Dạng sản phẩm
|
Màu sắc
|
Trạng thái
|
Phenthoate kỹ thuật (Technical material -
TC)
|
Sản phẩm màu vàng đỏ
|
Sản phẩm có dạng lỏng
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa
phenthoate
(Emulsifiabe concentrate - EC)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng lỏng đồng nhất, bền vững,
trong suốt, không lắng cặn, tạo nhũ tương khi hòa vào nước
|
3.2. Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất
3.2.1. Phenthoate kỹ thuật
Hàm lượng phenthoate phải được công bố không
nhỏ hơn 90 % và khi xác định, hàm lượng trung bình không được nhỏ hơn mức hàm
lượng tối thiểu đã công bố.
3.2.2. Phenthoate thành phẩm
Hàm lượng phenthoate (tính theo %, g/kg hoặc
g/l ở 20oC ± 2oC) phải được công bố và phù hợp với mức
sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất được quy định trong bảng 2
Bảng 2 - Hàm lượng
phenthoate trong các dạng sản phẩm
Hàm lượng hoạt chất
công bố
(ở 20oC ± 2oC)
Mức sai lệch cho
phép
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 2,5
Đến 25
± 15 % của hàm
lượng công bố đối với dạng đồng nhất EC
Từ trên 2,5 đến 10
Từ 25 đến 100
± 10 % của hàm
lượng công bố
Từ trên 10 đến 25
Từ trên 100 đến 250
± 6 % của hàm lượng
công bố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 250 đến 500
± 5 % của hàm lượng
công bố
Lớn hơn 50
-
± 2,5 %
-
Lớn hơn 500
± 25 g/kg hoặc g/l
3.3. Giới hạn hàm lượng tạp chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.1. Axit
Không lớn hơn 0,3 %, tính theo H2SO4
3.3.1.2. Nước
Không lơn hơn 0,5 %
3.3.1.3. Chất không hòa tan trong axeton
Không lớn hơn 0,5 %
3.3.2. Phenthoate dạng nhũ dầu
3.3.2.1. Axít / kiềm
Không lớn hơn 0,2 %, tính theo H2SO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.2. Nước
Không lớn hơn 0,5 %
3.4. Yêu cầu về tính chất lý - hóa
3.4.1. Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có
chứa phenthoate
3.4.1.1. Độ bền nhũ tương
Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng
chuẩn ở 30oC ± 2oC, phải phù hợp với quy định trong Bảng
3.
Bảng 3 Độ bền nhũ
tương của thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa phenthoate
Chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoàn toàn
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h:
0,5 ml
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h:
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
- thể tích lớp dầu, không lớn hơn
2 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a)
Hoàn toàn
Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu
24,5 a)
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
- thể tích lớp dầu, không lớn hơn
1 ml
0,5 ml
a) Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác
định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1.2.1. Độ bền ở 0oC
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0oC
± 2oC trong 7 ngày, có thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không
lớn hơn 0,3 ml
3.4.1.2.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54oC
± 2oC trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo
4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong
mục 3.4.1.1.
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo phụ lục A của tiêu chuẩn TCVN
8143 : 2009
4.2. Xác định hàm lượng hoạt chất
4.2.1. Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân
tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) trừ khi có
quy định khác.
4.2.2.1. Chất chuẩn phenthoate, đã biết hàm lượng.
4.2.2.2. Chất nội chuẩn dibutylphthalate
(DBP),
99%.
4.2.2.3. Axeton, dùng cho sắc ký
khí.
4.2.2.4. Khí nitơ, có độ tinh khiết
không nhỏ hơn 99,9 %.
4.2.2.5. Khí hydro, có độ tinh khiết
không nhỏ hơn 99,9 %.
4.2.2.6. Không khí nén, dùng cho màu sắc ký
khí.
4.2.2.7. Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 12,0 mg/ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 0,012
g chất chuẩn phenthoate (4.2.2.1) vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet
(4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), hòa tan và định
mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3).
