Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10830:2015 về Van bướm kim loại công dụng chung

Số hiệu: TCVN10830:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:23.060.99 Tình trạng: Đã biết

Vật liệu thân van

Van được ký hiu PN

Van được ký hiệu - Cấp

Thép

EN12516-1

ASME B16.34

Gang

EN 1092-2

ASME B16.1

Gang dẻo

ASME B16.42

Hợp kim đồng

EN 1092-3

ASME B16.24

Cụm hoàn chỉnh phải phù hợp với trị số độ chênh áp suất Δp/nhiệt độ. Nhiệt độ cho phép ln nht và/hoặc độ chênh áp suất thiết kế có thể được giới hạn bởi sự hạn chế trong trị số danh nghĩa áp suất/nhiệt độ của vật liệu được dùng cho các bộ phận nhất định.

Sự hạn chế phải được nhà sn xuất ghi nhãn trên van (xem Điều 8).

Vi nhiệt độ dưới nhiệt độ thấp nhất liệt kê trong các bng áp suất/nhiệt độ, áp suất làm việc phải không lớn hơn áp suất cho nhiệt độ thấp nhất liệt kê. Việc sử dụng van tại nhiệt độ thp hơn thuộc trách nhiệm của người sử dụng. Cần chú ý đến việc giảm độ dẻo và độ bền chống va đập của các vật liệu tại nhiệt độ thp.

5. Thiết kế

5.1. Độ dày thành

Độ dày thành nh nhất phải được xác định theo các tiêu chuẩn được chỉ ra ở Bng 2.

Đối với trị số danh nghĩa áp suất - nhiệt độ của các thân van nm ngoài các dãy kích cỡ của các tiêu chuẩn tham khảo trong Bng 2, việc thiết kế và tính toán cho các chi tiết chịu áp suất phải theo mã thiết kế được tiêu chuẩn công nhận hoặc các tiêu chuẩn có xét tới tải trọng đường ống, các lực vận hành, v.v.. Việc lựa chọn tiêu chuẩn phải thực hiện theo thỏa thuận.

CHÚ THÍCH: Các ví dụ về mã thiết kế được tiêu chuẩn công nhận hoặc các tiêu chuẩn là ASME phần VIII, các Điều 1 hoặc 2, và EN 13445-3.

Bảng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Van ký hiệu PN

Van ký hiệu- Cấp

Thép

EN 12516-1

EN 12516-2

ASME B16.34

Gang

EN 12516-4

ASME B16.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ASME B16.42

Hợp kim đng

ASME B16.24

5.2. Mẫu thiết kế

Van phải được thiết kế hoặc ở dạng đĩa đng tâm [xem Hình 1 a)] hoặc ở dạng đĩa lệch tâm [xem Hình 1 b)]. Độ lệch tâm có thể là đơn, gp đôi hoặc gp ba.

a) Thiết kế đng tâm b)

Thiết kế lệch m (thiết kế độ lch gấp đôi)

Hình 1-Minh họa thiết kế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.1. Các van bích kép

Các khớp nối mặt đầu của van bích kép phải phù hợp với 5.7.2.1. Xem Hình 2.

Hình 2 - Khớp nối mặt đu của van bích kép

5.3.2. Van dạng tm mỏng

5.3.2.1. Quy định chung

Các van ký hiệu PN được dùng để lắp giữa các bích ống phù hợp với EN 1092-1, EN 1092-2 và EN 1092-3.

Các van ký hiệu - Cấp được dùng để lắp giữa các bích ống phù hợp với ASME B16.5 cho NPS ≤ 24 hoặc ASME B16.47 cho NPS > 24.

Tại vị trí lắp ghép bằng bu lông để đảm bảo các lỗ trục van rất kín với l bắt bu lông, có th thay thế bằng các lỗ bu lông có ren.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.2.2. Thân van dạng tm mỏng có hoặc không có vấu

Các cu hình van có trong mục này được minh họa ở Hình 3.

a) Van có vấu ở giữa

b) Van có một bích ở giữa

c) Van có vấu với các l ren trong

d) Van một bích với các lỗ ren trong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) Van một bích có các lỗ khoan

g) Van có mt cắt chữ U

Hình 3 - Các cu hình bắt bu lông của thân van dạng tm mỏng

5.3.2.3. Van không có bích

Cu hình van không có bích trong mục này được minh họa ở Hình 4.

