Mã hiệu
|
Chiều dài L
|
Chiều rộng W
|
Chiều dày T
|
Sơ đồ a)
|
Kết cấu đầu
nối
a)
|
1005X2
|
1 ± 0,1
|
1 ± 0,1
|
0,35 ± 0,1
|
A
|
Lồi
|
|
1005X4
|
2 ± 0,1
|
1 ± 0,1
|
0,4 ± 0,15
|
A
|
Lồi
|
Lõm
|
1608X2
|
1,6 ± 0,2
|
1,6 ± 0,2
|
0,55 ± 0,15
|
A
|
Lồi
|
Lõm
|
1608X4
|
3,2 ± 0,2
|
1,6 ± 0,2
|
0,55 ± 0,15
|
A
|
Lồi
|
Lõm
|
3216X4
|
5,08 ± 0,2
|
3,1 ± 0,2
|
0,55 ± 0,15
|
A
|
Lồi
|
Lõm
|
3216
|
3,2 ± 0,2
|
1,6 ± 0,2
|
0,5 ± 0,15
|
B,C
|
Lồi
|
|
4021
|
4 ± 0,2
|
2,1 ± 0,2
|
0,6 ± 0,15
|
D
|
|
Lõm
|
6431
|
6,4 ± 0,2
|
3,1 ± 0,2
|
0,6 ± 0,15
|
B,C
|
Lồi
|
Lõm
|
a) Các sơ đồ được trình bày ở Phụ lục A.
Kết cấu các đầu nối được
trình bày ở Phụ lục B.
|
1.4.4. Thông số đặc trưng
và đặc tính
Các thông số đặc trưng và các đặc tính
phải phù hợp với các điều
liên quan của quy định kỹ thuật này cùng với nội dung sau đây:
Dải điện trở danh định
Xem 2.2.1. Các giá trị ưu tiên là các giá trị
trong dãy E của IEC 60063.
CHÚ THÍCH: Khi các sản phẩm được chấp nhận theo
quy định kỹ thuật chi tiết có các dải khác nhau, cần bổ sung nội dung sau:
"Dải các giá trị có trong mỗi kiểu loại
được cho trong danh mục các sản phẩm phù hợp”.
1.4.5. Ghi
nhãn
Quy định kỹ thuật chi tiết phải qui định
nội dung ghi nhãn trên hệ các điện trở gắn kết bề mặt và trên bao bì.
Hệ các điện trở gắn kết bề mặt thường
không được ghi nhãn trên thân. Nếu có thể in một số ghi nhãn, hệ các điện trở gắn kết bề mặt
phải được ghi nhãn rõ ràng điện trở danh định và càng nhiều càng tốt các hạng mục
còn lại trong 2.4 của IEC 60115-1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thông số đặc
trưng, các đặc tính và mức khắc nghiệt thử nghiệm ưu tiên
2.1. Thông số
đặc trưng và các đặc tính ưu tiên
Các giá trị đưa ra trong quy định kỹ thuật
chi tiết phải ưu tiên được chọn theo dưới đây:
2.1.1. Loại
khí hậu ưu tiên
Các hệ điện trở gắn kết bề mặt được đề
cập trong quy định kỹ thuật này được phân loại theo các loại khí hậu phù hợp với
các qui tắc chung đã nêu trong TCVN 7699-1 (IEC 60068-1).
Nhiệt độ mức thấp và mức cao và khoảng
thời gian nóng ẩm, không đổi phải được chọn từ các giá trị dưới đây:
Nhiệt độ mức thấp
- 55 °C; - 40 °C; - 25 °C và -10 °C.
Nhiệt độ mức cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thời gian thử nghiệm nóng ẩm, không đổi:
4, 10, 21 và 56 ngày.
Mức khắc nghiệt của các thử nghiệm lạnh
và nóng khô là các nhiệt độ mức thấp và mức cao tương ứng. Do kết cấu của một số
hệ điện trở gắn kết bề mặt nên các nhiệt độ này sẽ xảy ra giữa hai trong số các
nhiệt độ ưu tiên được đưa ra trong TCVN 7699-2-1 (IEC 60068-2-1) và TCVN
7699-2-2 (IEC 60068-2-2). Trong trường hợp này, nhiệt độ ưu tiên gần nhất trong
dải nhiệt độ thực tế của hệ các điện trở gắn kết bề mặt phải được lựa chọn cho mức
khắc nghiệt này.
