Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 414/QĐ-TTG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 414/QĐ-TTG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 3457 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

101

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

4.1  Axit phosphatase, (CAS 9001-77-8), từ khoai tây, hoạt độ enzym là 33 nkat/mg[1] với cơ chất p-nitrophenyl phosphat ở pH 4,8 và T = 37 °C, ví dụ như từ Boehringer hoặc Sigma[2].33 nkat/mg tương ứng với 2 U/mg. 4.1.1  Dung dịch axit phosphatase Chuẩn bị dung dịch axit phosphatase 20 mg/ml trong dung dịch natri axetat (4.14). Để

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

102

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8506:2010 (ISO 10280:1991) về Thép và gang - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp quang phổ diantipyrylmetan

nitric (4.5) và đun sôi đến khi thể tích của dung dịch xấp xỉ 10 ml. Làm nguội và chuyển vào bình định mức 100 ml, thêm nước đến vạch và lắc kỹ. 4.14. Dung dịch trắng thuốc thử Chuẩn bị dung dịch thí nghiệm trắng thuốc thử song song với việc xác định, sử dụng cùng những lượng thuốc thử như đã dùng cho việc phân tích nhưng không có sắt. Sau

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

103

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

 Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết ≥ 98 %. 4.12  Dung dịch đệm phosphat, pH = 6, cân 13,6 g KH2PO4 (4.11) vào bình định mức 1000 ml, hòa tan bằng 950 ml nước cất, chỉnh pH đến 6 ± 0,1 bằng dung dịch NaOH 10 % (4.10), định mức đến vạch bằng nước cất, lắc đều. 4.13  Axit phosphoric (H3PO4) đặc. 4.14  Dung dịch H3PO4 10 %,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13344-1:2021 về Đánh giá chất lượng dự báo - Phần 1: Yếu tố khí tượng

ngày: Độ tin cậy từ - 3 °C đến 3 °C. 4.1.3  Nhiệt độ không khí theo thời điểm Thời hạn dự báo từ 1 đến 3 ngày: Độ tin cậy từ - 3 °C đến 3 °C. 4.1.4  Nhiệt độ không khí trung bình tháng Độ tin cậy dự báo nhiệt độ không khí trung bình tháng so với giá trị trung bình nhiều năm: - Cao hơn trung bình nhiều năm: > 0 °C. -

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11136:2015 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện Bacillus anthracis trong môi trường nuôi cấy bằng phân tích sắc ký khí các metyl este của axit béo

4.14. Pipet Pasteur, dùng một lần. 4.15. Lọ lấy mẫu tự động, dung tích 2 ml, có nắp vặn. 4.16. Ống nuôi cấy, kích thước 13 mm x 100 mm, có nắp vặn. 5. Cách tiến hành 5.1. Yêu cầu chung Sử dụng pipet chỉ có các phần Teflon hoặc thủy tinh tiếp xúc với thuốc thử. Không sử dụng pipet có bầu cao su. Làm nóng hoặc dùng ngọn lửa

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

106

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4604:2012 về Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế

nhiệt phải có biện pháp bảo vệ hoặc có điều hòa cục bộ bên trong. THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Quyết định 147/1999/QĐ-TTg ngày 05/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan nhà nước, xí nghiệp. [2] QCXDVN 02: 2008/BXD - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam - Số liệu điều kiện tự

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/09/2014

107

Tiêu chuẩn ngành 28TCN174:2002 về cơ sở sản xuất nước đá thủy sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành

FOR FOOD SAFETY LỜI NÓI ĐẦU: 28 TCN 174 : 2004 (Cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản - Ðiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm) do Vụ Khoa học Công nghệ biên soạn, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 02/2002/-BTS ngày 23 tháng 01 năm 2002. 1. Ðối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản

Ban hành: 23/01/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12680:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ – Đèn cảnh báo an toàn

Yêu cầu kỹ thuật 4.1  Đặc tính quang học và màu sắc 4.1.1  Cường độ sáng Khi được đo theo mục 6 và phạm vi góc trong Bảng 1, cường độ sáng của đèn cảnh báo phát ra ánh sáng vàng (Màu vàng mức 1 và màu vàng mức 2 trong 4.1.4) phải tuân thủ với các giới hạn tối đa và tối thiểu được chỉ định trong Bảng 1. Đối với đèn cảnh báo

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13323:2021 (BS EN 12270:2013) về Thiết bị leo núi - Phanh chống - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

độ bền phụ thuộc vào tình trạng nguyên vẹn của đường may, thì đường may phải tương phản với nền màu hoặc bề mặt ngoại quan. 4.1.4  Bất kỳ dụng cụ kết nối nào cũng phải đủ lớn để chứa chốt có đường kính (15 ± 0,1) mm. 4.1.5  Tất cả các cạnh của phanh chống và/hoặc các dụng cụ kết nối mà có thể tiếp xúc với ngón tay hoặc các bộ phận kết

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/01/2023

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13326:2021 (BS EN 12277:2015 with Amendment 1:2018) về Thiết bị leo núi - Dây treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