Hình 4 - Van không bích điển hình

Đường kính ngoài của thân van dạng tấm mỏng phải sao cho thân van được chế tạo thẳng hàng với bu lông bắt bích và các bề mặt vòng đệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấu hình đầu hàn giáp mi trong mc này được minh họa ở Hình 5.

Hình 5 - Đu hàn giáp mi

CHÚ THÍCH: Các đầu hàn được giới hạn với thân van bằng thép.

5.4. Trục

Nếu việc tháo các chi tiết ngoài ra khỏi van là cn thiết khi van đang chịu áp sut,

- Trục phải không bị đy ra khỏi van, và

- Độ kín trục với môi trường khí phi vẫn được duy trì.

CHÚ THÍCH: Các chi tiết bên ngoài là các chi tiết không bao gồm van có trục trần (g đỡ, cần, bộ dẫn động, ..).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.1. Chiều quay

Trừ khi có quy định khác trong bảng dữ liệu tóm tắt, van phải được đóng nhờ vận hành tay quay, cn hoặc chìa vặn chữ T theo chiu kim đồng hồ khi nhìn đối diện các thiết bị đó.

5.5.2. Cơ cu dẫn động

5.5.2.1. Quy đnh chung

Trừ khi có thỏa thuận khác giữa nhà sn xuất và người mua, cơ cấu dẫn động phải có thể hoạt động giữa vị trí mở hoàn toàn và đóng hoàn toàn.

5.5.2.2. Dẫn động trực tiếp

5.5.2.2.1. Dn động trực tiếp bằng tay

Dẫn động trực tiếp bằng tay có thể cn, tay quay hoặc chìa vặn chữ T.

Tại vị trí dùng cần, van phải mở khi cần song song với ống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.2.2.2. Dn động trực tiếp bằng máy

Khi dẫn động trực tiếp bằng khí nén, thủy lực hay bằng điện, việc thiết kế van phải sao cho hoặc có hoặc không có chi tiết trung gian, việc lắp bộ dẫn động quay từng phần có đĩa phải được thực hiện, phù hợp với ISO 5211.

5.5.2.3. Dn động bánh răng

Bộ dẫn động bánh răng bằng tay phải là kết cu kiểu di động tự khóa ( bất kỳ vị trí nào) và phải được cấp các cữ chặn ở hai vị trí di chuyển cực hạn.

Các cữ chặn điều chỉnh phải được chỉnh đặt, siết chặt và đảm bảo chắc chắn an toàn.

Bộ dẫn động bánh răng phải được lắp có bộ chỉ báo vị trí.

Theo yêu cầu, nhà sản xuất phải cung cấp số vòng quay cần thiết đ hoàn chỉnh thao tác m hoặc đóng.

Việc thiết kế van phải cho phép có hoặc không có chi tiết trung gian, việc lắp bộ dẫn động bánh răng có đĩa phù hợp với ISO 5211.

5.5.2.4. Ch báo vị trí đĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.6. Lực hoặc mômen quay tác dụng đến các van được dẫn động bằng tay

5.6.1. Lực dẫn động cho tay quay hoặc van dẫn động cần

Tại tốc độ CWP và tại tốc độ dòng chảy lớn nht (xem Bảng 6), lực tiếp tuyến, F, tác động đến tay quay (xem Hình 6) hoặc cần (xem Hình 7) để dn động van phải không được vượt quá các giá trị được chỉ ra ở các Bảng 3 và 4.

CHÚ DẪN

F: lực tiếp tuyến

D: đường kính tay quay.

