Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An mới nhất được áp dụng theo quy định tại Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND được ban hành ngày 09/07/2020 và có hiệu lực kể từ ngày 20/07/2020.
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long mới nhất năm 2024
Theo đó, mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An mới nhất được thực hiện theo quy định tại STT 1 Mục II Phần B của Mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND. Cụ thể gồm những nội dung sau đây:
STT |
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐVT |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
1. |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu; các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước |
|||
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc huyện, các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
||||
a1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||
- Cấp mới |
đồng/giấy |
100.000 |
|||
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi |
đồng/giấy |
50.000 |
|||
- Trường hợp cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) |
đồng/giấy |
25.000 |
|||
a2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/giấy |
28.000 |
||
a3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
15.000 |
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản |
|
b |
Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác |
Bằng 80% mức thu đối với hộ gia đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
|||
b1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||
- Cấp mới |
đồng/giấy |
80.000 |
|||
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi |
đồng/giấy |
40.000 |
|||
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
|||||
+ Cấp mới |
đồng/giấy |
20.000 |
|||
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi |
đồng/giấy |
20.000 |
|||
b2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/giấy |
22.000 |
||
b3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
12.000 |
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 2.000 đồng/bản |
|
c |
Đối với tổ chức |
||||
c1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||||
- Cấp mới |
đồng/giấy |
400.000 |
|||
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi. |
đồng/giấy |
50.000 |
|||
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
đồng/giấy |
100.000 |
|||
c2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/giấy |
30.000 |
||
c3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
||||
- Trích lục bản đồ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
30.000 |
Nếu hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản |
||
- Trường hợp trích lục bản đồ địa chính trên 10 thửa hoặc trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
320.000 |
|||
- Trích lục văn bản, số liệu địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
30.000 |
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
Toàn văn File Word Luật Đất đai của Việt Nam qua các thời kỳ [Cập nhật 2024] |
File Word Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 26/08/2024] |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An mới nhất (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP đã cập nhật >> Toàn văn Điểm Mới Luật Đất Đai 2024
Xem chi tiết tại bài viết: Mẫu sổ đỏ, sổ hồng mới áp dụng từ tháng 8/2024
>> Mẫu đơn xin thuê đất mới nhất năm 2024
>> Mẫu 02 đơn chuyển mục đích sử dụng đất mới nhất
>> Mẫu 08 đơn xin gia hạn sử dụng đất mới nhất năm 2024
>> File word mẫu đơn đề nghị chuyển hình thức giao đất/cho thuê đất mới nhất (Mẫu số 02đ)
>> File word mẫu hợp đồng thuê đất mới nhất (Mẫu số 05a)
>> Doanh nghiệp có phải tự kê khai hiện trạng sử dụng đất và báo cáo khi chưa có sổ đỏ không?
>> Những đối tượng được nhận quyền sử dụng đất theo Luật Đất đai mới nhất
>> Giấy tờ đất hết hạn sử dụng mà không làm đề nghị gia hạn hoặc làm lại giấy mới thì có bị phạt không?
>> Điều kiện đối với đất làm bãi giữ xe được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất mới nhất?
>> Các trường hợp áp dụng bảng giá đất mới theo Luật Đất đai 2024
>> Bảng giá đất TPHCM dự kiến theo dự thảo sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND
Điều 3. Giải thích từ ngữ - Luật Đất đai 2024 Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: … 21. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Tài sản gắn liền với đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất theo quy định của pháp luật. Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của các luật có liên quan được thực hiện theo quy định của Luật này có giá trị pháp lý tương đương như Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại Luật này. … |