2.1.2. Hệ số
nhiệt và đặc tính nhiệt của điện trở
Các giới hạn ưu tiên của thay đổi điện
trở đối với các đặc tính nhiệt của thử nghiệm điện trở được cho ở Bảng 2.
Mỗi dòng trong bảng này đưa ra hệ số
nhiệt độ ưu tiên và đặc tính nhiệt tương ứng từ 20 °C đến 70 °C và các giới hạn
thay đổi điện trở đối với phép đo đặc tính nhiệt của điện trở (xem IEC 60115-1,
4.8) trên cơ sở của các dải nhiệt độ mức của 2.1.1 của quy định kỹ thuật từng
phần này.
Bảng 2 - Hệ số
nhiệt độ và đặc tính nhiệt độ của điện trở
Hệ số nhiệt
độ
Đặc tính
nhiệt độ 20/70 °C
Đặc tính
nhiệt độ của điện trở (giới hạn phần trăm
thay đổi điện trở)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
tham chiếu/nhiệt độ mức trên
10-6/K
%
+20/-55
+20/-40
+20/-25
+20/-10
+20/+85
+20/ +100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+20/ +155
±500
±2,5
±3,75
±3
±2,25
1,500
±3,25
±4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±6,75
±250
±1,25
±1,88
±1,5
±1,13
0,750
±1,62
±2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3,38
±100
±0,5
±0,75
±0,6
±0,45
0,300
±0,65
±0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,35
±50
±0,25
±0,375
±0,3
±0,23
0,150
±0,325
±0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,675
±25
±0,125
±0,188
±0,15
±0,113
0,075
±0,162
±0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,338
±15
±0,075
±0,113
±0,09
±0,068
0,045
±0,098
±0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,203
±10
±0,05
±0,075
±0,06
±0,045
0,030
±0,065
±0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,135
CHÚ THÍCH 1: Điện trở có
nhiệt độ mức trên +85 °C không cần phải đo từ 20 °C đến 70 °C.
CHÚ THÍCH 2: Nếu yêu cầu đo ở các nhiệt
độ bổ sung, chúng phải được qui định trong quy định kỹ thuật chi tiết.
2.1.3. Giới hạn
thay đổi điện trở
Đối với mỗi cấp ổn định, các giới hạn
ưu tiên của thay đổi điện trở đối với từng thử nghiệm được liệt kê trong tiêu đề của
Bảng 3 như đã được nêu.
Bảng 3 - Giới
hạn thay đổi điện trở
Cấp ổn định
tính bằng %
Thử nghiệm
dài hạn
4.23. Trình tự khí hậu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.25.1. Độ bền ở 70 °C
4.25.3. Độ bền tại nhiệt độ
mức trên
Thử nghiệm ngắn
hạn
4.13. Quá tải
4.18. Khả năng chịu nhiệt hàn
4.19. Thay đổi nhiệt độ đột ngột
4.32. Ứng suất cắt
4.33. Thử nghiện uốn lớp nền
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±(1 % +
0,05 Ω)
3
±(3 % + 0,1
Ω)
±(0,5 % + 0,05 Ω)
2
±(2 % + 0,1 Ω)
±(0,5 % + 0,05 Ω)
1
±(1 % +
0,05 Ω)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
±(0,5% + 0,05 Ω)
±(0,1 % +
0,01 Ω)
0,25
±(0,25% +0,05 Ω)
±(0,05 % +
0,01 Ω)
0,1
±(0,1 % + 0,01 Ω)
±(0,02 % +
0,01 Ω)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Giá trị
ưu tiên của các thông số danh định
2.2.1. Điện
trở danh định
Xem 2.2.6 của IEC 60115-1.
2.2.2. Dung
sai điện trở danh định
Các dung sai ưu tiên của điện trở danh
định là:
± 5 %; ± 2 %; ± 1 %; ± 0,5 %; ± 0,25
%; và ± 0,1
%.
2.2.3. Công suất tiêu tán
danh định (ở trạng thái
đã gắn kết)
Các giá trị ưu tiên của tiêu tán danh
định ở 70 °C, là:
Đối với hệ thống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với phần tử điện trở:
0,03 W; 0,05 W; 0,063 W; 0,1 W và 0,125 W.
Quy định kỹ thuật chi tiết phải qui định
giá trị áp dụng của tiêu tán danh định đối với từng phần tử điện
trở trong hệ thống cũng như tổng giá trị tiêu tán lớn nhất cho phép đối với hệ
thống.
