Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 05/KK-TNCN)

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 05/KK-TNCN) "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 381-400 trong 10627 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

381

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11456:2016 về Chất lượng đất - Xác định hàm lượng axit humic và axit fulvic - Phương pháp Walkley-Black

đều (dung dịch có nồng độ 0,1 mol/l cho mỗi loại). 6.12  Dung dịch chuẩn kalibicromat (K2Cr2O7) 0,2 mol/l Mua sẵn trên thị trường. 6.13  Dung dịch muối Mohr ngậm 6 phân tử nước [FeSO4(NH4)2SO4.6H2O] nồng độ 0,5 mol/l Hòa tan 196 g muối Mohr (6.5) vào khoảng 500 ml nước và chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml (5.15),

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

383

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-16:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ

các kết quả đo không lớn hơn 0,05 g/cm3. Kết quả là giá trị trung bình của ba lần thí nghiệm, làm tròn đến 0,01 g/cm3. 7.2. Xác định tốc độ nổ 7.2.1. Vật tư, thiết bị, dụng cụ - Máy đo tốc độ nổ và dây quang đồng bộ; - Kíp nổ điện số 8; - Máy nổ mìn chuyên dụng hoặc nguồn điện một chiều 6 V đến 12 V; - Thước vạch

Ban hành: 21/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/12/2023

384

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5943:1995 về chất lượng nước - tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven hồ

0C mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 30 Không khó chịu 6,5 đến 8,5 ≥ 4 < 20 25 0,05 0,1 0,005 0,1 0,05 0,1

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

385

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11584:2016 (ISO 17494:2001) về Chất chiết thơm, chất thơm thực phẩm và mỹ phẩm - Xác định hàm lượng etanol - Phương pháp sắc ký khí trên cột mao quản và cột nhồi

1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng etanol trong chất chiết thơm, chất thơm thực phẩm và mỹ phẩm bằng sắc ký khí trên cột mao quản hoặc cột nhồi. Phương pháp này áp dụng cho các sản phẩm chứa hàm lượng etanol ước tính trên 0,5 %. 2  Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

386

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) về Dầu thực vật

C12:0 ND ÷ 0,1 40,0 ÷ 55,0 45,1 ÷ 53,2 ND ÷ 0,2 ND ND ÷ 0,3 ND ND ÷ 0,5 45,0 ÷ 55,0 C14:0 ND ÷ 0,1 11,0 ÷ 27,0 16,8 ÷ 21,0 0,6 ÷ 1,0

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2014

387

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13856:2023 (ISO 21922:2021) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Van - Yêu cầu, thử nghiệm và ghi nhãn

trình làm việc hoặc ngừng của hệ thống lạnh hoặc trong điều kiện thử nghiệm 3.10 Phần chịu áp lực (pressure bearing part) Bộ phận chịu ứng suất do áp suất bên trong lớn hơn 50 kPa (0,5 bar) trên đồng hồ. 3.11 Phần chịu áp lực chính (main pressure bearing part) Một bộ phận cấu thành lớp vỏ chịu áp lực, cần thiết cho

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

388

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11937:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định aconitum alkaloid - Phương pháp sắc kí lỏng với detector UV (LC-UV)

dung tích 10 ml (4.13) và pha loãng đến vạch bằng hỗn hợp axetonitril-axit axetic 0,1 % (3.11). 3.13.3  Dung địch chuẩn làm việc, khoảng 0,5 mg/l đến 20 mg/l Chuẩn bị mới ít nhất 5 dung dịch chuẩn làm việc (bao gồm cả dung dịch trắng hiệu chuẩn), nằm trong dải 0,5 mg/l đến 20 mg/l bằng cách pha loãng dung dịch chuẩn trung gian hỗn hợp

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

389

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn

5.7  Micropipet, dung tích từ 0,5 μl đến 10 μl, từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl, từ 100 μl đến 1000 μl 5.8  Micropipet đa kênh, dung tích từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl 5.9  Đĩa lồng, ống nghiệm thủy tinh vô trùng 5.10  Đĩa nhựa 96 giếng đáy chữ U 5.11  Bình tam giác 100 ml, 200 ml vô trùng 5.12  Dao,

