Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 34/TTr-LĐTBXH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 34/TTr-LĐTBXH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 341-360 trong 9376 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

341

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme

Sau khi ủ với các khoảng thời gian 15 min, 20 min, 30 min và 60 min, đọc độ hấp thụ quang của dung dịch ở 510 nm. Sự hình thành màu đậm nhất đạt được trong vòng 20 min và màu sắc ổn định ít nhất 60 min ở 50 °C. 3.4  Dung dịch etanol, khoảng 50 % thể tích Pha loãng etanol 95 % với cùng thể tích nước. Bảo quản trong các chai kín ở nhiệt

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

342

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12628:2019 về Sữa và thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp đo màu

mức 1 L (4.5) và pha loãng đến vạch bằng nước. 3.3  Dung dịch natri hydroxit (NaOH) 50 % (khối lượng/thể tích) Hòa tan 50 g natri hydroxit trong khoảng 80 ml nước và thêm nước đến 100 ml. 3.4  Cholin bitartrat, ví dụ: Sigma C-2654 1). Sấy khô khoảng từ 0,7 g đến 1,0 g cholin bitartrat ở 102 °C đến khối lượng không đổi. Bảo

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

343

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13934:2024 về Phương pháp xác định khả năng ức chế ăn mòn thép trong bê tông của phụ gia bằng điện trở phân cực trong nước chiết hồ xi măng

thử nghiệm hoặc mẫu thử trong bình điện phân. 3.3 Điện cực phụ trợ (Auxiliary electrodes) Điện cực trong một bình điện phân được sử dụng để chuyển dòng điện đến hoặc đi từ một điện cực. 3.4 Điện cực tham chiếu (Reference electrodes) Một điện cực có điện thế ổn định và có thể tái tạo, được sử dụng để đo điện thế khác

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2024

344

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5709:1993 về thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng – yêu cầu kĩ thuật

dựng) được sản xuất từ các mác XCT 34, XCT 38, XCT 42 và XCT 52 1.2. Kí hiệu Chữ XCT chỉ thép các bon xây dựng, chữ số đứng sau chỉ độ bền tối thiểu khi kéo tính bằng N/mm2. Ví dụ: XCT 34: là thép cacbon xây dựng có độ bền kéo tối thiểu bằng 340 N/mm2 2. Yêu cầu kĩ thuật 2.1. Thành phần hoá học của thép theo quy định trong

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

345

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10830:2015 (ISO 10631:2013) về Van bướm kim loại công dụng chung

mối). ASME B16.34, Valves Flanged, Threaded and Welding End (Van có bích, đầu có ren và đầu hàn). ASME B16.42, Ductile Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings: Classes 150 and 300 (Bích ống và các phụ tùng có bích bằng gang dẻo: Cấp 150 và 300). ASME B16.47, Large Diameter Steel Flanges: NPS 26 through NPS 60 Metris/lnch Standard

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2016

346

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11022-5:2015 (ISO 11127-5:2011) về Chuẩn bị nền thép trước khi phủ sơn và sản phẩm liên quan - Phương pháp thử vật liệu mài phi kim dùng để phun làm sạch bề mặt - Phần 5: Xác định độ ẩm

hoặc khay, có khả năng chịu tác động của nhiệt và có thể tích đủ để cho phép các phần mẫu thử được trải ra theo một lớp mỏng. 3.2. Tủ sấy, có khả năng duy trì ở nhiệt độ (110 ± 5) oC. 3.3. Cân, có khả năng cân chính xác đến 0,01 g. 3.4. Bình hút ẩm, có chứa chất hút ẩm như silica gel khô đã ngâm tẩm với coban clorua. 4. Lấy

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

347

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11210:2015 (ISO 17715:2013) về Bột mì (triticum aestivum l.) - Xác định tinh bột hư hỏng bằng phương pháp đo ampe

4 6 Số phòng thử nghiệm sau khi đã trừ ngoại lệ 11 11 11 10 10 9 Giá trị trung bình, % 90,34 91,68 93,73 93,90 94,93

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

348

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684:2015 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao

Bộ lá Có 2 đợt lá trở lên, các lá ngọn có mầu xanh đậm. 4 Đường kính thân Từ 0,5 cm trở lên, đo tại vị trí cách mặt bầu 5 cm. 5 Tuổi cây Từ 3 đến 4 tháng, kể từ ngày gieo hạt. 3.4. Yêu cầu đối với cây lấy cành

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

349

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10706:2015 về Cà phê rang - Xác định độ ẩm bằng tủ sấy chân không