Hình 6 - Lực tiếp tuyến tác dụng đến tay quay

Bảng 3 - Lực tiếp tuyến tác dụng đến tay quay

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

mm

Lực tiếp tuyến

F

N

D ≤ 125

200

125 < D 250

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

CHÚ DN

F: lực tiếp tuyến

L: chiều dài cần

Hình 7 - Lực tiếp tuyến tác động đến cn

Bảng 4 - Lực tiếp tuyến tác động đến cn

Chiều dài cn

L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lực tiếp tuyến

F

N

L ≤ 250

300

250 < L ≤ 500

400

5.6.2. Mô men quay dẫn động cho van dẫn động bằng chìa vặn chữ T

Van có thể được dẫn động khi dùng bộ giảm tốc bánh răng được lắp với các cữ chặn tại hai vị trí cực hạn (ví dụ van lắp dưới đất). Các cữ chặn phải được tính toán sao cho chịu được sức cản mô men đầu vào được đưa ra ở Bảng 5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước danh nghĩa của đu dẫn động hình vuông

mm

Sức cản mô men đu vào nhỏ nhất

N.m

14

120

30

250

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.7. Kích thước và khe hở các đầu thân

5.7.1. Qui định chung

Khi lắp, các lỗ bích của thân có ren phải cho phép ăn khớp ren hoàn toàn đến độ sâu ít nhất bằng với đường kính danh nghĩa bu lông và ít nhất là 0,67 đường kính bu lông khi lỗ bu lông sát liền với trục van.

Đối với các van được ký hiệu theo Cấp, các lỗ bích thân có ren cho những bu lông đường kính 25,4 mm hoặc nhỏ hơn phi được khoan và tarô phù hợp với ASME B1.1, loại ren bước lớn UNC, Cấp 2B. Đối với các bu lông đường kính 26,8 mm hoặc đường kính lớn hơn, các lỗ như thế phải được khoan và tarô phù hợp với ASME B1.1, loạt ren tám UN 8, Cấp 2B.

Các tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất van phải quy định cu hình van ở Hình 3 dù có hay không có van ngắt trong việc bảo dưng đầu của đường ống. Bt kỳ giới hạn nào liên quan đến việc bảo dưỡng đầu của đường ống phải được chỉ rõ.

5.7.2. Đầu có bích kép

5.7.2.1. Kích thước bích

Van ký hiệu PN phải có các lỗ bu lông phù hợp với phần tương ứng của EN 1092-1, EN 1092-2 và EN 1092-3.

Van được ký hiệu theo Cấp phải có các lỗ bu lông phù hợp với ASME B16.5 cho NPS ≤ 24 hoặc ASME B16.47 cho NPS > 24.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.7.2.2. Kích thước mặt đến mặt

Kích thước mặt đến mặt, trừ khi có các quy định khác trong tài liệu mua bán, phải phù hợp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982). Các loạt chính phải được quy đnh.

5.7.2.3. Dung sai cho các kích thước mặt đến mặt

Dung sai cho các kích thước mặt đến mặt phi phù hợp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982).

5.7.3. Đầu thân (van dạng tm mỏng và van không bích)

5.7.3.1. Kích thước bích

Đầu thân của van được ký hiệu theo PN có thể lắp với bích nối phù hợp với các yêu cầu của EN 1092-1, EN 1092-2 và EN 1092-3.

Đầu thân van được ký hiệu theo Cấp có thể lắp với bích nối phù hợp với yêu cầu của ASME B16.5 cho NPS 24 hoặc ASME B16.47 cho NPS > 24.

Trong trưng hợp kích thước van nằm ngoài phạm vi EN 1092, ASME B16.5 hay ASME B16.47, có thể sử dụng tiêu chuẩn bích khác nếu được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và ngưi mua. Độ dày thành được tính bằng phép nội suy tuyến tính từ các tiêu chuẩn quy định ở Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các kích thước mặt đến mặt, trừ khi có các quy định khác trong tài liệu mua bán, phải phù hợp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982). Các loạt chính yêu cầu phải được người mua quy định.

Trong trường hợp hình dạng van nằm ngoài phạm vi TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982), các kích thước mặt đến mặt có thể được xác định nếu được thỏa thuận giữa nhà sn xuất và người mua.

5.7.3.3. Dung sai các kích thước mặt đến mặt

Dung sai các kích thước mặt đến mặt phải phù hp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982).