4.1.3  Sợi dây Đường may nhìn thấy được sử dụng để cung cấp sự an toàn và độ bền (ví dụ: trong các chỗ nối), khu vực khâu nhìn thấy được cần tương phản màu hoặc bề mặt với băng. 4.1.4  Thành phần Bất kỳ thành phần nào có thể tiếp xúc với người dùng hoặc với bất kỳ phần dệt nào đều không được có gờ và cạnh sắc. 4.1.5  Phần dệt

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/01/2023

111

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-255:2006 về trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng - Phương pháp đo mức phơi nhiễm điện từ do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 255: 2006 do Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin biên soạn theo đề nghị của Vụ Khoa học - Công nghệ và được ban hành theo Quyết định số 54/2006/-BBCVT ngày 25/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông. TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MỨC

Ban hành: 25/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13576:2022 về Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không - Tăng dày khống chế ảnh

dụng để đánh giá độ chính xác của kết quả đo vẽ ảnh bằng cách gián tiếp qua kết quả tăng dày. 4.1.3  Sai số trung phương mặt phẳng, độ cao của điểm tăng dày được xác định theo phương pháp số bình phương nhỏ nhất, trong đó tập trị đo thực là tọa độ, độ cao các điểm kiểm tra ngoại nghiệp theo quy định tại tiêu chuẩn này. 4.1.4  Độ chính

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2022

113

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10446:2014 (ISO 22775:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Phụ liệu bằng kim loại - Độ bền ăn mòn

khác. CẢNH BÁO Thiết bị này chỉ được sử dụng bởi người có chuyên môn bởi vì hydro sulfua có độc tính rất mạnh. 4.1.2. Tủ hút 4.1.3. Bình thủy tinh, có thể đậy kín và có kích thước đủ để chứa mẫu thử. 4.1.4. Ống thủy tinh, có dung tích gần bằng một phần nghìn dung tích của bình thủy tinh (4.1.3). 4.1.5. Bộ phận để treo mẫu

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

114

National Standards TCVN 7623:2023 (ISO 6346:2022) for Freight containers - Coding, Identification and marking

system shall contain all components below: - owner code: three letters (see 4.1.2); - equipment category identifier: one letter (see 4.1.3); - serial number: six digits (see 4.1.4). - check digit:

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/10/2023

115

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-13:2005 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 13: Bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm

4. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm sinh học và những thiết bị, dụng cụ sau: 4.1. Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR. 4.1.1. Máy nhân gen (PCR). 4.1.2. Máy ly tâm, có thể ly tâm với gia tốc 6 000 g và 20 000 g. 4.1.3. Máy lắc trộn vortex. 4.1.4

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

116

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11938:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định campesterol, stigmasterol và beta-sitosterol - Phương pháp sắc kí khí

Vortex. 4.11  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,0001 g. 4.12  Máy ly tâm, có thể tạo được lực ly tâm khoảng 3300 g. 4.13  Bình cầu đáy phẳng, có thể đun sôi, dung tích 125 ml. 4.14  Bình nón, có nắp đậy, dung tích 125 ml, 250 ml, 300 ml. 4.15  Pipet. 4.16  Phễu chiết, dung tích 500 ml. 4.17  Lọ tiêm.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10993:2015 (EN 15911:2010) về Thực phẩm - Xác định đồng thời chín chất tạo ngọt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector tán xạ bay hơi

Metanol, loại dùng cho HPLC. 4.13. Axeton, loại dùng cho HPLC. 4.14. Dung dịch đệm (pH = 4,5). Hòa tan 4 ml axit formic (4.10) trong 5 lít nước. Chỉnh đến pH 4,5 bằng khoảng 12,5 ml triethyla mine (4.11). 4.15. Pha động HPLC A, metanol/dung dịch đệm/axeton, với tỷ lệ 69:24:7 (thể tích). Trộn 690 ml metanol (4.12) với 240 ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

118

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao

4.11. Natri cacbonat. 4.12. Natri clorua. 4.13. EDTA (muối dinatri của axit ethylenediaminetetraacetic). 4.14. Nước, loại dùng cho HPLC. 4.15. Dung dịch natri cacbonat, c = 10 g/100 ml. 4.16. Dung dịch natri cacbonat bão hòa natri clorua, c = 5 g/100 ml. Hòa tan 50 g natri cacbonat (4.11) trong nước, thêm nước đến

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12382:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(4.7) sử dụng đệm natri axetat (4.12). Hoạt độ của enzym phải đủ và phù hợp với hàm lượng tinh bột trong lượng mẫu [ví dụ: hoạt độ khoảng 600 U/ml thu được từ 0,5 g bột amyloglucosidase 120 U/mg (4.7) trong thể tích cuối cùng 100 ml đối với 1 g tinh bột trong mẫu]. Chuẩn bị dung dịch này ngay trước khi sử dụng. 4.14  Dung dịch chuẩn

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

120

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12284:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng ß-lactam (amoxicillin, ampicollin, penicillin G) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

 Micropipet, dung tích 5 μl đến 50 μl, 10 μl đến 100 μl, 20 μl đến 200 μl và 100 μl đến 1000 μl. 4.12  Ống nghiệm thủy tinh, dung tích 8 ml. 4.13  Bình định mức, dung tích 10 ml, 50 ml, 100 ml và 1000ml. 4.14  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.15  Lọ đựng mẫu, dung tích 1,5 ml. 4.16  Lọ thủy tinh, dung tích 250 ml. 4.17  Màng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.154.190
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!