Loại cà phê
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Cà phê chè
|
Không được lẫn R và C
|
Được lẫn R ≤ 1% và C ≤ 0,5%
|
Cà phê vối
|
Được lẫn C ≤ 0,5% và A ≤ 3%
|
Được lẫn C ≤ 1% và A ≤ 5%
|
Chú thích:
|
- A: Cà phê chè (Arabica), R: Cà phê vối
(Robusta), C: Cà phê mít (Chari)
- %: Tính theo phần trăm khối lượng.
|
4.5. Tỉ lệ khối lượng hạt lỗi cho phép đối với
từng hạng cà phê được quy định trong bảng 3, bảng 4 và xem phụ lục A về nguyên
nhân chính của khuyết tật.
Bảng 3 - Tỷ lệ khối
lượng hạt lỗi cho phép đối với từng hạng Cà phê (Robusta)
Hạng chất lượng
Lỗi (%)
Tạp chất (%)
R1 18a
10
0,1
R1 18b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
R1 16c
14
0.5
R1 16d
16
0.5
R1 16e
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2 13a
15
0.5
R2 13b
22
0.5
R2 13c
24
1.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng chất lượng
Lỗi (%)
Tạp chất (%)
A1 18a
5
0.1
A1 16b
8
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,1
A2 14a
11
0,1
A2 13b
12
0,1
A2 13c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
4.6. Tỷ lệ khối lượng đối với từng hạng cà
phê trên sàng lỗ tròn, được quy định trong bảng 5 và kích thước lỗ sàng theo
phụ lục B.
Bảng 5 - Tỷ lệ khối
lượng đối với từng hạng cà phê trên sàng lỗ tròn.
Cỡ sàng
Cà phê chè
(Arabica)
Cà phê vối
(Robusta)
A118
A116
A214
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R118
R116
R213
Tỉ lệ tối thiểu (%)
Tỉ lệ tối thiểu (%)
No 18
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
No 16
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No 14
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
4.7. Tỷ lệ lỗi khống chế cho một số loại
khuyết tật được quy định trong bảng 6.
Bảng 6 - Tỷ lệ lỗi
khống chế cho một số loại khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa (%)
Hạng chất lượng
Mức tối đa (%)
Cà phê chè
Cà phê vối
Tạp chất
Hạt đen
Tạp chất
Hạt đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1 18b
A1 16c
A1 16d
A1 16e
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
0.1
0.1
0.1
R1 18a
R1 18b
R1 16c
R1 16d
R1 16e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,5
0,5
0,5
0,1
1.2
0,6
1,2
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2 13b
A2 13c
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
R2 13a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R2 13c
0,5
0,5
1.0
0.6
2.0
3.5
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 5702 : 1993 (ISO 4072
: 1998) Cà phê nhân lấy mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 6928 : 2001
(ISO 6673 : 1983).
5.4 Xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.
Từ phần mẫu thử được lấy theo 5.1, tách riêng
hạt cà phê chè (A), cà phê vối (R), cà phê mít (C) và phần trăm (%) khối lượng
của từng loại hạt rồi xác định tỷ lệ lẫn cà phê khác loại.
Ghi chú: Xác định (%) tính theo (%) khối
lượng dựa vào công thức sau:
X =
m
X 100%
M
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- M: Khối lượng mẫu phân tích.
- m: Khối lượng của đối tượng cần được xác
định.
5.5. Xác định tỷ lệ lỗi.
Từ phần mẫu thử được lấy theo 5.1, tách các
tạp chất và các hạt lỗi thành các dạng khuyết tật và tính tổng các tỷ lệ lỗi %
theo khối lượng và làm tròn kết quả theo quy tắc làm tròn số.
Ghi chú: Xác định (%) tính theo (%) khối
lượng dựa vào công thức sau:
X =
m
X 100%
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- X: Chỉ tiêu cần xác định tính theo % khối
lượng
- M: Khối lượng mẫu phân tích.
- m: Khối lượng của chỉ tiêu cần được xác định.
5.6. Xác định tỷ lệ khối lượng trên sàng lỗ
tròn theo TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991).
Ghi chú: Xác định (%) tính theo (%) khối
lượng dựa vào công thức sau:
X =
m
X 100%
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- X: Chỉ tiêu cần xác định tính theo % khối
lượng
- M: Khối lượng mẫu phân tích.
- m: Khối lượng của chỉ tiêu cần được xác
định.
6. Bao gói, ghi nhãn,
bảo quản và vận chuyển:
Việc đóng bao - Hướng dẫn bảo quản và vận
chuyển đối với cà phê nhân theo TCVN 6602 : 2000 (ISO 8455 : 1986).