5.7.4. Gia công lần cui b mặt vòng bít có đu cho van có bích và van dạng tm mỏng

Gia công lần cuối bề mặt vòng bít phải phù hợp với các yêu cu của EN 1092-1, EN 1092-2 và EN 1092-3 cho van ký hiệu theo PN, hoặc ASME B16.5 cho NPS ≤ 24 và ASME B16.47 cho NPS > 24 cho van ký hiệu theo Cấp.

5.7.5. Van có đu hàn

Đầu hàn giáp mối phải phù hợp với các yêu cầu của EN 1092-1:2007, Phụ lục A đối với van kí hiệu PN, hoặc ASME B16.25 hoặc ASME B16.34 đối với van ký hiệu theo Cấp.

6. Vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các vật liệu dưới đây phải được dùng:

- Thép phù hợp với ISO 3755, ISO 4991, ISO 9327-1, ISO 9327-2, ISO 9327-3, ISO 9327-4, ISO 9327- 5, ISO 9328-1, ISO 9328-2, ISO 9328-3, ISO 9328-4, ISO 9328-5, EN 12516-1 hoặc ASME B16.34;

- Gang hoặc gang dẻo phù hợp với ISO 185, ISO 1083, ISO 5922, EN 12516-4, ASME B16.1 và ASME B16.42;

- Hợp kim đồng phù hợp với ISO 7005-3, EN 12516-4 và ASME B16.24.

Thân van có thể được phủ hoàn toàn hoặc từng phần bằng elastome, polime hoặc vật liệu composit như được nêu trong tài liệu kỹ thuật của nhà sn xut.

6.2. Đĩa

Các vật liệu dưới đây phi được dùng:

- Thép không gỉ;

- Thép cho bình áp suất phù hợp với ISO 3755, ISO 4991, ISO 9327-1, ISO 9327-2, ISO 9327-3, ISO 9327-4, ISO 9327-5, ISO 9328-1, ISO 9328-2, ISO 9328-3, ISO 9328-4, ISO 9328-5, EN 12516-1 hoặc ASME B16.34;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hợp kim đồng phù hợp với ISO 7005-3, EN 12516-4 hoặc ASME B16.24.

Đĩa van có thể được phủ hoàn toàn hoặc từng phần bằng elastome, polime hoặc vật liệu composit như được nêu trong tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.

6.3. Trục

Các vật liệu dưới đây phải được dùng:

- Thép không gỉ;

- Hợp kim đồng.

6.4. Mặt tựa

Các vật liệu dưới đây phải được dùng:

- Đàn hồi;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Kim loại.

7. Thích hợp khi sử dụng

7.1. Mức rò rỉ cho phép

Mức rò r cho phép phải theo quy định trong TCVN 9441: 2013 (ISO 5208:2008) và phải được công bố trong tài liệu của nhà sn xuất van.

7.2. Tốc độ dòng chảy

Van phải được thiết kế với tốc độ dòng chảy như được đưa ra ở trong Bảng 6.

Với những giá trị vượt quá giới hạn quy định trong Bảng 6, phi thỏa thuận với nhà sản xuất.

Bảng 6 - Tốc độ dòng chảy là hàm của cht lỏng chảy

Loại cht lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m/s

 

PN2,5, PN 6, PN 10

PN16, PN25, PN 40

Cấp 125, 150, 300

Cht lỏng

3

4

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

8. Ghi nhãn

Mỗi van bướm được ký hiệu theo PN ghi nhãn phù hợp với TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) như sau:

a) Với van có DN < 50, chỉ ghi nhãn 1 đến 4 là bắt buộc. Chúng phi được ghi trên thân van hoặc trên tấm được gắn.

b) Với đường kính danh nghĩa, cần ghi nhãn như sau:

- Nội dung 5 của TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) nếu do loại van yêu cầu;

- Nội dung 6 của TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) nếu do loại van yêu cầu;

- Nội dung 7 của TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) nếu việc ứng dụng van b hạn chế;

- Sai lệch áp suất thiết kế phi được chỉ ra, nếu thấp hơn CWP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mỗi van được ký hiệu theo Cấp sẽ được đánh dấu phù hp với ASME B16.34,

9. Thử nghiệm

9.1. Mỗi van phải được thử áp lực phù hợp với TCVN 9441:2013 (ISO 5208:2008). Toàn bộ việc thử áp lực phải được kê như trong Bảng 1 của TCVN 9441:2013 (ISO 5208:2008).