CHÚ THÍCH: Chất chuẩn bảo quản trong tủ lạnh
phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
4.2.3. Dụng cụ, thiết bị
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường
của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
4.2.3.1. Bình định mức, dung tích 10 ml
4.2.3.2. Pipet, dung tích 1 ml
4.2.3.3. Xylanh bơm mẫu, dung tích 10 μl,
chia vạch đến 1 μl.
4.2.3.4. Cân phân tích (*), có độ chính xác đến
0,0001 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.6. Đĩa bay hơi.
4.2.3.7. Tủ sấy chân không
4.2.3.8. Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như
sau:
- detector ion hóa ngọn lửa (FID);
- injector chia dòng và không chia dòng;
- cột mao quản ZB-50 (50% phenyl 50%
methylpolysiloxane), có chiều dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm, chiều dày pha
tĩnh 0,25 μm hoặc loại tương đương;
- bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng tay;
- Máy tích phân kế hoặc máy vi tính.
4.2.3.9. Máy lắc siêu âm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4. Cách tiến hành
4.2.4.1. Chuẩn bị mẫu
Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối
với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần được làm
tan chảy ở nhiệt độ thích hợp; đối với mẫu dạng bột, hạt phải được trộn đều.
4.2.4.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân mẫu thử có
chứa khoảng 0,012 g hoạt chất phenthoate vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1),
dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), định
mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.9) trong 10
min để hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm (4.2.3.5) trước khi bơm
vào máy (nếu cần).
4.2.4.3. Điều kiện phân tích
- chương trình nhiệt độ cột:
Nhiệt độ đầu: 150oC
Nhiệt độ cuối: 290oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian giữ nhiệt độ đầu: 0,5
min
Thời gian giữ nhiệt độ cuối: 4
min
- nhiệt độ buồng bơm mẫu: 250oC
- nhiệt độ detector: 300oC
- khí mang nitơ: 1,8
ml/min
- khí hydro: 25
ml/min
- khí nén: 200
ml/min
- khí nitơ bổ trợ cho detector 30
ml/min
- thể tích bơm mẫu: 1
μl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.4. Xác định hàm lượng hoạt chất
Dùng xylanh (4.2.3.3) bơm dung dịch mẫu chuẩn
cho đến khi tỉ số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và píc nội chuẩn thay
đổi không lớn hơn 1 %. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc (4.2.2.8)
và dung dịch mẫu thử (4.2.4.2), lặp lại 2 lần (tỷ số của số đo diện tích của
pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban
đầu).
4.2.4.5. Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất phenthoate trong mẫu, X,
biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo công thức
X = x P
trong đó:
Fm là giá trị trung bình của tỉ số
đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn;
Fc là giá trị trung bình của tỉ số
đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;
mc là khối lượng mẫu chuẩn, tính
bằng gam (g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng
phần trăm (%).
4.3. Xác định độ bền nhũ tương
Xác định độ bền nhũ tương theo TCVN 8382 :
2010.
4.4. Xác định độ bền bảo quản
4.4.1. Độ bền ở 0oC
Xác định độ bền ở 0oC theo TCVN
8382 : 2010
4.4.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Xác định độ bền ở nhiệt độ cao theo TCVN 2741
: 86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
GIỚI
THIỆU HOẠT CHẤT PHENTHOATE
A1. Công thức cấu tạo:
A2. Tên hoạt chất: Phenthoate
A3. Tên hóa học: IUPAC: S--ethoxycarbonylbenzyl O, O-dimethyl
phosphorodithioate
A4. Công thức phân tử: C12H17O4PS2
A5. Khối lượng phân tử: 320,4
A6. Nhiệt độ nóng chảy: 17 - 18oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước: 200
mg/l
Dichlorometan >200
g/l
Isopropanol, toluen 50 -
100 g/l
Hexan 102
g/l
A8. Dạng bên ngoài: Tinh thể
không màu
A9. Độ bền: Bền ở nhiệt độ thường, phân hủy
trong môi trường axit và bazơ mạnh
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] Thuốc trừ sâu chứa hoạt chất phenthoate
TC 80/1998 - CL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] FAO Specifications for Plant Protection Products,
phenthoate, 1980
[4] Manual on the development and use of FAO
and WHO specification for pesticides (First Edition, 2006)