Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 414/QĐ-TTG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 414/QĐ-TTG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 3457 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8740:2011 về Xốt trộn salad

315 Axit erythorbic (axit isoascorbic) 413 Gôm tragacanth 316 Natri erythorbat (Natri isoascorbat) 414 Gôm arab (Gôm acacia) 322(i) Lecitin 415 Gôm xanthan

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2015

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11604:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc Dumas và tính hàm lượng protein thô

anh. 4.7  Bông thủy tinh. 4.8  Viên nhôm ôxit. 4.9  Magiê perclorat (MgCIO4), khan. 4.10  Natri hydroxit (NaOH) trên chất mang silicat. 4.11  Bạc vonframat trên magie dioxit. 4.12  Thanh đồng (copper sticks). 4.13  Lá đồng kim loại (copper metal turning). 4.14  Bạc vanadat. 4.15  Đồng (II) oxit. 5

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

83

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11444:2016 về Phụ gia thực phẩm - Erythritol

dưới 1 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, chất “không tan” nếu phải cần từ 10 000 phần dung môi trở lên để hòa tan 1 phần chất tan. 4.1.4  Pic chính trên HPLC Thời gian lưu của pic chính trên sắc kí đồ của dung dịch thử (5.3.3.1) tương ứng với thời gian lưu của pic chính trên sắc kí đồ của dung dịch chuẩn erythritol (5.3.1.1)

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

84

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3113:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ hút nước

cm3 khi kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu là 40 mm; - 3 000 cm3 khi kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu là 70 mm hoặc lớn hơn. 4.1.4  Các mẫu lấy từ kết cấu hoặc cấu kiện không chứa cốt thép hoặc các vật ngoại lai khác. 4.2  Làm sạch mẫu khỏi bụi bẩn, dầu mỡ bằng bàn chải hoặc đá mài. 4.3  Các mẫu được thử nghiệm ở trạng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/12/2022

85

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) về Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo chỉ số khúc xạ

1,378 35 1,382 07 1,385 86 1,389 71 1,393 62 1,397 59 1,401 63 1,405 73 1,409 91 1,414 15 1,418 46 1,422 84 1,427 30 1,431 83 1,436 43 1,441 12 1,445 88 1,450 72 1,455 65 1,460 66 1,465 76 1,470 94 1,329 85 1,332 77 1,335 78

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

86

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-1:2019 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

4.9  Đồng sunfat (CuSO4) 4.10  Khoai tây 4.11  Nước cất 4.12  Xylene 4.13  Axit lactic (C3H6O3) 4.14  Nước cất vô trùng 4.15  Phenol (C6H5OH) 4.16  Keo kết dính 4.17  Tris-HCl 10nM 4.18  EDTA 2M 4.19  Proteinase K 4.20  SDS 4.21  Natri Clorit (NaCl) 6M 4.22  Phenol: chloroform:

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

87

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13542:2022 (BS EN 893:2019) về Thiết bị leo núi - Đế đinh - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

phải tiếp xúc với bề mặt bằng, nhưng không nhất thiết phải cùng lúc; c) Khi thử nghiệm theo 5.4.2.2, đinh phải được tạo hình sao cho khi chịu tải của một người đi trên bề mặt bằng phẳng, thì đinh hướng xuống dưới bám vào băng để ngăn trượt chân. Kích thước tính bằng milimét Hình 2 - Chiều dài tối thiểu của đinh 4.1.4

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

88

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8684:2022 về Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết

cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1.1  Huyết thanh ngựa. 4.1.2  Chất chiết nấm men. 4.1.3  Nước muối sinh lý vô trùng nồng độ từ 0,85 % đến 0,9 %. 4.1.4  Formaldehyde chuẩn (H2CO). 4.1.5  Methylbenzothiazole hydrazone hydrocloride. 4.1.6  Dung dịch sắt (III) clorua (FeCI3)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

89

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2100-1:2013 (ISO 6272-1:2011) về Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích lớn

lượng đủ để đỡ khuôn (4.1.4). 4.1.2. Tải trọng rơi (xem Hình 1), đầu mũi ấn hình cầu có đường kính (20 ± 0,3) mm, tổng khối lượng (1 000 ± 10) g hoặc (2 000 ± 20) g, trừ khi có quy định khác. 4.1.3. Ống định hướng thẳng đứng (xem Hình 1 và 2), để hướng cho tải trọng rơi (4.1.2) vuông góc với tấm thử. Ống định hướng có vạch chia theo

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

90

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7380:2004 về lò đốt chất thải rắn y tế - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

nhất. TCVN 3985:1999 Âm học – Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc TCVN 5945 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải TCVN 6560 Chất lượng không khí – Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế Quy chế quản lý chất thải y tế ban hành kèm theo Quyết định số 2575/1999/-BYT ngày 27 tháng 8 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế. 3. Thuật

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

91

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11675:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin D3(cholecalciferol) - Phương pháp sắc ký lỏng

