Dạng sản phẩm
|
Màu sắc
|
Trạng thái
|
Propanil kỹ thuật (Technical material
- TC)
|
Sản phẩm màu xám tối
|
Sản phẩm có dạng bột kết tinh
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa
propanil
(Emulsifiable concentrate - EC)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng lỏng đồng nhất, bền vững,
trong suốt, không lắng cặn, tạo nhũ tương khi hòa vào nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm nước có
chứa propanil
(Wettable powder - WP)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng bột mịn đồng nhất
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù có
chứa propanil
(Aqueous suspension concentrate - SC)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Dạng dung dịch treo của các hạt mịn phân
tán trong nước. Sau khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đồng nhất và dễ dàng hòa
loãng với nước
|
3.2. Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất
3.2.1. Propanil kỹ thuật
Hàm lượng propanil phải được công bố không nhỏ
hơn 85 % và khi xác định, hàm lượng trung bình không được nhỏ hơn mức hàm lượng
tối thiểu đã công bố.
3.2.2. Propanil thành phẩm
Hàm lượng propanil (tính theo %, g/kg hoặc
g/l ở 20 oC ± 2 oC) phải được công bố và phù hợp với mức
sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất được quy định trong bảng 2.
Bảng 2 - Hàm lượng propanil
trong các dạng sản phẩm
Hàm lượng hoạt chất
công bố (ở
20 oC ± 2 oC)
Mức sai lệch cho
phép
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 2,5
Đến 25
± 15 % của hàm lượng công bố đối với dạng
đồng nhất (EC, SC)
± 25 % đối với dạng không đồng nhất (WP)
Từ trên 2,5 đến 10
Từ trên 25 đến 100
± 10 % của hàm lượng công bố
Từ trên 10 đến 25
Từ trên 100 đến 250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 25 đến 50
Từ trên 250 đến 500
± 5 % của hàm lượng công bố
Lớn hơn 50
-
± 2,5 %
-
Lớn hơn 500
± 25 g/kg hoặc g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Hàm lượng tạp chất trong propanil kỹ
thuật
3.3.1.1. Axít
Không lớn hơn 0,3 %, tính theo H2SO4
3.3.1.2. Nước
Không lớn hơn 0,3 %
3.3.2. Hàm lượng tạp chất trong propanil dạng
nhũ dầu
3.3.2.1. Axít/kiềm
Không lớn hơn 0,1%, tính theo H2SO4
Không lớn hơn 0,3%, tính theo NaOH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn 1,0 %
3.4. Yêu cầu về tính chất lý - hóa
3.4.1. Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có
chứa propanil
3.4.1.1. Độ bền nhũ tương
Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng
chuẩn ở 30 oC ± 2 oC, phải phù hợp với quy định trong
Bảng 3.
Bảng 3 - Độ bền nhũ
tương của thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa propanil
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Độ tự nhũ ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h:
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
2 ml
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h:
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
- thể tích lớp dầu, không lớn hơn
4 ml
0,5 ml
Độ tái nhãu sau khi pha mẫu 24 h a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 24,5 h a)
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
- thể tích lớp dầu, không lớn hơn
4 ml
0,5 ml
a) Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác định
độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h.
3.4.1.2. Độ bền bảo quản
3.4.1.2.1. Độ bền ở 0 oC
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 oC
± 2 oC trong 7 ngày, có thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không
lớn hơn 0,3 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC
± 2 oC trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo
4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục
3.4.1.1.
3.4.2. Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm
nước có chứa propanil
3.4.2.1. Tỷ suất lơ lửng
Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước
cứng chuẩn 30 oC ± 2 oC trong 30 min, hàm lượng propanil
trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60 %.
3.4.2.2. Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75
μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2 %
3.4.2.3. Độ thấm ướt
Không khuấy trộn, sản phẩm phải thấm ướt hoàn
toàn trong 1 min
3.4.2.4. Độ tạo bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2.5. Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC
± 2 oC trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo
4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong
mục 3.4.2.1; 3.4.2.2; 3.4.2.3.
