Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 414/NQ-UBTVQH14

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 414/NQ-UBTVQH14 "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 11618 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

202

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11219:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng nhóm sulfonamide - Phương pháp sắc kí lỏng

sang các bình định mức 100 ml (4.14) riêng rẽ. Hòa tan trong metanol (3.3.1), siêu âm nếu cần, sau đó để dung dịch cân bằng đến nhiệt độ phòng và pha loãng bằng metanol đến vạch rồi trộn kỹ. Dung dịch gốc SQX chứa 100 μg/ml (vì ít hòa tan hơn trong metanol), các dung dịch gốc khác là 1 mg/ml. 3.9.3  Dung dịch chuẩn trung gian, 10 μg/ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

203

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến

°C trước khi sử dụng. Cân 3,5667 g kali iodat. Chuyển vào bình định mức dung tích 1000 mL, hòa tan trong nước và định mức đến vạch. 4.14  Dung dịch hồ tinh bột (chất chỉ thị iot) Hòa tan 1 g tinh bột trong 100 mL dung dịch natri clorua bão hòa. Đun sôi dung dịch trong vài phút. 4.15  Kali iodua (KI). 4.16  Natri

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

204

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-3:2016 (EN 12629-3:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay

các tấm pallet được đưa vào tổ hợp (xem Điểm 8 của Phụ lục C và D) và cuối cùng là vị trí mà các sản phẩm tươi được đưa ra khỏi tổ hợp máy đến hệ thống dưỡng hộ (xem Điểm 2 của Phụ lục A, B, C, D). 1.4  Tiêu chuẩn này quy định tất cả các mối nguy hiểm đã liệt kê trong Điều 4 có thể phát sinh trong quá trình vận hành và bảo dưỡng của các máy

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13072:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Colistin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

mg chuẩn (4.12), chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 50 ml. Hòa tan và định mức đến vạch bằng nước. Dung dịch chuẩn gốc được bảo quản ở 2 ¸ 8 °C, tránh ánh sáng, bền trong 12 tháng. CHÚ THÍCH: Nồng độ của dung dịch chuẩn được hiệu chỉnh dựa vào độ tinh khiết và lượng cân thực tế và quy đổi về nguyên trạng về colistin. 4.14

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/11/2021

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-3:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm

gan tụy do Parvovirus ở tôm; - TCVN 8710-14: 2015, phần 14: Hội chứng lở loét (EUS) ở cá; - TCVN 8710-15: 2015, phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas ở cá; - TCVN 8710-16:2016, phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn; - TCVN 8710-17:2016, phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm; - TCVN 8710-19: 2019, phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

207

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7339:2003 (ISO 9131 : 1993) về phương tiện giao thông đường bộ - kích thước mô tô, xe máy ba bánh - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Wheel centre Giao điểm giữa trục quay của bánh xe với mặt phẳng bánh xe (4.1.2) 4.1.4 Mặt phẳng trung tuyến dọc xe (mặt phẳng Y)Longitudinal (vehicle) median plane; plane Y (1) Đối với mô tô, xe máy hai bánh có gắn thùng bên cạnh cùng với một bánh xe thì mặt

Ban hành: 26/12/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

208

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-8:2020 về Phân bón - Phần 8: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong axit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

thu được dung dịch chuẩn Bo 100 mg/L. 4.13  Dung dịch chuẩn Bo, 10 mg/L Dùng pipet (5.7) hút chính xác 10 mL dung dịch chuẩn Bo (4.12) cho vào bình định mức dung tích 100 mL, thêm axit clohydric 1 % (4.7) tới vạch định mức, lắc đều, thu được dung dịch chuẩn Bo 10 mg/L. 4.14  Dãy dung dịch chuẩn Bo nồng độ từ 0,5 mg/L đến 2,5 mg/L

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

209

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-7:2020 về Phân bón - Phần 7: Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong nước bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

4.13  Dung dịch chuẩn Bo, 10 mg/L Dùng pipet (5.7) hút chính xác 10 mL dung dịch chuẩn Bo (4.12) cho vào bình định mức dung tích 100 mL, thêm axit clohydric 1 % (4.7) tới vạch định mức, lắc đều, thu được dung dịch chuẩn Bo 10 mg/L. 4.14  Dãy dung dịch chuẩn Bo nồng độ từ 0,5 mg/L đến 2,5 mg/L Sử dụng bình định mức dung tích 100

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-40:2016 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 40: Bệnh nhiễm trùng huyết ở thủy cầm do vi khuẩn Riemerella anatipestifer gây ra

lồng), vô trùng. 4.14  Que cấy, vô trùng. 4.15  Bông cồn, bông cot-ton đã được tẩm cồn 70 % 4.16  Xi-lanh, loại 5 ml hoặc 10 ml, có gắn kim lấy máu, vô trùng, có chứa chất chống đông máu 4.17  Phiến kính, sạch. 4.18  Đèn cồn 4.19  Cối chày sứ nghiền mẫu, vô trùng. 4.20  Ống li tâm (hay ống eppendoff), vô trùng,

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13520:2022 về Mật ong - Xác định dư lượng các sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