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

390

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân

Hạng 1 Hạng 2 Cà phê chè Không được lẫn R và C Được lẫn R ≤ 1% và C ≤ 0,5% Cà phê vối Được lẫn C ≤ 0,5% và A ≤  3% Được lẫn C ≤ 1% và A ≤  5% Chú thích: - A: Cà phê chè (Arabica), R: Cà phê vối

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2013

391

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12566:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất mancozeb

chỉ thị hồ tinh bột. 4  Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, nước dùng trong quá trình phân tích đạt loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc có độ tinh khiết tương đương. 4.1  Dung dịch kali hydroxit (KOH) 2N, hoà tan 56,7g KOH viên vào cốc 0,5 lít (5.1), thêm methanol đến 500 ml, khuấy đều. Để nguội đến nhiệt độ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

392

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-5:2018 (ISO 12543-5:2011) về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5: Kích thước và hoàn thiện

glass and laminated safety glass - Part 5: Dimensions and edge finishing 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định kích thước, các sai lệch kích thước và việc hoàn thiện cạnh của kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp dùng trong xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các tấm kính có diện tích nhỏ hơn 0,05 m2. 2 

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2018

393

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11144:2015 (ISO 5889:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm, đồng, chì và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

loãng bằng nước đến vạch mức và lắc đều. 1 ml dung dịch chuẩn này chứa 1 mg Pb. 4.10. Chì, dung dịch chuẩn tương ứng 0,05 g Pb/l. Chuyển 25 ml dung dịch chì tiêu chuẩn (4.9) vào bình định mức dung tích 500 ml, pha loãng bằng nước đến vạch mức và lắc đều. 1 ml dung dịch chuẩn này chứa 0,05 mg Pb. 4.11. Đồng, dung dịch

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

395

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8910:2015 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

cám Than bùn tuyển Than không phân cấp 1. Cỡ hạt từ 6 mm đến 100 mm không lớn hơn 25 mm không lớn hơn 0,5 mm không lớn hơn 200 mm TCVN 251 (ISO 1953) 2. Tỷ lệ cỡ hạt khi giao

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2015

396

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7032:2007 (ISO 10470 : 2004) về cà phê nhân - Bảng tham chiếu khuyết tật

tật đến sự hao hụt khối lượng và chỉ tiêu cảm quan thông qua các hệ số (0), (0,5) và (1). Mỗi khuyết tật được cho điểm bằng một trong những giá trị này, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng mà nó ảnh hưởng đến các đặc điểm đã đề cập ở trên. Vì thế, việc đánh giá cuối cùng có thể trở thành công cụ hữu ích cho các bên buôn bán và nó cũng đưa ra bằng

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

397

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13633:2023 (ISO 16212:2017 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Định lượng nấm men và nấm mốc

chloramphenicol (SDCA) Dextrose 40,0 g Pepton từ mô động vật 5,0 g Casein thủy phân bởi pancreatin 5,0 g Chloramphenicol 0,05 g

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

398

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13670:2023 (ASTM D7968-17a) về Phương pháp xác định các hợp chất polyflo hóa trong đất bằng sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS–MS)

tinh loại A. 8.10  Đầu tip pipet Đầu tip pipet bằng polypropylen không tách ra các chất hoặc lớp phủ lưu giữ thấp với nhiều kích cỡ. 8.11  Pipet bằng polyetylen dùng một lần. 8.12  Axetonitril (CAS # 75-05 8). 8.13  Metanol (CAS# 67-56-1). 8.14  Amoni axetat (CAS # 631-61-8). 8.15  Axit axetic (CAS # 64-19-7)

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

399

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử

STT Loại mẫu Cỡ mẫu con kg, trạng thái khô Mẫu gốc 1 Vỏ câya 1,5 ± 0,05 Vỏ cây thông Scotland với cỡ danh nghĩa lớn nhất là 100 mm 2 Dăm gỗa 0,5 ± 0,03

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.7.208
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!