đường kính trong 4,6 mm, được nhồi amin. 4.1.3  Cột làm sạch pha thường, dài 250 mm, đường kính trong 4,6 mm, được nhồi silica. 4.1.4  Detector UV, độ nhạy 0,1 đơn vị đo độ hấp thụ trên toàn thang đo (AUFS), có bộ lọc sóng 254 nm. 4.1.5  Bộ bơm mẫu, thể tích vòng bơm từ 320 μl đến 370 μl. 4.1.6  Bộ ghi dữ liệu. 4.2  Hệ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

93

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12600:2018 (EN 16006:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định tổng fumonisin B1 và B2 trong thức ăn hỗn hợp bằng phương pháp làm sạch ái lực miễn dịch và HPLC pha đảo với detector huỳnh quang có tạo dẫn xuất trước cột hoặc sau cột

 Axit boric (H3BO3). 4.10  Kali sulfat (K2SO4). 4.11  NAC, N-Acetyl-L-Cystein (C5H9NO3S). 4.12  OPA, o-Phthalaldehyd [C6H4 (CHO)2]. 4.13  BME, β-Mercaptoethanol (HOCH2CH2SH). 4.14  Axit formic (HCO2H), 98 % đến 100 %. CẢNH BÁO - Axit formic đậm đặc là chất độc và phải thực hiện công việc trong tủ hút. Phải mang mặc trang

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10881:2015 (ISO 11512:1995) về Máy lâm nghiệp - Máy chuyên dụng chạy xích - Chỉ tiêu tính năng cho hệ thống phanh

phanh thứ cấp; và c) Một hệ thống phanh đỗ 4.1.2. Không hệ thống phanh nào được lắp một trong các thiết bị ngắt như bộ li hợp hoặc hộp số mà có thể làm mất tác dụng của phanh. Yêu cầu này không áp dụng cho các thiết bị được quy định trong Điều 4.1.3 và 4.1.4. 4.1.3. Các thiết bị ngắt phanh được thiết kế cho phép di chuyển máy bị

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2016

95

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat

dịch chuẩn tương ứng 0,1 g P/l. Cân 0,4394 g kali orthophosphat (KH2PO4) (độ tinh khiết cao) đã được sấy khô ở 105 °C trong 1 h đến 2 h cho vào bình định mức dung tích 1000 ml, hòa tan trong 100 ml nước, pha loãng bằng nước đến vạch mức và lắc đều. 1 ml của mỗi dung dịch này chứa 0,1 mg P. 4.14. Phospho, dung dịch chuẩn tương ứng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12599:2018 (EN 16007:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp làm sạch qua cột ái lực miễn dịch và sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang

(4.5); - 72 g Na2HPO4.12H2O (4.6). 4.14  PBS sẵn để sử dụng Pha loãng 100 ml dung dịch PBS (4.13) đến 1000 ml với nước (nước loại 1 trong TCVN 4851). Chỉnh đến pH 7,4 bằng HCl 1 mol/l và thêm nước đủ 2000 ml (nước loại 1 trong TCVN 4851). hoặc bằng cách Hòa tan viên nén PBS trong 200 ml nước (nước loại 1 trong TCVN 4851) thu

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

97

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2 : 1996) về thực phẩm chứa chất béo - Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclobiphenyl (PCB) - Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo

(3,2 mol/l). Bảo quản ở 1 oC đến 4 oC (không làm đông lạnh). 4.10. Dung dịch đệm glyxin, nồng độ glyxin 0,2 mol/l, chứa kẽm sulfat với nồng độ 0,1 g/l. 4.11. Dung dịch natri sulfat, 2 g/100 ml. 4.12. Dung dịch natri clorua, bão hòa. 4.13. Natri oxalat hoặc kali oxalat. 4.14. Natri sulfat, dạng hạt khan. Nung ở 500 oC đến

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2013

98

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9178:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit

(H2SO4), pha loãng (1+1). 4.9. Axit nitric (HNO3), pha loãng (1+1). 4.10. Axit tactric (H2C4H4O6), dung dịch 20 %, bảo quản trong chai thủy tinh tối màu. 4.11. Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc, d = 0,88. 4.12. Amoni hydroxit (NH4OH), pha loãng (1+1). 4.13. Hydroxylamin clohydrat (NH2OH.HCl), dung dịch 10 %. 4.14. Para

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

99

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3854:2009 (ISO 4140 : 1979) về Ferocrom và Ferosiliccrom - Xác định hàm lượng Crom - Phương pháp điện thế

nấu chảy chúng ở 415 °C. Nghiền sản phẩm đạt tới kích thước lỗ sàng 8 và bảo quản trong bình thủy tinh có nút thủy tinh được mài. CHÚ THÍCH: Thuốc thử kali đicromat có thể được mua dưới dạng vật liệu tinh khiết cho phân tích thể tích và được sấy khô ở 105 °C trước khi sử dụng. 4.14. Amoni sắt II sunfat, dung dịch tiêu chuẩn 0,17 N.

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/01/2015

100

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)

quy định, trong khẩu phần ăn thông thường. 4.1.3  Hàm lượng carbohydrat, protein và chất béo trung bình trong 100 g sản phẩm trong khẩu phần ăn thông thường, cũng như giá trị calo (hoặc kilojun) phải được công bố trên nhãn. 4.1.4  Việc bổ sung các chất thay thế muối được liệt kê trong 3.2 của tiêu chuẩn này phải được công bố trên nhãn.

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.240.80
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!