Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 05/KK-TNCN)

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 05/KK-TNCN) "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 10513 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-3:2010/BYT về các sản phẩm phomat do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Arsen, mg/kg 0,5 TCVN 7601:2007 B 5. Cadmi, mg/kg 1,0 TCVN 7603:2007, TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) B 6. Thuỷ ngân, mg/kg 0,05 TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002)

Ban hành: 02/06/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

402

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-1:2010/BYT về các sản phẩm sữa dạng lỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

TCVN 7788:2007 A 3. Stibi, mg/kg 1,0 TCVN 8132:2009 B 4. Arsen, mg/kg 0,5 TCVN 7601:2007 B 5. Cadmi, mg/kg 1,0 TCVN 7603:2007, TCVN 7929:2008

Ban hành: 02/06/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

403

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-4:2010/BYT về các sản phẩm chất béo từ sữa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

3. Antimony, mg/kg 1,0 TCVN 8132:2009 B 4. Arsen, mg/kg 0,5 TCVN 7601:2007 B 5. Cadmi, mg/kg 1,0 TCVN 7603:2007, TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)

Ban hành: 02/06/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

404

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-2:2010/BYT về các sản phẩm sữa dạng bột do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

8132:2009 B 4. Arsen, mg/kg 0,5 TCVN 7601:2007 B 5. Cadmi, mg/kg 1,0 TCVN 7603:2007, TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) B 6. Thuỷ ngân, mg/kg

Ban hành: 02/06/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

405

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-5:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

Soils, rocks, ore containing lead zinc - Part 5: Determination of iron content by specfrophotometric method 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử (UV-VIS) để xác định hàm lượng sắt tổng số (TFe) trong đất, đá quặng chì kẽm từ 0,5 % (theo khối lượng) đến 5 % (theo khối lượng). 2  Tài liệu viện

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

406

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-11:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đóng rắn

100 M15 400 M5 200 M20 400 M7,5 300 M30 400 6  Biểu thị kết quả 6.1  Cường độ uốn của mỗi mẫu thử (Ru), tính bằng Mega Pascal (MPa), chính xác đến 0,05 MPa, theo

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

407

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-12:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đóng rắn trên nền

Cường độ bám dính dự kiến (N/mm2) Tốc độ gia tải (N/(mm2 x s)) < 0,2 0,003 - 0,010 0,2 - < 0,5 0,11 - 0,025 0,5 - 1,0 0,026 - 0,050 > 1,0 0,050 - 0,100 6 

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/03/2023

408

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11614:2016 (ISO 3260:2015) về Bột giấy - Xác định mức tiêu thụ clo (Mức độ khử loại lignin)

kiềm tương đương với pH 12,0 ± 0,5 khi được xác định bằng điện cực thủy tinh. 5.2  Axit clohydric, dung dịch 4 mol/l, pha chế bằng cách cho 100 ml axit clohydric (HCl), ρ = 1,19 g/ml vào 200 ml nước. 5.3  Kali iodua, dung dịch 1 mol/l, chứa 166 g kali iot (KI) trong một lít. 5.4  Natri thiosunphat, dung dịch thể tích chuẩn,

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

409

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11284:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aklomide - Phương pháp đo quang phổ

sử dụng. 4.2  Natri nitrit (NaNO2), dung dịch 0,1% (khối lượng/thể tích) Chuẩn bị dung dịch mới trong ngày sử dụng. 4.3  Amoni suifamat (NH4SO3NH2), dung dịch 0,5% (khối lượng/thể tích) Cân 500 mg amoni sulfamat, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong nước và thêm nước đến 100 ml. Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

410

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11438:2016 (ISO 11052:1994) về Bột và tấm lõi lúa mì cứng - Xác định hàm lượng sắc tố màu vàng

(ISO 24333) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu. 8  Chuẩn bị mẫu thử Bột hoặc tấm lõi lúa mì có cỡ hạt nhỏ hơn 0,5 mm thì có thể được sử dụng luôn. Tấm lõi có kích cỡ hạt lớn hơn 0,5 mm thì dùng máy nghiền (6.1) để nghiền. CHÚ THÍCH  Nghiên cứu so sánh đã chứng minh là kích cỡ hạt dưới 0,5 mm là thích hợp. 9  Xác định độ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