 Dung dịch axetonitril: nước (30:70) Lấy 30 ml axetonitril (4.1) pha vào 70 ml nước (4.3) bằng ống đong (5.19) cho vào lọ thủy tinh 100 ml (5.15), lắc kỹ. Dung dịch này khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng có thể bền đến 1 tháng. 4.14  Chất chuẩn sulfadiazine (SDA), độ tinh khiết ≥ 99,0 %. 4.15  Chất chuẩn sulfamethazine (SMZ), độ

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

212

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12635-6:2023 về Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 6: Mật độ trạm khí tượng thủy văn thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia

nhiệt độ không khí và độ ẩm không khí không lớn hơn 35 km. 4.1.4  Mật độ trạm quan trắc áp suất khí quyển Khoảng cách giữa các trạm quan trắc áp suất khí quyển không lớn hơn 120 km đối với khu vực phía Bắc từ Đèo Hải Vân trở ra và không lớn hơn 150 km đối với khu vực còn lại. 4.2  Mật độ trạm khí tượng trên cao 4.2.1  Mật độ

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2023

213

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11407:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử

tan 50 g H3BO3 (4.10) trong 900 ml nước ấm trong bình định mức dung tích 1000 ml, để nguội, thêm nước đến vạch mức. 4.12  Kali pecmanganat (KMnO4). 4.13  Dung dịch kali pecmanganat 0,6 g/l Hòa tan 0,15 g KMnO4 (4.12) trong 200 ml nước trong bình định mức dung tích 250 ml, thêm nước đến vạch mức. 4.14  Axit sunfuric (H2SO4) d

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

214

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-1:2019 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

thủy tình hình trụ, kích thước 10 cm x 20 cm 4.14  Bìa các tông cứng kích thước 42 cm x 30 cm; kim, chỉ để khâu mẫu: là dạng chỉ có sợi bông pha nilon; giấy bản; băng dính giấy; bìa bọc (dạng bìa mỏng, dai được gập đôi lại, bọc mẫu thực vật đã cố định trên bìa cứng, kích thước 44 cm x 32 cm) 4.15  Khung gỗ ép mẫu: khung bằng gỗ, kích

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

215

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat

palmitat; ascorbyl palmitat; 2,3-didehydro-L-threo-hexono-1,4-lacton-6-palmitat; 6-palmitoyl-3-keto-L-gulofuranolacton Tên khác: Vitamin C palmitat 3.2. Ký hiệu INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 304 C.A.S (mã số hóa chất): 137-66-6 3.3. Công thức hóa học: C22H38O7 3.4.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

216

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) về Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng

đan bằng dây kim loại; Dãy kích cỡ lỗ danh nghĩa khuyến nghị là 4 mm, 2,8 mm, 2 mm, 1,4 mm, 1 mm, 710 µm, 500 µm, 355 µm, 250 µm, 180 µm, 125 µm, 90 µm, 63 µm và 45 µm. Khi yêu cầu phân tích đầy đủ cỡ hạt, tùy thuộc vào dãy kích cỡ lỗ có sẵn, để khối lượng than của cấp hạt nào đó không vượt quá 30 % tổng khối lượng của mẫu đưa sàng. Lưới

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/07/2019

217

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch Block

dụng cho các máy nằm trong khoảng từ vị trí hỗn hợp trộn được đưa vào máy (xem Điểm 1 và Điểm 2 của Phụ lục B) đến vị trí các tấm pallet được đưa vào tổ hợp (xem Điểm 3 của Phụ lục B) và cuối cùng là vị trí mà các sản phẩm tươi được đưa ra khỏi tổ hợp máy đến hệ thống dưỡng hộ (xem Điểm 4 của Phụ lục B). 1.4  Tiêu chuẩn này quy định tất cả

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

218

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13540:2022 (BS EN 567:2013) về Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

hai thao tác độc lập, trước khi dây hoặc dây phụ kiện có thể tách rời khỏi kẹp dây. 4.1.2  Khi thử nghiệm theo 5.2.2, kẹp dây phải kẹp vào dây hoặc dây phụ kiện theo một hướng và chuyển động tự do theo hướng ngược lại. 4.1.3  Khi thử nghiệm theo 5.3.1, kẹp dây không được làm đứt dây hoặc dây phụ kiện. 4.1.4  Khi thử nghiệm theo

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

219

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-11:2022 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus chùn ngọn chuối Banana bunchy top virus

4.10  Natri carbonat 99 % (Na2CO3): tinh thể 4.11  Natri azua 99 % (NaN3): tinh thể 4.12  Natri hidro phosphat 99 % (Na2HPO4): tinh thể 4.13  Kali dihidro phosphate 99 % (K2HPO4.12H2O): tinh thể 4.14  Kali hidro phosphate 99 % (KH2PO4): tinh thể 4.15  Natri clorua 99 % (NaCl): tinh thể 4.16  Kali clorua 99 % (KCl):

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

220

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-2:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ

1g hồ tinh bột vào cốc 100 ml, thêm vào đỏ 10 ml nước cất, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Rót vào đó 90 ml nước cất sôi, vừa rót vừa khuấy đều, thêm vào 1 giọt axit clohydric (1+1) và đun sôi tiếp từ 3 min đến 5 min. 4.13  Kali ferixianua, dung dịch 0,05N: Hoà tan 16 g kali ferixianua trong 1 L nước cất, lắc đều. 4.14  Kali iotdua Kl

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.9.146
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!