Các giá trị giảm công suất tiêu tán
danh định ở
nhiệt
độ cao hơn 70 °C phải như được chỉ ra bằng đường đặc tuyến ở Hình 1:
Hình 1 - Đường
tiêu tán danh định
Vùng làm việc rộng hơn có thể được đưa
ra trong quy định kỹ thuật chi tiết, với điều kiện nó bao gồm tất cả các vùng được
cho ở trên. Trong
trường hợp này, quy định kỹ
thuật chi tiết phải nêu công suất tiêu tán lớn nhất cho phép ở nhiệt độ
khác với 70 °C. Tất cả các điểm gấp khúc trên đường cong này đều phải được xác nhận bằng
thử nghiệm.
2.2.4. Điện
áp giới hạn của phần tử
Các giá trị ưu tiên của điện áp giới hạn
của phần tử là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5. Điện
trở cách điện (nếu áp dụng)
Điện trở cách điện không được nhỏ hơn
1
GΩ sau các thử
nghiệm nóng khô.
2.2.6. Điện
trở cách điện giữa các điện trở riêng (nếu áp dụng)
Giới hạn nhỏ nhất ưu tiên cho điện trở
cách điện giữa các điện trở riêng phải là 100 MΩ trừ khi có qui định khác trong
quy định kỹ thuật chi tiết.
2.2.7. Điện
áp cách điện so với bề mặt gắn kết dẫn điện
Điện áp một chiều hoặc xoay chiều hiệu
dụng lớn nhất có thể đặt vào ở điều
kiện làm việc liên tục giữa các đầu nối của hệ các điện trở và bề mặt gắn kết dẫn
điện bất kỳ phải được đưa ra trong quy định kỹ thuật chi tiết liên quan.
2.2.8. Điện
áp cách điện giữa các điện trở riêng rẽ gần nhau
Điện áp một chiều hoặc xoay chiều hiệu
dụng lớn nhất có thể đặt ở điều
kiện làm việc liên tục giữa từng phần tử điện trở riêng rẽ như là
một cực và tất các điện trở riêng rẽ khác được nối với nhau như là một cực còn
lại phải được nêu trong quy định kỹ thuật cụ thể liên quan.
2.3. Mức khắc
nghiệt thử nghiêm ưu tiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1. Làm
khô
Phải sử dụng qui trình I của 4.3 trong
IEC 60115-1.
2.3.2. Quá tải
(ở trạng thái đã được dán)
IEC 60115-1, 4.13 với các chi tiết
như sau:
Điện áp đặt vào:
2,5 lần điện áp danh định hoặc 2 lần
điện áp giới hạn của linh kiện, chọn giá trị nhỏ hơn.
Khoảng thời gian:
điện áp thử nghiệm một chiều phải
được đặt trong 2 s cho từng điện trở trong hệ thống, mỗi
lần một điện trở.
Vật liệu nền:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa các hệ điện trở gắn kết
bề mặt không được nhỏ hơn kích thước lớn nhất của hệ các điện trở gắn kết bề mặt.
Quy định kỹ thuật chi tiết phải qui định thêm mọi chi tiết khác tùy theo sự cần
thiết (xem 2.2.3).
3. Qui trình đánh giá
chất lượng
3.1. Linh kiện
tương tự về kết cấu
Hệ thống điện trở gắn kết bề mặt được coi là
tương tự về kết cấu nếu chúng được chế tạo theo các qui trình và từ các nguyên
liệu như nhau, và có cùng các kích thước danh định nhưng các giá trị điện trở và
đặc tính nhiệt độ
khác nhau.
3.2. Chấp nhận
chất lượng
Qui trình thử nghiệm Chấp
nhận chất lượng được cho ở 3.5 của IEC 60115-1.
Bảng kê được sử dụng cho thử nghiệm Chấp
nhận Chất lượng trên cơ sở thử nghiệm
theo lô và thử nghiệm định kỳ được cho trong 3.3 của quy định kỹ thuật này. Qui
trình sử dụng một bảng kê cỡ mẫu không đổi được cho ở 3.2.1 và 3.2.2
3.2.1. Chấp
nhận chất lượng trên cơ sở qui trình cỡ mẫu không đổi
Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp muốn được xác nhận phù hợp
cho một dải các giá trị
điện trở trong hệ thống, mẫu phải bao gồm các mẫu có chứa các giá trị điện trở
cao nhất và thấp nhất cần được xác nhận. Cũng cần phải bao gồm các mẫu có các
giá trị điện trở tới hạn, nếu
giá trị này nằm trong phạm vi trong dải được giao. Đối với mỗi giá trị được giao, số
lượng mẫu phải như qui định của Bảng 3. Trường hợp muốn được xác nhận nhiều hơn
một hệ số nhiệt độ của điện trở, phải có các mẫu đại diện cho các hệ số nhiệt độ
khác nhau. Cũng vậy, mẫu phải chứa một tỷ lệ các mẫu tại các giá trị điện trở
khác nhau có dung sai gần nhất với yêu cầu xác nhận. Tỷ lệ các mẫu có những đặc
tính khác này phải được cơ
quan có thẩm quyền của nhà chế tạo đề xuất và phải được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận.