411

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11518:2016 về Dầu thực vật - Xác định triglycerid (theo số phân đoạn) - Phương pháp sắc ký lỏng

lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này. Nên lấy mẫu theo TCVN 2625 (ISO 5555)[1]. 6  Chuẩn bị mẫu thử Phần mẫu thử được nghiền trộn để thu được hỗn hợp đồng nhất. Dùng cân (4.4) cân 0,5 g ± 0,01 g phần mẫu thử đã đồng nhất, chính xác đến 0,001 g cho vào bình định mức 10 ml (4.3) và pha loãng bằng dung môi hòa tan (3.3) đến

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

412

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11468:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ phân cực của thành phần đường trong sản phẩm đường dạng bột chứa chất chống vón

đương. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: 5.1  Máy đo độ phân cực, được hiệu chuẩn về độ đường (°Z) ở 20,00 °C và được kiểm tra bằng đĩa thạch anh chuẩn. 5.2  Ống đo độ phân cực và nắp đậy, bằng thủy tinh. 5.3  Nồi cách thủy, duy trì được nhiệt độ ở 20 °C ± 0,5

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

413

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F02:2010 (ISO 105-F02 : 2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco

105-F04:2001), Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm polyeste; - TCVN 7835-F05:2007 (ISO 105-F05:2001), Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic; - TCVN 7835-F06:2007 (ISO 105-F06:2000), Phần F06: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm; - TCVN 7835-F07:2007 (ISO 105-F07:2001), Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

414

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9751:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định các thuộc tính chịu kéo

thử Kích thước tính bằng milimet Các ký hiệu sử dụng Kích thước Sai số cho phép Chiều rộng phần eo của mẫu mái chèo (W) 6 ± 0,5 Chiều dài phần eo của mẫu mái chèo (L) 33 ± 0,5

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

415

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10608:2014 (ASTM E708-79) về Chất thải rắn - Thủy tinh thải làm nguyên liệu để sản xuất bình thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật

CHÚ THÍCH 2: Tất cả các phần trăm nêu trong tiêu chuẩn này là phần trăm khối lượng. 5  Yêu cầu chung 5.1  Mẫu phải đảm bảo không có chất lỏng chảy ra, không bị vón cục và chảy tự do. Yêu cầu hàm lượng ẩm nhỏ hơn 0,5 % khối lượng để đáp ứng các đặc tính chảy tự do của thủy tinh vụn mà chủ yếu là các cỡ hạt nhỏ hơn, sàng (No. 16) 1,18

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

416

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10617:2014 (ISO 10713:1992) về Đồ trang sức - Lớp phủ hợp kim vàng

- nhỏ nhất 3 µm C nhỏ nhất 0,5 µm - 1) Gold plated (vàng mạ) Plaqué hoặc Double hoặc Golddoublé Goldplatiert khác A nhỏ nhất 5

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

417

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng

tan 3,6 g kali bromua (4.2) trong 100 ml nước. 4.9.4  Dung dịch rửa giải (KH2PO4, c = 0,5 mol/l, pH = 3,0) Hòa tan 6,8 g kali dihydro phosphat (4.3) trong 90 ml nước và chỉnh pH đến 3,0 bằng axit orthophosphoric (4.4). Pha loãng đến 100 ml. 4.9.5  Pha động A (KH2PO4, c = 10 mmol/l, pH = 5,6) Hòa tan 1,4 g kali dihydro

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

419

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5860:2019 về Sữa tươi thanh trùng

lượng nitơ - Phần 1: Nguyên tắc Kjeldahl và tính protein thô TCVN 8099-3 (ISO 8968-3) Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 3: Phương pháp phân hủy kín (Phương pháp thông dụng nhanh Semi-micro) TCVN 11216 Sữa và sản phẩm sữa - Thuật ngữ và định nghĩa AOAC 947.05 Acidity of milk. Titrimetric method (Độ axit của sữa. Phương pháp chuẩn độ)

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

420

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12619-1:2019 về Gỗ - Phân loại - Phần 1: Theo mục đích sử dụng

Dễ bóc và dễ dán Khả năng bóc và dán trung bình Thớ gỗ xoắn và thớ hơi thô Khối lượng riêng (D) Từ 0,50 g/cm3 đến 0,75 g/cm3 Từ 0,3 g/cm3 đến dưới 0,50 g/cm3 Trên 0,75 g/cm3 Hệ số co rút thể tích (V) Dưới 0,5

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.236.219
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!