117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ
nước sạch;
- Nghị định số
124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số
117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ
nước sạch.
II. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1. Thủ tục cấp giấy phép
chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
1.1. Trình tự thực
hiện:
- Gửi hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh tới cơ quan được phân cấp quản lý
cây xanh theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ cơ quan được phân cấp quản lý cây xanh cấp giấy phép theo quy định.
1.2. Cách thức thực
hiện:
- Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính.
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị nêu rõ vị trí
chặt hạ, dịch chuyển; kích thước, loại cây và lý do cần chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh đô thị;
- Sơ đồ vị trí cây xanh đô
thị cần chặt hạ, dịch chuyển;
- Ảnh chụp hiện trạng cây
xanh đô thị cần chặt hạ, dịch chuyển. b) Số lượng hồ sơ: Do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quy định.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
- Không quá 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
- Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện
TTHC:
- Do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quy định.
1.7. Kết quả của việc
thực hiện TTHC:
- Giấy phép (Theo mẫu tại
Phụ lục 2 Ban hành kèm theo Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính
phủ)
1.8. Lệ phí:
Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị (Theo mẫu tại Phụ lục 1 Ban hành kèm
theo Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ)
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 64/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị.
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính
phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ
Kính gửi: Cơ quan cấp giấy phép
Tên tổ chức/cá
nhân:..............................................................................................
Địa
chỉ:...................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..
Fax:......................................................
Xin được chặt hạ dịch chuyển
cây …………………… tại đường ……………….., xã (phường): ………....................…, huyện
(thành phố, thị xã):....................................................................
Loại cây: …………………………….,
chiều cao (m): …………….. đường kính
(m):......................................................................................................................
Mô tả hiện trạng cây
xanh......................................................................................
................................................................................................................................
Lý do cần chặt hạ dịch
chuyển, thay thế................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thực
hiện đúng quy định của pháp luật về quản lý cây xanh đô thị và các quy định
khác có liên quan.
- Tài liệu kèm theo
- Ảnh chụp hiện trạng;
- Sơ đồ vị trí cây (nếu
có).
|
……., ngày … tháng … năm ……..
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính
phủ)
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH
Số: …………/GPCX
Căn cứ Quyết định số
……/.…./QĐ-UBND ngày … tháng … năm.... của UBND tỉnh/thành phố quy định về quản
lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh/thành phố ……………
Xét đơn đề nghị cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh của.........
................................................................................................................................
1. Cấp
cho:.............................................................................................................
- Địa
chỉ:................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………..
Fax:....................................................
- Được phép chặt hạ, dịch
chuyển cây …………………… tại đường
……………………, xã (phường): …………...............,
huyện (thành phố, thị xã):
...............................................................................................................................
- Loại cây: …………………………….,
chiều cao (m): …………….. đường kính
(m):...............................................................................................................
- Hồ sơ quản
lý:.....................................................................................................
- Lý do cần chặt hạ, dịch chuyển:...........................................................................
2. Đơn vị thực hiện việc
chặt hạ, dịch chuyển:......................................................
3. Thời gian có hiệu lực của
giấy phép là 30 ngày kể từ ngày được cấp phép. Quá thời hạn này mà chưa thực
hiện việc chặt hạ, dịch chuyển thì giấy phép này không còn giá trị.
4. Đơn vị thực hiện việc
chặt hạ, dịch chuyển cây xanh có trách nhiệm:
- Thực hiện việc chặt hạ,
dịch chuyển đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật và tuyệt đối an toàn.
- Thực hiện đúng thời gian
quy định.
- Thông báo cho chính quyền
địa phương biết thời gian thực hiện việc chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan cấp giấy phép;
- Lưu.
|
……., ngày …
tháng … năm
(Ký tên đóng dấu)
|