Các mẫu dự phòng được phép như sau:
a) Một mẫu dự phòng cho mỗi giá trị điện trở và một mẫu dự
phòng cho mỗi hệ số nhiệt độ hoặc giá trị đặc tính nhiệt độ, có thể
được sử dụng để thay các mẫu khiếm khuyết cho phép ở Nhóm 0A và Nhóm 0B.
b) Một mẫu dự phòng cho mỗi giá trị điện
trở và một mẫu dự
phòng cho mỗi hệ số nhiệt độ hoặc giá trị đặc tính
nhiệt độ, có thể được sử dụng để thay các mẫu khiếm khuyết do các sự cố không
thể quy cho nhà chế tạo.
Khi các nhóm bổ sung được đưa vào bảng
kê các thử nghiệm xác nhận phù hợp, số mẫu được yêu cầu đối với
Nhóm 0A và Nhóm 0B phải được
tăng lên một lượng bằng số mẫu yêu cầu đối với các nhóm bổ sung.
3.2.2. Thử
nghiệm
Chuỗi đầy đủ các thử nghiệm qui định
trong Bảng 4 được yêu cầu cho việc xác nhận các hệ các điện trở gắn kết bề mặt
được đề cập trong một quy định kỹ thuật cụ thể. Các thử nghiệm của mỗi nhóm phải
được thực hiện theo thứ tự đã cho.
Toàn bộ mẫu phải chịu các thử nghiệm của
Nhóm 0A và Nhóm 0B, sau đó được
chia cho các nhóm khác.
Các mẫu có khiếm khuyết trong quá
trình thử nghiệm
Nhóm
0A hoặc 0B không được sử
dụng cho các nhóm khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác nhận được cấp khi số lượng khiếm
khuyết không vượt quá số lượng qui định các khiếm khuyết cho phép đối với mỗi nhóm
hoặc phân nhóm và tổng số các
khiếm khuyết cho phép.
CHÚ THÍCH: Bảng kê các thử nghiệm cỡ mẫu
không đổi được cho
trong Bảng 4. Bảng kê này bao gồm các chi tiết về lấy mẫu
và các khiếm khuyết cho phép đối với các thử nghiệm và nhóm các thử nghiệm khác
nhau, cùng với các chi tiết
về các thử nghiệm có trong Điều 4 của
IEC 60115-1 và Điều 2 của quy định kỹ thuật này, một tóm tắt đầy đủ các điều kiện thử nghiệm và
các yêu cầu tính năng.
Bảng 4 chỉ ra các trường
hợp, đối với các phương pháp thử nghiệm, các điều kiện thử nghiệm
và/hoặc các yêu cầu tính năng,
cần phải lựa chọn quy định kỹ thuật chi tiết.
Các điều kiện thử nghiệm và các yêu cầu
tính năng đối với bảng kê các thử nghiệm cỡ mẫu không đổi phải tương tự như
đã được nêu trong quy định kỹ thuật chi tiết cho việc kiểm tra sự phù hợp về chất
lượng.
Bảng 4 - Bảng
kê các thử nghiệm cỡ mẫu không đổi dùng để đánh giá xác
nhận phù hợp mức EZ
Số điều và
thử nghiệm
D hoặc ND
Điều kiện
thử nghiệm
Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(xem CHÚ THÍCH 1)
(xem CHÚ
THÍCH 1)
(xem CHÚ THÍCH
2)
(xem CHÚ
THÍCH 1)
n
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
165
0
4.4.1 Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như ở 4.4.1
NHÓM 0B
ND
165
0
4.4.2 Kích thước (đo)
4.5 Điện trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như qui định trong quy định kỹ thuật
chi tiết. Như ở 4.5.2
NHÓM 1A
D
20
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.18 Khả năng chịu nhiệt hàn
Kiểm tra bằng mắt
Điện trở
Như ở 4.18.
