Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 48-KL/TW

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 48-KL/TW "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 6095 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13645:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng 2-phenoxyethanol, methylparaben, ethylparaben, propylparaben và butylparaben bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

quần áo bảo hộ lao động, găng tay). 4.1  Methanol 4.2  Tetrahydrofuran 4.3  Acetonitril 4.4  Nước 4.5  Ethanol, tuyệt đối 4.6  Dung dịch acid sulfuric (H2SO4) 2 M 4.7  Hỗn hợp ethanol - nước (9:1) 4.8  Chất chuẩn 4.8.1  2-phenoxyethanol 4.8.2  Methyl 4-hydroxybenzoat (methylparaben) 4.8.3

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-2:2020 (ISO/IEC 29192-2:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 2: Mã khối

trong lược đồ khóa với các khóa 192/256 bit. Chúng ta ký hiệu mạng Feistel tổng quát d-nhánh r-vòng dùng trong CLEFIA là GFNd,r. GFNd,r sử dụng hai F-hàm 32 bit khác nhau là F0 và F1. Với d cặp của đầu vào Xi và đầu ra Yi (0 ≤ i < d) 32 bit và dr/2 khóa vòng 32 bit RKi (0 ≤ i < dr/2), GFNd,r (d = 4,8) và hàm ngược (d = 4) được xác định như

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2020

23

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 3: Mã khối

(tham khảo thêm chi tiết b [3]). 4.3. MISTY1 4.3.1. Thuật toán MISTY1 Thuật toán MISTY1 là mã khối đối xứng, có thể xử lí các khối 64 bit sử dụng khóa mật mã độ dài 128 bit. 4.3.2. Phép mã hóa MISTYI Phép mã hóa được chỉ ra trên Hình 1. Phép biến đổi khối 64-bit P thành khối 64-bit C được xác định như sau (KL, KO, và KI

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2016

24

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-2:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ

Na2H2Y có nồng độ chính xác 0,01 - 0,02M: Pha từ tinh thể trilon B đã được kết tinh lại, tinh khiết, sấy muối trilon B ở 80 °C đến khối lượng không đổi để được Na2H2Y.2H2O. 4.8  Xilen da cam hỗn hợp rắn với KCI, tỷ lệ 1/100 (theo trọng lượng). Nghiền và trộn đều 0,5 g xilen da cam với 50 g kali clorua KCl trong cối sứ. Hỗn hợp được bảo

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

25

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13641:2023 (ISO 29621:2017) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn đánh giá rủi ro và nhận diện các sản phẩm có rủi ro thấp về mặt vi sinh

sinh vật bị ngăn cản trong công thức sản phẩm lớn hơn hoặc bằng 20 % kl/tt ethyl alcohol tuyệt đối. Tuy nhiên, nồng độ cồn thấp (từ 5 % đến 10 %) có thể có hoạt tính bổ trợ khi kết hợp với các yếu tố hóa lý khác (TLTK [14]). Ethanol, n-propanol, và iso-propanol là những chất phổ biến thường được sử dụng trong điều chế mỹ phẩm (TLTK [15]).

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-11:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 11: Xác định hàm lượng hoạt chất đồng (II) oxit bằng phương pháp chuẩn độ iot-thiosunfat

hoạt chất đồng (I) oxit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. 3  Nguyên tắc Hàm lượng đồng (II) oxit được xác định bằng phương pháp chuẩn độ, mẫu được đun trong natri hydroxit đặc, lọc qua giấy lọc để thu lấy cặn, dùng axit HCl để hòa tan cặn, sau đó tác dụng với KL tạo thành l2. Lượng l2 giải phóng ra được chuẩn độ bằng natri

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-1:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 1: Phương pháp kiểm nghiệm thuốc (Gồm 201 tiêu chuẩn)

sau 15 min, xác định mùi bằng cảm quan. Chất lỏng: Lấy 2 ml chất thử cho vào mặt kính đồng hồ như trên rồi xác định mùi bằng cảm quan. 24.  Trong cách biểu thị nồng độ dung dịch, nếu không có chỉ dẫn gì khác, nồng độ được biểu thị là phần trăm (%) khối lượng trên thể tích (kl/tt), tính theo số gam chất hòa tan trong 100 ml dung dịch, ký

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2018

29

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8243-4:2015 (ISO 3951-4:2011) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 4: Quy trình đánh giá mức chất lượng công bố

0,25 % ở giới hạn dưới L = 3,100. Đặc trưng chất lượng có phân bố chuẩn với độ lệch chuẩn quá trình chưa biết. Từ Bảng 1, có thể thấy rằng các phương án Dạng k tương ứng là nU = 48, kU = 2,043 đối với giới hạn trên và nL = 134, kL = 2,614 đối với giới hạn dưới. Giả định rằng mẫu ngẫu nhiên gồm 48 cá thể từ thực thể thu được trung bình mẫu  và độ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8006-4:2013 (ISO 16269-4:2010) về Giải thích dữ liệu thống kê - Phần 4: Phát hiện và xử lý giá trị bất thường

dưới được sử dụng để xác định giá trị khuyến nghị của kL và kU nêu trong Phụ lục C và là giá trị mặc định hoặc tùy chọn trong một số phần mềm thống kê được sử dụng rộng rãi. CHÚ THÍCH 2: Phần tư dưới và phần tư trên (2.20) là một cặp đôi khi được gọi là điểm bản lề. CHÚ THÍCH 3: Phần tư dưới đôi khi được gọi là tứ phân vị thứ nhất