3.4. Rây thử nghiệm số 30, cỡ lỗ 0,6 mm. 3.5. Dụng cụ đựng mẫu, có nắp đậy kín khí. 3.6. Chén sấy, bằng thủy tinh hoặc nhôm, có nắp đậy kín, đường kính 50 mm, cao từ 20 mm đến 30 mm. 3.7. Tủ sấy, có thể duy trì được nhiệt độ từ 100 oC đến 105 oC. 3.8. Tủ sấy chân không, có thể duy trì được nhiệt độ ở 70 °C ± 1 °C. 3.9. Bơm

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

350

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 306:2003 về tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

hư hỏng hoặc mất: - Khi rãnh xây bị sứt, vỡ cần sửa chữa lại đảm bảo như thiết kế ban đầu - Kê kích, chèn vữa đảm bảo các tấm bê tông đậy nắp rãnh không bị “cập kênh”; thay thế, bổ sung các tấm bê tông bị hư hỏng hoặc mất. 3.4. Mặt đường Hiện nay, mặt đường ở nước ta có 5 loại: - Mặt đường BTXM - Mặt đường nhựa

Ban hành: 28/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

351

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10110-1:2013 (ISO 10540-1:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng phospho – Phần 1: Phương pháp đo màu

xanh molybden. 3. Thuốc thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích trừ khi có qui định khác. 3.1. Magie hydroxycacbonat, [(MgCO3)n·Mg(OH)2] ·H2O, có hàm lượng magie oxit từ 40 % đến 46 % (khối lượng). Magie cacbonat đã hydrat hóa, dạng bazơ, [(MgCO3)4·Mg(OH)2] ·5H2O là phù hợp 3.2. Axit clohydric, c(HCl) = 2 mol/l.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

353

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6329:2008 (GS 2/1/7-33:2000) về đường và sản phẩm đường - Xác định sulfit bằng phương pháp so màu rosanilin

nhưng cần để yên dung dịch ít nhất 1 h trước khi sử dụng. 3.3 Đung dịch formaldehyd (khoảng 0,2 g/100 ml) Pha loãng 5 ml dung dịch formaldehyd loại thuốc thử phân tích bằng nước cất đèn 1000 ml (r20 xấp xỉ từ 1,070 đến 1,080). 3.4 Dung dịch sacaroza tinh khiết Hoà tan trong nước 100 g sacaroza loại thuốc thử phân tích không

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

354

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8437:2010 (CODEX STAN 252-2006) về Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo từ thực vật

định hiện hành. 3.4. Thành phần của sản phẩm Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo thực vật - Hàm lượng chất béo tổng số, không nhỏ hơn:                                       8 % phần khối lượng - Hàm lượng chất khô không béo của sữa[2]), không nhỏ hơn:                20 % phần khối lượng - Hàm lượng protein sữa trong

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

355

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8435:2010 (CODEX STAN 250-2006) về Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo từ thực vật

Nutrients to Foods (Các nguyên tắc chung về việc bổ sung các chất dinh dưỡng cho thực phẩm), thì các mức tối đa và tối thiểu đối với vitamin A, vitamin D và chất dinh dưỡng khác, theo quy định hiện hành. 3.4. Thành phần của sản phẩm Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo thực vật - Hàm lượng chất béo tổng số, không nhỏ hơn: 7,5 % phần khối

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2013

356

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8463:2010 (GS 2/3-23:2005) về Đường - Xác định hàm lượng asen trong đường trắng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

điện nhỏ hơn 5mS/cm. 3.1. Axit nitric đậm đặc, (r20 » 1,42 g/ml). 3.2. Axit nitric 50% (phần thể tích) Cho 50 ml axit nitric đậm đặc vào 50 ml nước cất và trộn đều. 3.3. Axit nitric 5% (phần thể tích) Thêm 25 ml axit nitric đậm đặc vào 200 ml nước cất, trộn đều và thêm nước đến 500 ml. 3.4. Dung dịch axit sulfuric,

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

360

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-40:2023 (ISO 16000-40:2019) về Không khí trong nhà - Phần 40: Hệ thống quản lý chất lượng không khí trong nhà

phtalat bằng sắc ký khí/khối phổ (GC/MS). - TCVN 10736-34:2023 (ISO 16000-34:2018) Phần 34: Các chiến lược đo bụi trong không khí - TCVN 10736-36:2023 (ISO 16000-36:2018) Phần 36: Phương pháp chuẩn sử dụng buồng thử nghiệm để đánh giá tốc độ giảm vi khuẩn trong không khí có thể nuôi cấy bằng máy lọc không khí - TCVN 10736-37:202023 (ISO

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/03/2024

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.185.34
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!