∆R ≤ ±(...%R +…Ω)
4.29 Khả năng chịu dung môi của linh
kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung môi:...
Nhiệt độ dung môi: ...
Phương pháp 2
Phục hồi:...
Xem quy định kỹ thuật chi tiết
NHÓM 1B
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
0
4.17 Khả năng hàn
Lão hóa, nếu áp dụng
Như ở 4.17.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp:...
Điện áp cách điện: ...V
Như ở 4.7.3
Thử điện áp giữa các
điện trở gần nhau
Điện áp: ...V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như ở 4.7.3
4.13 Gắn kết
Vật liệu nền và khoảng cách, xem
2.3.2 của quy định kỹ thuật này
4.6 Điện trở cách điện (chỉ cho các
điện trở được cách điện)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp:...
Điện áp cách điện: ...V
≥100 MΩ
4.13 Quá tải (ở trạng thái
đã gắn kết)
Điện áp đặt phải là 2,5 lần điện áp
danh định hoặc 2 lần điện áp giới hạn của phần tử, chọn mức ít khắc nghiệt
hơn
Khoảng thời gian: 2 s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Không có hư hại nhìn thấy được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở
∆R ≤ ±(...%R +…Ω)
4.30 Khả năng chịu được dung môi
của nhãn (nếu áp dụng)
Dung môi: ...
Nhiệt độ dung môi: ...
Phương pháp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phục hồi: ...
Ghi nhãn rõ ràng
Nhóm 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.33 Thử nghiệm uốn vật nền
Điện trở
4.33.6 Kiểm tra lần cuối
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy dược
Nhóm 3
D
100
0
4.31 Dán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu nền:...
Kiểm
tra bằng mắt
Không có hư hại nhìn thấy được
Điện trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 3.1
D
20
0
4.32 Ứng suất cắt
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn
thấy được
4.19 Thay đổi nhiệt độ đột ngột
TA: Nhiệt độ mức dưới
TB: Nhiệt độ mức trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Không có hư hại nhìn thấy được
Điện trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
∆R ≤ ±(...%R +…Ω)
4.23 Trình tự khí hậu
- Nóng khô
- Nóng ẩm, chu kỳ,
Thử nghiệm Db, chu kỳ tuần hoàn thứ nhất
- Lạnh
- Nóng ẩm, chu kỳ,
Thử nghiệm Db, các chu kỳ còn lại
- Tải điện một chiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Không có hư hại nhìn thấy được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở
∆R ≤ ±(...%R +…Ω)
Nhóm 3.2
D
20
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.24 Nóng ẩm, trạng thái ổn định
Không có điện áp phân cực
Kiểm tra bằng mắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được
Nhãn dễ đọc
Điện trở
∆R ≤ ±(...%R +…Ω)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
20
0
4.25.1 Khả năng chịu đựng ở 70°C
Khoảng cách như ở 2.3.2 của
qui định kỹ thuật này
Khoảng thời gian: 1000 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Không có hư hại nhìn thấy được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở
∆R ≤ ±(...%R +…Ω)
Nhóm 3.4
D
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.25.3 Khả năng chịu đựng nhiệt độ mức
cao
Khoảng cách như ở 2.3.2 của quy định
kỹ thuật này Khoảng thời gian: 1000 h Kiểm tra ở 48 h, 500 h và 1000 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hư hại nhìn thấy được
Điện trở
∆R ≤ ±(...%R +…Ω)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
20
0
4.8 Thay đổi điện trở theo nhiệt độ
Nhiệt độ mức thấp/20 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤...% hoặc
α: ...10-6/°C
20 °C/nhiệt độ mức cao
≤...% hoặc
α: ...10-6/°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Trong bảng này:
n = cỡ mẫu
c = tiêu chí chấp nhận nhóm (số các
khiếm khuyết cho phép trên mỗi nhóm hoặc phân nhóm)
D = phá hủy
ND = không phá hủy
3.3. Kiểm tra
sự phù hợp về chất lượng
3.3.1. Hình
thành lô kiểm tra
Một lô kiểm tra phải bao gồm các hệ
các điện trở gắn kết bề mặt có cấu trúc tương tự (xem 3.1). Lô phải là đại diện
của các giá trị cực trị của dãy điện trở được chế tạo trong giai đoạn kiểm tra.