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
NGUYÊN
NHÂN TẠO THÀNH KHUYẾT TẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên nhân
A.1. Khuyết tật liên quan đến tạp chất lạ
1.1. Cục đá
Tách/làm sạch không đạt yêu cầu
1.2. Mẩu cành cây
Tách/làm sạch không đạt yêu cầu
1.3. Cục đất
Tách/làm sạch không đạt yêu cầu
1.4. Vật kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5. Tạp chất lạ khác với các loại đã mô tả
Tách/làm sạch không đạt yêu cầu
1.6. Nhân bị nhiễm côn trùng
Do Hypothenemus hampei (mọt đục quả),
Araecerus (mọt hại quả) tấn công quả trong quá trình bảo quản do kiểm soát
bảo quản không tốt, hoặc do bất kỳ loài dịch hại nào khác
A.2. Khuyết tật liên quan đến tạp chất
không phải từ nhân mà từ quả cà phê
2.1. Nhân còn vỏ trấu
Xát khô và tách vỏ trấu không đúng kỹ thuật
2.2. Mảnh vỏ trấu
Việc tách không đạt yêu cầu sau khi xát khô
cà phê thóc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xát khô không đúng cách, làm xót lại quả cà
phê khô trong khối cà phê
2.4. Mảnh vỏ quả khô
Việc tách kém sau khi xát vỏ khô
A.3. Khuyết tật liên quan đến nhân khác
thường
3.1. Nhân dị tật
Quy trình xử lý thông thường để tách các
phần bên trong và bên ngoài của nhân voi (nhân rỗng ruột và nhân hình vành
tai)
3.2. Mảnh vỡ của nhân
Xử lý thông thường; hình thành chủ yếu
trong quá trình vận hành máy xát vỏ trấu và/hoặc xát khô
3.3. Nhân vỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Nhân bị côn trùng gây hại
Hypothenemus hampei (mọt đục quả cà phê)
hoặc Araecerus fasciculatus (mọt hại hạt cà phê) tấn công quả/ hạt trong quá
trình bảo quản do kiểm soát bảo quản không tốt.
3.5. Nhân bị xây xát
Điều chỉnh không đúng kỹ thuật máy xát tươi
hoặc nạp nguyên liệu có lẫn quả xanh, hoặc nhân cà phê bị dị tật.
A.4. Các khuyết tật liên quan đến ngoại
hình nhìn thấy được
4.1 Nhân đen và
nhân đen từng phần
Do nấm Colletotrichum coffeeanum hoặc các
loại nấm khác tấn công ảnh hưởng đến quả/nhân cà phê khi còn ở trên cây và
trên mặt đất làm quả cà phê bị bệnh (loét).
Các nguyên nhân
khác có thể là:
- Trong nhân thiếu cacbonhydrat do biện
pháp canh tác kém;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Nhân xanh - đen
Nhân non, bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao
Nhân non, bị ảnh hưởng do việc làm khô cà
phê thóc và cà phê quả không đúng kỹ thuật (làm khô trên sân hoặc làm khô
bằng cơ học), ví dụ: nhiệt độ cao (không có sự phát triển vi sinh vật)
4.3. Nhân nâu
Nhân nâu có thể do việc xử lý quá mức trong
khi lên men; nguyên nhân làm nhân bị chua là không rõ ràng.
Với nhân “nâu”, người ta tin rằng đó là
những nhân chín đang bị chết trong quá trình quả bị khô, và bị ảnh hưởng bởi
các loại nấm mốc sau đó
Cũng như vậy, những quả chín quá mức có thể
bị lên men trong quá trình làm khô chậm do để lớp quá dày, làm cho nhiệt độ
bên trong tăng quá mức làm chết phôi nhũ
Đây có thể là nguyên nhân do nấm mốc lên
men ngẫu nhiên trên quả chín hoặc quả non trước khi được làm khô.
Đây cũng có thể là nguyên nhân do rệp
Antestia hoặc rệp vừng tấn công trên quả non, hoặc là do quả chín quá mức và
xát tươi không đúng kỹ thuật, hoặc quả chín quá mức hoặc do kéo dài thời gian
làm khô quả chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiếu hụt sắt trong đất
4.5. Nhân non; nhân xanh nhẹ
Nguyên nhân do hái quả chưa chín (nghĩa là
vỏ màu xanh, màu vàng); vỏ lụa có màu xanh bạc.
4.6. Nhân sáp
Nhân từ quả được hái khi chín quá mức (vỏ
quả màu nâu); ảnh hưởng của vi khuẩn lên men trên bề mặt và bên trong quả
4.7. Nhân bị đốm
Cà phê thóc được làm khô không đúng kỹ
thuật (ví dụ: vỏ chấu bị vỡ)
4.8 Nhân bị khô héo
Không phân biệt hoặc nhận dạng được một
cách rõ ràng, và nguyên nhân cũng không xác định được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hút ẩm trong quá trình bảo quản/vận chuyển
dẫn đến hoạt động của enzym
4.10. Nhân trắng:
Bề mặt nhân bị bac màu do vi khuẩn chủng
Coccus gây ra trong quá trình bảo quản/vận chuyển, liên quan đến cà phê vụ
trước đó
A.5. Khuyết tật chủ yếu nhận ra trong cà
phê pha
5.1. Nhân có mùi hôi
Nguyên nhân không rõ ràng, nhưng có liên
quan đến sự lên men và quá trình rửa khi mà một số nhân ngâm quá lâu hoặc
ngâm trong nước bẩn.
Cũng như vậy, việc xát tươi bị trì trệ có
thể làm cho nhân có mùi hôi.
5.2. Nhân bị mất mùi
Có nhiều nguyên nhân khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(Quy định)
CỠ
SÀNG VÀ KÍCH THƯỚC LỖ SÀNG
TCVN 4807 : 2001 (ISO
4150 : 1991)
Bảng B.1 - Cỡ sàng và
kích thước lỗ sàng.
Cỡ sàng
Kích thước lỗ sàng (mm)
No 7
2,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
No 12
4,75
No 13
5,00
No 14
5,60
No 15
6,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,30
No 17
6,70
No 18
7,10
No 19
7,50
No 20
8,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66