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

31

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Giống lúa

4 Có rãnh tím 5 48. (+) QN, VS Vỏ trấu: sắc tố antoxian của gân (quan sát muộn) 92 Không có hoặc rất nhạt Khang dân 18 1 Nhạt 3

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN74:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

quy định kỹ thuật. 4.8  Điểm tọa độ, độ cao quốc gia là điểm đo đạc quốc gia có giá trị tọa độ và có giá trị độ cao được thiết lập theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy định kỹ thuật. 4.9  GeoTIFF là tệp ảnh số có phần mở rộng là *.tif gắn với tọa độ của các đối tượng địa lý trong một hệ tọa độ xác định. 4.10  GeoPDF là

Ban hành: 29/09/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/10/2023

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2021 (ISO 7393-2:2017) về Chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp so màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylendiamin cho mục đích kiểm soát thường xuyên

hydroxit, c(NaOH) ≈ 2 mol/L có bán sẵn trên thị trường. 6.7 Natri hypoclorit, dung dịch, ρ(CI2) khoảng 0,1 g/L. Chuẩn bị bằng cách pha loãng dung dịch natri hypoclorit đặc có sẵn ngoài thị trường. 6.8  Kali iodat, dung dịch gốc, ρ(KlO3) = 1,006 g/L. Hòa tan 1,006 g kali iodat (KlO3) với khoảng 250 mL nước (6.1) trong bình định mức

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

35

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4:2016/BQP về Mã hóa dữ liệu sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng

Ngoài ra còn 48 khóa sau chỉ tạo ra 4 khóa con khác nhau (thay vì 16 khóa con khác nhau) và cũng không được sử dụng. Đó là các khóa sau (theo định dạng thập lục phân): CHÚ THÍCH: Các khóa yếu và khóa bán-yếu được liệt kê ở trên được biểu diễn với tính lẻ và được chỉ ra trong phần ngoài cùng bên phải của mỗi byte. 2.2.2. AES

Ban hành: 21/10/2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/11/2016

36

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt)

lượng ρ(Kl) = 175 g/100 ml. Hòa tan khoảng 14 g kali iodua trong khoảng 8 g nước vừa mới đun sôi để nguội đến nhiệt độ phòng. Đảm bảo dung dịch đã bão hòa (vẫn còn tinh thể không hòa tan). Bảo quản ở nơi tối và chuẩn bị hàng ngày khi sử dụng. Kiểm tra dung dịch như sau: thêm hai giọt dung dịch tinh bột vào 0,5 ml kali iodua trong 30 ml dung

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/07/2019

37

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 2: Phương pháp đo màu sử dụng N,N-dietyl-1,4-phenylenediamine, cho mục đích kiểm soát thường xuyên

0,1 g/L. Chuẩn bị bằng cách pha loãng dung dịch natri hypoclorit đặc có sẵn ngoài thị trường. 4.8. Kali iodat, dung dịch gốc, ρ(KlO3) = 1,006 g/L. Hòa tan 1,006 g kali iodat (KlO3) với khoảng 250 mL nước (4.1) trong bình định mức một vạch 1000 mL. Làm đầy tới vạch mức bằng nước và lắc đều. 4.9. Kali iodat, dung dịch chuẩn,

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

38

Tiêu chuẩn 22TCN 332:2006 về quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm do Bộ Giao thông vận tải ban hành

thí nghiệm CBR được tiến hành sau khi mẫu được ngâm nước trong thời gian 96 giờ. Tuỳ theo yêu cầu riêng của công trình, theo đặc thù của loại vật liệu, hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, cách thức và thời gian ngâm mẫu CBR có thể như sau: - Không ngâm mẫu, tiến hành nén ngay CBR; - Ngâm mẫu với thời gian khác nhau: 24, 48, 72, 96,

Ban hành: 20/02/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

39

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9334:2012 về Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy

mm. 4.7 Khi tiến hành thí nghiệm, các điểm thí nghiệm cách mép kết cấu ít nhất 50 mm. Đối với mẫu thí nghiệm, các điểm thí nghiệm cách mép ít nhất 30 mm. Khoảng cách giữa các điểm thí nghiệm trên kết cấu hoặc trên mẫu không nhỏ hơn 30 mm. 4.8 Độ ẩm của vùng bê tông thí nghiệm trên kết cấu không chênh lệch quá 30 % so với độ ẩm của mẫu

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/05/2013

40

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11149:2015 (ISO 7969:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng natri và kali - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

4.6. Axit clohydric (4.3), pha loãng 1 + 2. 4.7. Hydro peroxit, 30 % (khối lượng), không có các kim loại kiềm. 4.8. Ceri nitrat, dung dịch 15 g/l. 4.9. Sắt, dung dịch nền 10 g/l. Hòa tan 2,5 g sắt có độ tinh khiết cao bằng cách cho thêm 15 ml axit nitric (4.1) và 30 ml nước vào cốc dung tích 400 ml. Sau đó cho thêm 15 ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.97.157
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!