Các kiểu loại có các đặc điểm nhiệt độ khác nhau của trở kháng được
chế tạo trong giai đoạn này có thể được tổng hợp, ngoại trừ đối với các phân
nhóm có chứa một thử nghiệm về đặc tính nhiệt độ của điện trở. Các giá trị cực
trị thấp và cao, hoặc bất kỳ giá trị quan trọng của dải điện trở và đặc tính nhiệt
độ của điện trở mà đã được xác nhận phù hợp thì phải được kiểm tra
trong thời kỳ được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận (xem CHÚ THÍCH).
Các mẫu cho Nhóm C và Nhóm D phải
được thu thập trong vòng 13 tuần cuối của thời kỳ kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Bảng
kê các thử nghiệm
Bảng kê các thử nghiệm theo lô và thử
nghiệm định kỳ đối với kiểm tra sự phù hợp về chất lượng được cho ở Điều 2, Bảng
2 của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống, tức là IEC 60115-1.
3.3.3. Mức đánh giá
Mức đánh giá đưa ra trong quy định kỹ
thuật chi tiết chỗ trống phải phù hợp với Bảng 5 và Bảng 6.
Bảng 5 - Kiểm
tra sự phù hợp về chất lượng dùng cho kiểm tra theo lô
Phân nhóm
kiểm trad)
Mức đánh
giá
EZ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ILa)
na)
ca)
A0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1
S-4
c)
0
B1
S-3
c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B2
S-3
c)
0
B3
S-3
c)
0
a) IL là mức
kiểm tra;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c là số lượng cho phép các hạng mục
không phù hợp.
b) 100 % thử
nghiệm phải được tiếp tục kiểm tra lại bằng cách lấy mẫu để
theo dõi mức chất
lượng diễn ra, tính bằng số các hạng mục không phù hợp trên phần mỗi triệu
(ppm). Mức lấy mẫu do nhà chế
tạo xác định. Để tính toán các giá trị phần triệu, mọi trường hợp tham số
không đạt nào đều được tính như là một hạng mục không phù hợp. Trường hợp một
hoặc nhiều hạng mục không phù hợp xảy ra trên một mẫu, thì lô này phải bị loại
bỏ.
c) Số lượng cần
thử nghiệm: cỡ mẫu được phân bổ trực tiếp cho mã chữ cái IL trong Bảng IIA của
IEC 60410 (kế hoạch lấy mẫu duy nhất dùng cho kiểm tra bình thường).
d) Nội dung của các
phân nhóm kiểm tra được mô tả trong Điều 2 của yêu cầu kỹ thuật
cụ thể để trống
liên quan.
Bảng 6 - Kiểm
tra sự phù hợp về chất lượng dùng cho thử nghiệm định kỳ
Phân nhóm
kiểm
tra b)
Mức đánh giá
EZ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pa)
na)
ca)c)
C1
C2
C3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C5
D1
D2
3
3
3
3
3
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
20
20
20
20
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
a) p là định
kỳ theo tháng
n là cỡ mẫu
c là số lượng cho phép các hạng mục
không phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nếu có một
hạng mục không phù hợp, tất cả các thử nghiệm của phân nhóm phải được lặp lại
trên một mẫu
mới
và sau đó không cho phép có thêm các hạng mục không phù hợp. Được phép tiếp tục
ra sản phẩm trong khi thử nghiệm lặp lại.
PHỤ
LỤC A
(quy định)
Giản đồ tiêu chuẩn hóa và nhận dạng chân dùng
cho hệ điện trở gắn kết bề mặt
Sơ đồ A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ B
Sơ đồ C
Sơ đồ C
Hình A.1 - Giản
đồ tiêu chuẩn hóa và nhận dạng chân điện trở
PHỤ LỤC B
(quy định)
Kết cấu các
chân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chân lõm
CHÚ THÍCH 1: Các hình trên được đưa ra chỉ để cho thấy kết cấu chân, không
để nhận dạng hình dạng cụ thể của điện trở.
CHÚ THÍCH 2: Kích thước A, B và P được ưu tiên
để mô tả như là các giá trị
tham chiếu trong mỗi quy định kỹ thuật chi tiết.
Hình B.1 - Kết
cấu các chân
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Qui trình đánh giá chất lượng
Phụ lục A (quy định) - Giản đồ tiêu
chuẩn hóa và nhận dạng
chân dùng cho hệ các điện trở gắn kết bề mặt
Phụ lục B (quy định) - Kết cấu các đầu
nối
[1] Hệ thống
tiêu chuẩn Quốc gia đã có TCVN 6748-1:2009 hoàn toàn tương đương với IEC
60115-1:2008.