Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10986:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin

Số hiệu: TCVN10986:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Dạng thành phẩm

Màu sắc

Trạng thái

Azoxystrobin kỹ thuật (Technical material - TC)

Sản phẩm màu trắng đến trắng ngà

Sản phẩm có dạng bột kết tinh

Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân tán trong nước có chứa azoxystrobin (Water dispersible granule - WG)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm dạng hạt, khô, rời, không bụi, khi hòa vào nước có thể phân tán đều trong nước

Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù có chứa azoxystrobin (Aqueous suspension concentrate - SC)

Đặc trưng của từng sản phẩm

Dạng dung dịch treo của các hạt mịn phân tán trong nước. Sau khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đng nhất và dễ dàng hoà loãng với nước

3.2  Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất

3.2.1  Azoxystrobin kỹ thuật

Hàm lượng azoxystrobin (tính theo %, g/kg) trong thuốc kỹ thuật phải được công bố không nhỏ hơn 93% (930 g/kg) và khi xác định, hàm lượng trung bình không nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã công bố.

3.2.2  Azoxystrobin thành phẩm

Hàm lượng azoxystrobin (tính theo %, g/kg hoặc g/l 20 °C ± 2 °C) phải được công b và khi xác định phải phù hợp với mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt cht được quy định trong bảng 2.

Bảng 2 - Hàm lượng azoxystrobin trong các dạng thành phẩm

Hàm lượng hoạt chất công bố

Mức sai lệch cho phép

% (khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đến 2,5

Đến 25

± 15 % của hàm lượng công bố đối với dạng đồng nhất ( SC) hoặc ± 25 % đối với dạng không đồng nhất (WG)

Từ trên 2,5 đến 10

Từ trên 25 đến 100

± 10 % của hàm lượng công bố

Từ trên 10 đến 25

Từ trên 100 đến 250

± 6 % của hàm lượng công bố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ trên 250 đến 500

± 5 % của hàm lượng công bố

Lớn hơn 50

-

± 2,5 %

-

Lớn hơn 500

± 25 g/kg hoặc g/l

3.3  Yêu cầu về tính chất lý - hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1.1  T suất lơ lửng

Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước cứng chuẩn 30 °C ± 2 °C trong 30 min, hàm lượng azoxystrobin trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60 %.

3.3.1.2  Độ mịn

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi th rây ướt: Không lớn hơn 0,5 %.

3.3.1.3  Độ thấm ướt

Không khuấy trộn, sản phẩm phải thấm ướt hoàn toàn trong 0,5 min

3.3.1.4  Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 60 ml

3.3.1.5  Độ bền bảo quản nhiệt độ cao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2  Thuốc bo vệ thực vật dạng huyền phù (SC) có chứa azoxystrobin

3.3.2.1  Tỷ suất lơ lửng

Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước cứng chuẩn ở 30 °C ± 2 °C trong 30 min, hàm lượng azoxystrobin trong dung dịch huyền phù: Không nh hơn 60 %.

3.3.2.2  Độ mịn

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2 %.

3.3.2.3  Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 60 ml

3.3.2.4  Độ pH

Trong khoảng 6 đến 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phm sau khi bảo qun ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất chính xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục 3.3.2.1 và 3.3.2.2.

4  Phương pháp thử

4.1  Lấy mẫu

Lấy mẫu theo phụ lục A của tiêu chuẩn TCVN 8143:2009

4.2  Xác định hàm lượng hoạt chất

4.2.1  Nguyên tắc

Hàm lượng azoxystrobin được xác định bằng phương pháp sắc ký khí, với detector ion hóa ngọn lửa (FID). Dùng etofenprox (ETP) làm chất nội chuẩn

4.2.2  Thuốc thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) trừ khi có quy định khác.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.2.2  Chất nội chuẩn etofenprox (ETP), 99 %.

4.2.2.3  Axeton, dùng cho sắc ký khí.

4.2.2.4  Khí nitơ, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,9 %.

4.2.2.5  Khí hydro, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,9 %.

4.2.2.6  Không khí nén, dùng cho máy sắc ký khí.

4.2.2.7  Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 12,0 mg/ml.

Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 1,20 g chất nội chuẩn ETP (4.2.2.2) chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1), hoà tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.2.2.3).

4.2.2.8  Dung dịch chuẩn làm việc (mẫu chuẩn)

Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân khoảng 0,012 g chất chuẩn azoxystrobin (4.2.2.1) chính xác tới 0,0001 vào định mức 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), hòa tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.3  Dụng cụ, thiết bị

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:

4.2.3.1  Bình định mức, dung tích 10 ml.

4.2.3.2  Pipet, dung tích 1 ml.

4.2.3.3  Xylanh bơm mẫu, dung tích 10 μl, chia vạch đến 1 μl.

4.2.3.4  Cân phân tích (*), có độ chính xác đến 0,0001 g.

(*) Ghi chú : Nếu sử dụng cân có độ chính xác đến 0,00001 g thì có thể cân các mẫu chuẩn và mẫu thử đến 0,01 g.

4.2.3.5  Màng lọc, PTFE, có cỡ lỗ 0,45 μm.

4.2.3.6  Đĩa bay hơi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.3.8  Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau:

- detector ion hóa ngọn lửa (FID);

- injector chia dòng và không chia dòng;

- cột mao quản ZB-50 (50% phenyl 50% methylpolysiloxane), có chiều dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm, chiều dày pha tĩnh 0,25 μm hoặc loại tương đương;

- bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng tay;

- Máy tích phân kế hoặc máy vi tính.