3.4.3. Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù có
chứa propanil
3.4.3.1. Tỷ suất lơ lửng
Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước
cứng chuẩn ở 30 oC ± 2 oC trong 30 min, hàm lượng propanil
trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60 %.
3.4.3.2. Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75
μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2 %
3.4.3.3. Độ tạo bọt
Lượng bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn
25 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.4.4.1. Độ bền ở 0 oC
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 oC
± 2 oC trong 7 ngày, sản phẩm phải phù hợp với tính chất vật lý quy
định trong mục 3.4.3.1; 3.4.3.2.
3.4.4.4.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC
± 2 oC trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo
4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong
mục 3.4.3.1; 3.4.3.2.
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo Phụ lục A của tiêu chuẩn TCVN 8143:2009.
4.2. Xác định hàm lượng hoạt chất
4.2.1. Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân
tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) trừ khi có
quy định khác.
4.2.2.1. Chất chuẩn propanil, đã biết hàm lượng
4.2.2.2. Chất nội chuẩn dioctylphthalate
(DOP),
99 %
4.2.2.3. Axeton, dùng cho sắc ký khí.
4.2.2.4. Khí nitơ, có độ tinh khiết
không nhỏ hơn 99,9 %.
4.2.2.5. Khí hydro, có độ tinh khiết
không nhỏ hơn 99,9 %.
4.2.2.6. Không khí nén, dùng cho máy sắc ký
khí.
4.2.2.7. Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 12,0 mg/ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 0,012
g chất chuẩn propanil (4.2.2.1) vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2)
thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), hòa tan và định mức đến vạch
bằng axeon (4.2.2.3).
CHÚ THÍCH: Chất chuẩn bảo quản trong tủ lạnh phải
được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
4.2.3. Dụng cụ, thiết bị
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của
phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
4.2.3.1. Bình định mức, dung tích 10 ml.
4.2.3.2. Pipet, dung tích 1 ml.
4.2.3.3. Xylanh bơm mẫu, dung tích 10 μl,
chia vạch đến 1 μl.
4.2.3.4. Cân phân tích (*), có độ chính xác đến
0,0001 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.6. Đĩa bay hơi
4.2.3.7. Tủ sấy chân không
4.2.3.8. Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như
sau:
- detector ion hóa ngọn lửa (FID);
- injector chia dòng và không chia dòng;
- cột mao quản ZB-50 (50% phenyl 50% methylpolysiloxane),
có chiều dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm, chiều dày pha tĩnh 0,25 μm hoặc
loại tương đương;
- bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng tay;
- Máy tích phân kế hoặc máy vi tính.
4.2.3.9. Máy lắc siêu âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4. Cách tiến hành
4.2.4.1. Chuẩn bị mẫu
Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối
với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần được làm
tan chảy ở nhiệt độ thích hợp; đối với mẫu dạng bột, hạt phải được trộn đều.
4.2.4.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân mẫu thử có
chứa khoảng 0,012 g hoạt chất propanil vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), dùng
pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), định mức
đến vạch bằng axeton (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.9) trong 10 min để
hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm (4.2.3.5) trước khi bơm vào máy
(nếu cần).
4.2.4.3. Điều kiện phân tích
- chương trình nhiệt độ cột:
Nhiệt độ đầu: 170oC
Nhiệt độ cuối: 300o
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian giữ nhiệt độ đầu: 0,5
min
Thời gian giữ nhiệt độ cuối: 4
min
- nhiệt độ buồng bơm mẫu: 250 oC
- nhiệt độ detector: 300 oC
- khí mang nitơ: 1,8
ml/min
- khí hydro: 25
ml/min
- khí nén: 200
ml/min
- khí nitơ bổ trợ cho detector: 30 ml/min
- thể tích bơm mẫu: 1 μl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.4. Xác định hàm lượng hoạt chất
Dùng xylanh (4.2.3.3) bơm dung dịch mẫu chuẩn
cho đến khi tỉ số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và píc nội chuẩn thay
đổi không lớn hơn 1 %. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc (4.2.2.8) và
dung dịch mẫu thử (4.2.4.2), lặp lại 2 lần (tỷ số của số đo diện tích của pic
mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban đầu).