9.2. Có th kim tra hay thử nghiệm thêm nếu được sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sn xuất.

10. Kiểm tra và chuẩn bị giao hàng

10.1. Các yêu cu ở Bảng 7 phải được xác định bởi nhà sản xuất cho mỗi loại van trước khi vận chuyển.

10.2. Các lỗ van phải được bảo vệ thích hợp đ tránh làm hỏng các bề mặt ni và phá hỏng nút bịt kín phi kim loại khi vận chuyển.

Bảng 7 - Yêu cầu kiểm tra trước khi vận chuyển

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại và bộ làm kín: Van s phải phù hợp vi tiêu chuẩn đặt hàng và sản phm

Dùng mắt kim tra loại, các chi tiết làm kín và các phụ tùng (như là bánh lái và các chi tiết khác của đơn đặt hàng

Ghi nhãn

Kim tra bằng mắt đảm bảo rằng việc ghi nhãn hoàn chỉnh và d đọc

Trạng thái bề mặt

Kiểm tra bằng mắt đảm bo rng bề mặt phơi sáng không b khuyết tật, có thể ảnh hưởng đến an toàn hay tính năng.

Lớp ph

Kiểm tra bằng mắt đ xác định rằng lớp phủ quy định đã được ứng dụng.

Vận hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11. Mẫu bảng dữ liệu

Mu bảng dữ liệu được cho trong ở Phụ lục A.

 

PHỤ LỤC A

(Tham kho)

MẪU BẢNG DỮ LIỆU

Bảng dữ liệu van

Thông tin được người mua quy định

Cht lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Áp lực đường truyền:...............................................................................

- Nhiệt độ chất lỏng:...................................................................................

- Tốc độ dòng chảy:...................................................................................

- Độ chênh áp:...........................................................................................

Bảo dưng

£ ngắt

mức rò r: TCVN 9441:2013(ISO 5208)

£A   £   B   £C   £D

p = ………………bar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

£ sự điều tiết

£ sự điều chỉnh

qvmin. = ……….m3/h

qvmax. = ……….m3/h

Ký hiu/ vật liệu

Ký hiệu theo TCVN :2015 (ISO 10631)

Vật liệu theo TCVN

Thân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

đĩa

………

 

mặt tựa

………..

Sự vận hành

- Tần số vận hành:.........................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Thời gian đóng:...........................................................................................

Khởi động

£ Bằng tay

£ Bng chìa vặn

£ Bng bánh răng

£ Tự động

£ Tác động kép

£ Khí nén

£ Tác động đơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

£ Thất bại

thường mở “NO”

£ Thy lực

£ Thất bại

thường đóngNC

Nguồn năng lượng:......................................................................................

u cầu bổ sung

£ Kết cấu thử lửa được khách hàng quy định:..............................................

£ Kết cấu chống tĩnh học:............................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

£ Điu khiển bằng tay khn cp:...................................................................

£ Lớp phủ đặc biệt:.....................................................................................

£ Các yêu cầu khác (quy định).....................................................................

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) [(Bộ phận đường ống - Xác định và lựa chọn DN (kích thước danh định)]

[2] ISO 7121, Steel ball valves for general purpose industrial applications (Van cầu thép công dụng chung trong công nghiệp)

[3] ISO 7268, Pipework components - Definition of nominal pressure (Bộ phận đường ống - Xác định áp lực danh định)

[4] EN 593 + A1, Industrial valves - Metallic butterfly valves (Van công nghiệp - Van bướm kim loại)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[6] ASME, Boiler and pressure vessel code - 2010 edition, Section VIII division 1 and 2 (Nồi hơi và mã bình chứa áp - Công bố 2010, Phần VIII mục 1 và 2)

[7] EN 13445-3, Unfired pressure vessels - Part 3: Design (Bình chứa áp suất chống cháy - Phần 3: Thiết kế)

1) 1bar = 0,1MPa = 105Pa; 1MPa = 1 N/mm2

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10830:2015 (ISO 10631:2013) về Van bướm kim loại công dụng chung

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.856

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.223.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!