4.2.3.9  Máy lắc siêu âm

4.2.4  Cách tiến hành

4.2.4.1  Chuẩn bị mu thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.4.2  Chuẩn bị dung dịch mẫu thử

Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân mẫu thử có chứa khoảng 0,012 g hoạt chất azoxystrobin chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.9) trong 10 min đ hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm (4.2.3.5) trước khi bơm vào máy (nếu cần).

4.2.4.3  Điều kiện phân tích

- chương tình nhiệt độ cột:

Nhiệt độ đầu:

190°C

Nhiệt độ cuối:

310 °C

Tốc độ tăng nhiệt độ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian giữ nhiệt độ đầu:

0,5 min

Thời gian giữ nhiệt độ cuối:

6 min

- nhiệt độ buồng bơm mẫu :

250 °C

- nhiệt độ detector:

300 °C

- khí mang nitơ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- khí hydro:

25 ml/min

- khí nén:

200 ml/min

- khí nitơ bổ trợ cho detector

30 ml/min

- thể tích bơm mẫu:

1 μl

- tỷ lệ chia dòng:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.4.4  Xác định hàm lượng hoạt chất

Dùng xylanh (4.2.3.3) bơm dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi t số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và píc nội chuẩn thay đi không lớn hơn 1 %. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc (4.2.2.8) và dung dịch mẫu thử (4.2.4.2), lặp lại 2 lần (t số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban đầu).

4.2.4.5  Tính kết qu

Hàm lượng hoạt chất azoxystrobin trong mẫu, X, biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo công thức:

trong đó:

Fm là giá trị trung bình của tỉ số số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn;

Fc là giá trị trung bình của tỉ số số đo diện tích của pic mẫu chun với pic nội chuẩn;

mc là khối lượng mẫu chuẩn, tính bằng gam (g);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%).

4.3  Xác định tỷ suất lơ lửng

Xác định tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050 : 2016: cân lượng mẫu thử đủ để pha 250 ml dung dịch huyền phù có nồng độ tương ứng nồng độ sử dụng, trong đó khối lượng hoạt chất azoxystrobin trong 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong được xác định theo (4.2) và bổ sung như sau:

4.3.1  Chuẩn bị dung dịch mẫu th

Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên, chuyển định lưng toàn bộ dung dịch còn lại vào một đĩa bay hơi (4.2.3.6). Cho bay hơi nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong tủ sấy chân không (4.2.3.7) đến trọng lượng không đổi. Chuyển toàn bộ lượng mẫu đã sấy vào một bình đnh mức có dung tích 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.27), định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.9) trong 10 min để hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm (4.2.3.5) trước khi bơm vào máy.

4.3.2  Chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc

Tùy theo nồng độ hoạt chất sử dụng ghi trên nhãn của từng sn phẩm đ chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ tương đương với nồng độ dung dịch mẫu th (4.3.1).

4.3.3  Tính kết quả

Tỷ suất lơ lửng, Y, biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó

1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích toàn cột chất lỏng (250 ml) với thể tích dung dịch phía trên được hút ra (225 ml);

c: Khối lượng hoạt chất azoxystrobin trong toàn ống đong, tính bằng gam (g)

a: Hàm lượng của azoxystrobin trong sn phẩm đã xác định được, tính bằng phần trăm (%)

b: Khối lượng mẫu chuyển vào ống đong 250 ml, tính bằng gam (g);

q: Khối lượng hoạt chất azoxystrobin trong 25 ml còn lại dưới đáy ống đong, tính bằng gam (g)

Fm là giá trị trung bình của tỷ số số đo diện tích của pic mẫu th với pic nội chuẩn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nc là nồng độ của dung dịch chuẩn, tính bằng gam trên mililít (g/ml);

P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%);

10 là thể tích hòa tan lượng mẫu sau khi sấy khô, tính bằng mililít (ml).

4.4  Xác định độ mịn

Xác định độ mịn theo TCVN 8050:2016.

4.5  Xác định độ thấm ướt

Xác định độ thấm nước theo TCVN 8050:2016.

4.6  Xác định độ bọt

Xác định độ bọt theo TCVN 8050:2016.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định độ bền nhiệt độ cao theo TCVN 8050:2016.

4.8  Xác định độ pH

Xác định độ bọt theo TCVN 4543

Phụ lục A

(Tham khảo)

Giới thiệu hoạt chất azoxystrobin

A1.  Công thức cấu tạo:

A2.  Tên hoạt chất: Azoxystrobin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A4.  Công thức phân tử: C22H17N3O5

A5.  Khối lượng phân tử: 403,4

A6.  Nhiệt độ nóng chảy: 114 - 116°C

A7.  Độ hòa tan 20 °C trong:

Nước:

6 mg/l

Tan ít trong:

n-hexane; n-octanol

Tan trung bình trong:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tan nhiều trong:

Ethyl acetate; acetonitrile; dichlorometane

A8.  Dạng bên ngoài: Dạng bột màu trắng đến trắng ngà

A9.  Độ bền: Bền trong môi trường kiềm

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides (First Edition, 2006)

[2]  Fao specifications and evaluations for agricultural pesticides, 2009

[3]  ClPAC handbook, vol 1, 1970

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10986:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.690

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.126.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!