4.2.4.5. Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất propanil trong mẫu, X,
biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo công thức:
X = x P
trong đó:
Fm là giá trị trung
bình của tỉ số số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn;
Fc là giá trị trung bình
của tỉ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;
mc là khối lượng mẫu
chuẩn, tính bằng gam (g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần
trăm (%).
4.3. Xác định tỷ suất lơ lửng
Xác định tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050 : 2009:
cân lượng mẫu thử đủ để pha 250 ml dung dịch huyền phù có nồng độ tương ứng
nồng độ sử dụng, trong đó khối lượng hoạt chất propanil trong 25 ml dung dịch còn
lại dưới đáy ống đong được xác định theo (4.2.1) và bổ sung như sau:
4.3.1. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên,
chuyển định lượng toàn bộ dung dịch còn lại vào một đĩa bay hơi (4.2.3.6). Cho
bay hơi ở nhiệt độ 54 oC ± 2 oC trong tủ sấy chân không (4.2.3.7)
đến trọng lượng không đổi. Chuyển toàn bộ lượng mẫu đã sấy vào một bình định
mức có dung tích 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm 1 ml dung dịch nội
chuẩn (4.2.2.7), định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu
âm (4.2.3.9) trong 10 min để hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm
(4.2.3.5) trước khi bơm vào máy.
4.3.2. Chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc
Tùy theo nồng độ hoạt chất sử dụng ghi trên
nhãn của từng sản phẩm để chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ tương
ứng với nồng độ dung dịch mẫu thử (4.3.1).
4.3.3. Tính kết quả
Tỷ suất lơ lửng,Y, biểu thị bằng phần
trăm (%) được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích toàn cột
chất lỏng (250 ml) với thể tích dung dịch phía trên được hút ra (225 ml);
c: Khối lượng hoạt chất propanil trong toàn ống
đong; tính bằng gam (g)
c =
a: Hàm lượng của propanil trong sản phẩm đã
xác định được, tính bằng phần trăm (%)
b: Khối lượng mẫu chuyển vào ống đong 250 ml,
tính bằng gam (g);
q: Khối lượng hoạt chất propanil trong 25 ml
còn lại dưới đáy ống đong, tính bằng gam (g)
q = x x 10
Fm là giá trị trung
bình của tỷ số số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn;
Fc là giá trị trung
bình của tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần
trăm (%);
10 là thể tích hòa tan lượng mẫu sau khi sấy
khô, tính bằng mililít (ml).
4.4. Xác định độ mịn
Xác định độ mịn theo TCVN 8050:2009.
4.5. Xác định độ thấm ướt
Xác định độ thấm nước theo TCVN 8050:2009.
4.6. Xác định độ tạo bọt
Xác định độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009.
4.7. Xác định độ bền nhũ tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Xác định độ bền bảo quản
4.8.1. Độ bền ở 0 oC
Xác định độ bền ở 0 oC theo TCVN 8382:2010.
4.8.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Xác định độ bền ở nhiệt độ cao theo TCVN
2741-86.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
GIỚI
THIỆU HOẠT CHẤT PROPANIL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Tên hoạt chất: Propanil
A.3. Tên hóa học: IUPAC: 3', 4'-Dichloropropionanilide
A.4. Công thức phân tử: C9H9Cl2NO
A.5. Khối lượng phân tử: 218,1
A.6. Nhiệt độ nóng chảy: 92 - 93 oC
A.7. Độ hòa tan ở 20 oC trong:
Nước: 130
mg/l
Dichloromethane, isopropanol >
200 g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexane <
1 g/l
A.8. Dạng bên ngoài: Tinh
thể không màu
A.9. Độ bền: Bền
ở nhiệt độ thường, phân hủy trong môi trường axit và
bazơ mạnh
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] Thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất propanil
10TCN 434-2001
[2] FAO Specifications for Plant Protection
Products, propanil, 1980
[3] Manual on the development and use of FAO and
WHO specification for pesticides (First Edition 2006)