Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4228/LDTBXH-BHLD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4228/LDTBXH-BHLD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 96 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4228:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có ren. Kích thước

TCVN4228:1986,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4228:1986,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TCVN 4228:1986 MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH CÓ REN - KÍCH THƯỚC Metal cutting machines - Threaded spindle nones - Dimensions Lời nói đầu TCVN 4228:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2015

2

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2609:1978 về Kính bảo hộ lao động - Phân loại

sử dụng và bảo quản. PHỤ LỤC NHỮNG THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA VỀ KÍNH BẢO HỘ LAO ĐỘNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TIÊU CHUẨN NÀY Thuật ngữ Định nghĩa 1. Kính bảo hộ lao động (kính BHLĐ) E. Eye protector Phương tiện bảo vệ mắt chống tác dụng của các yếu tố nguy hiểm

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10983:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fenvalerate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

4.2.2.7  Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 8,8 mg/ml. Dùng cân phân tích (4.2.3.3) cân 0,88 g chất nội chuẩn DOP (4.2.2.2), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức 100ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8  Dung dịch chuẩn làm việc (mẫu chuẩn) Dùng cân phân tích (4.2.3.3) cân 0,1 g chất chuẩn fenvalerate

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10984:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Etofenprox - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

chuẩn, nồng độ 8,8 mg/ml. Dùng cân phân tích (4.2.3.3) cân 0,88 g chất nội chuẩn DOP (4.2.2.2), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức 100ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8  Dung dịch chuẩn làm việc (mẫu chuẩn) Dùng cân phân tích (4.2.3.3) cân khoảng 0,1 g chất chuẩn etofenprox (4.2.2.1),

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8856:2018 về Phân diamoni phosphat (DAP)

100 mL, lắc cho tan hết. Thêm rượu etylic đến vạch định mức và lắc đều. Bảo quản ở 20 °C trong lọ màu nâu. 4.2.2.8  Axit boric (HBO3) tinh thể. 4.2.2.9  Dung dịch axit boric 5 % Hòa tan 50 g axit boric (4.2.2.8) với khoảng 900 mL nước nóng trong bình định mức dung tích 1000 mL. Để nguội, thêm nước đến vạch định mức và lắc đều.

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10164:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Oxolinic Acid - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

dịch pha mẫu axit clohydric-dimethyl sulfoxide: Cho từ từ 10 ml axit clohydric (4.2.2.4) vào cốc 1000 ml có chứa 500 ml dimethyl sulfoxide (4.2.2.5), trộn đều dung dịch. 4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.2.3.7) cân 0,1 g chất chuẩn oxolinic acid (4.2.2.1), chính xác đến 0,0001 vào bình định mức 100 ml, thêm 90 ml

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9479:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Propargite - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

đến vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.2.3.3) cân 0,1 g chất chuẩn propargite (4.2.2.1), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 10 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3). CHÚ THÍCH:

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10986:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

khí. 4.2.2.7  Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 12,0 mg/ml. Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 1,20 g chất nội chuẩn ETP (4.2.2.2) chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), hoà tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8  Dung dịch chuẩn làm việc (mẫu chuẩn) Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10987:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Profenofos - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

xác tới 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8  Dung dịch chuẩn làm việc (mẫu chuẩn) Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 0,012 g chất chuẩn profenofos (4.2.2.1) vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch, nội chuẩn

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

10

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7891:2008 về vật liệu chịu lửa kiềm tính - spinel - phương pháp xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO

quang) của dung dịch mẫu ở bước sóng λ = 420 nm - 430 nm. Dung dịch so sánh là dung dịch mẫu trắng (lấy từ thí nghiệm trắng). Từ lượng sắt (III) oxit có trong mỗi bình và gía trị độ hấp thụ quang tương ứng xây dựng đồ thị chuẩn. 4.2.27 Dung dịch tiêu chuẩn EDTA 0,01 M: Pha chế từ ống chuẩn (fixanal) EDTA 4.2.28 Dung dịch tiêu

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10162:2013 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất propanil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

cho máy sắc ký khí. 4.2.2.7. Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 12,0 mg/ml. Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 1,20 g chất nội chuẩn DOP (4.2.2.2) chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10163:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất phenthoate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

cân khoảng 1,20 g chất nội chuẩn DBP (4.2.2.2) chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 0,012 g chất chuẩn phenthoate (4.2.2.1) vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10161:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất atrazine - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

mức tới vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 0,012 g chất chuẩn atrazine (4.2.2.1) vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3). CHÚ THÍCH: Chất chuẩn bảo

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 180:2009 về Quặng apatit - Phương pháp thử

thêm tiếp 100 ml axit axetic, thêm nước đến 1 lít và lắc đều. 4.2.27. Dung dịch đệm pH = 10,6: Hòa tan 54 g amoni clorua vào 500 ml nước, thêm tiếp 350 ml dung dịch amoniac đậm đặc, thêm nước đến 1 lít và lắc đều. 4.2.28. Dung dịch tiêu chuẩn EDTA (Na2H2C10H12O8N2.2H2O) 0,01 M và 0,025 M: pha từ ống chuẩn (fixanal). 4.2.29. Dung

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/01/2015

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9483:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Diazinon - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

(4.2.2.2) chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 0,12 g chất chuẩn diazinon (4.2.2.1) vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 10 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), hòa

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9478:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Zineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

là thể tích dung dịch natri thiosulphat chuẩn dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml); w là khối lượng kali iodat dùng để chuẩn Na2S2O3, tính bằng gam (g); CHÚ Ý: Dung dịch Na2S2O3 chuẩn cần được chuẩn lại trước mỗi lần làm thử nghiệm. 4.2.2.8. Dung dịch chuẩn iot: 0,05 M

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2018 về Phân lân nung chảy

bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.2.2.7  Dung dịch amoni hydroxit 10 % Lấy 400 mL amoni hydroxit đậm đặc (4.2.2.5) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.2.2.8  Amoni nitrat (NH4NO3) tinh thể. 4.2.2.9  Dung dịch

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8752:2014 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Alpha-cypermethrin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

99,9 %. 4.2.2.6. Không khí nén, dùng cho máy sắc ký khí. 4.2.2.7. Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 8,8 mg/ml. Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân 0,88 g chất nội chuẩn DOP (4.2.2.2), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3). 4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4440:2018 về Phân supe phosphat đơn

axit clohydric 20 % Lấy 500 mL axit clohydric đậm đặc (4.2.2.6) hòa tan với khoảng 300 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.2.2.8  Axit sulfuric (H2SO4) 0,1 N, pha từ ống chuẩn. 4.2.2.9  Amoni clorua (NH4Cl) tinh thể. 4.2.2.10  Magiê clorua (MgCl2.6H2O) tinh thể. 4.2.2.11

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

20

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 202:2004 về quy trình chẩn đoán bệnh virus đốm trắng trên các loài thuộc họ tôm He bằng kỹ thuật Polymerase chain reaction do Bộ Thủy sản ban hành

thêm 40 ml EDTA 0,5 M rồi chỉnh thể tích bằng nước cho đủ 1 lít. Bảo quản ở nhiệt độ trong phòng. Khi sử dụng mới pha loãng với nước cất vô trùng thành dung dịch 1 X. 4.2.2.6 Agarose 1% trong dung dịch TBE 4.2.2.7 Dung dịch nạp mẫu (bromophenol blue và glycerol) 6 X gồm: bromophenol blue 0,25 % và glycerol 40 % 4.2.2.8 Dung dịch

Ban hành: 01/04/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.214.215
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!