Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 19/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 19/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 8146 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

142

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) về thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

w(Na2HPO4.2H2O) ³ 99,8 %. 4.2.6. Gluthation, w(C10H17N3O6S) ³ 98 %. 4.2.7. Muối natri ngậm hai phân tử nước EDTA, w(C10H14N2Na2O8.2H2O) ³ 99 %. 4.2.8. Kali monohydro phosphat, w(K2HPO4) ³ 96 %. 4.2.9. Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ³ 99,5 %. 4.2.10. Dung dịch đệm xitrat Hòa tan 0,462 g axit xitric monohydrat (4.2.4) và

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13415-3:2021 (BS EN 455-3:2015) về Găng tay y tế sử dụng một lần - Phần 3: Yêu cầu và thử nghiệm đánh giá sinh học

14], [15], [16], [17], [18]. Không rõ các dị nguyên bổ sung, chẳng hạn như Hev b2, Hev b7 Hev b13 [19] hoặc Hev b14 [32], có phải là dị nguyên quan trọng đặc hiệu sản phẩm cao su hay không, vẫn còn chờ sự xác nhận. B.3  Các phương pháp đo dị nguyên cao su tự nhiên B.3.1  Các phương pháp định tính Các phương pháp điện di miễn dịch và

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11409:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng

và thường xuyên kiểm tra pH. Nếu pH thay đổi, phải điều chỉnh về pH 7. CHÚ THÍCH 1: Nếu nồng độ NH3 nhỏ hơn 28 %, thêm NH4OH với lượng lớn hơn và hòa tan axit xitric với lượng nước nhỏ hơn tương ứng. 4.7  Axit clohydric (HCI) d = 1,19 g/ml. 4.8  Axit nitric (HNO3) d = 1,51 g/ml. 4.9  Tinh thể amoni nitrat (NH4NO3).

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

145

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43: 2012/BGTVT về trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

vào khai thác 3.1.4. Quy định về kiểm tra, giám sát hoạt động của trạm dừng nghỉ 3.2. Trách nhiệm quản lý nhà nước 3.2.1. Trách nhiệm của Bộ Giao thông vận tải 3.2.2. Trách nhiệm của Tổng cục Đường bộ Việt Nam 3.2.3. Trách nhiệm của UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương 3.3.3. Trách nhiệm của Sở GTVT các tỉnh,

Ban hành: 15/11/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

146

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7228:2002 về phương tiện giao thông đường bộ - thiết bị phanh của ôtô con – yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

hưởng của từ trường hoặc điện trường. 5.2.18.5. Đối với xe có trang bị thiết bị chống hãm cứng, thiết bị chống hãm cứng phải điều khiển hệ thống phanh điện. 5.2.19 Các yêu cầu bổ sung riêng đối với dẫn động điện của hệ thống phanh đỗ: 5.2.19.1. Trong trường hợp hư hỏng dẫn động điện, bất kỳ tác động không mong muốn nào của hệ thống

Ban hành: 31/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp

(Na2HPO4.12H2O)b 9,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước 1 000 ml a Ví dụ: Sản phẩm thủy phân casein bằng enzym. b Nếu sử dụng dinatri hydro phosphat với hàm lượng nước khác nhau thì điều chỉnh khối lượng của thành

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/07/2018

148

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11219:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng nhóm sulfonamide - Phương pháp sắc kí lỏng

thuốc thử loại tinh khiết phân tích LC, trừ khi có quy định khác. Tất cả các dung dịch LC có thể được bảo quản ở nhiệt độ phòng (24 °C ± 3 °C) đến 3 tháng, trừ khi có quy định khác. 3.1  Nước, đã được chưng cất và loại ion, có điện trở suất nhỏ hơn hoặc bằng 17 MΩ cm. 3.2  Dung dịch kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,1 M Hòa tan

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

149

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11494:2016 về Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng lycopen - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

4.9  Amoni axetat, độ tinh khiết tối thiểu 98 %. 4.10  Butylat hydroxytoluen (BHT), 2,6-Di-tert-butyl-p-cresol, độ tinh khiết tối thiểu 99 %. 4.11  Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết tối thiểu 99 %. 4.12  Natri hydroxit (NaOH), độ tinh khiết tối thiểu 98 %. 4.13  Axit dinatri ethylendiaminetetraaxetic (EDTA) ngậm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

150

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2022/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000

điểm trên 1 dm2 bản đồ. 2.6.18. Điểm ghi chú độ cao, độ sâu phải được chọn vào những chỗ đặc trưng nhất của địa hình như: ngã ba đường, điểm ngoặt của bờ sông và bờ kênh mương, chân vật định hướng, đỉnh núi, yên ngựa, thung lũng, cửa hang, miệng hố... 2.6.19. Các dạng đặc biệt của địa hình gồm khe rãnh xói mòn, sườn dốc đứng, sườn đất

Ban hành: 30/06/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/07/2022

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13614:2022 về Phân bón - Phương pháp định lượng Bacillus Megaterium - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

20,0 g Natri clorua (NaCI) 5,0 g Kali dihydro photphat (KH2PO4) 2,0 g Pepton 1,0 g Glucoza (C6H12O6) 1,0 g Phenol đỏ (C19H14O5S) 0,012 g

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

152

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8193:2015 (ISO 1438:2008) về Đo đạc thủy văn - Đo dòng trong kênh hở sử dụng đập thành mỏng

một hàm của ba biến (xem Hình 8).                         (19) trong đó p là chiều cao đỉnh của rãnh xẻ so với đáy của kênh dẫn; B là chiều rộng của kênh dẫn; he được xác định bằng phương trình (20): he = h + kh                     (20) trong đó kh là đại lượng được xác định bằng thực nghiệm theo đơn vị mét để

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2017

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8367:2020 về Công trình thủy lợi - Yêu cầu về quan trắc, giám sát và dự báo chất lượng

17. Asen TCVN 6626 (ISO 11969) 18. Thủy ngân TCVN 7724 (ISO 17852); TCVN 7877 (ISO 5666) 19. Crom TCVN 6222 (ISO 9174); TCVN 6658 (ISO 11083); TCVN 7939 (ISO 18412) 20. Crom VI TCVN 6658 (ISO 11083); TCVN 7939 (ISO

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/11/2021

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-6:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép

cá; - TCVN 8710-16: 2016, phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn; - TCVN 8710-17: 2016, phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm. - TCVN 8710-19: 2019, phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm; - TCVN 8710-20: 2019, phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm; - TCVN 8710-21: 2019, phần 21: Bệnh do vi khuẩn

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-4:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 4: Bệnh đầu vàng ở tôm

- TCVN 8710-16:2016, phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn; - TCVN 8710-17:2016, phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm; - TCVN 8710-19: 2019, phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm; - TCVN 8710-20: 2019, phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm; - TCVN 8710-21: 2019, phần 21: Bệnh do vi khuẩn Streptococcus

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

156

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-3:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm

gan tụy do Parvovirus ở tôm; - TCVN 8710-14: 2015, phần 14: Hội chứng lở loét (EUS) ở cá; - TCVN 8710-15: 2015, phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas ở cá; - TCVN 8710-16:2016, phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn; - TCVN 8710-17:2016, phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm; - TCVN 8710-19: 2019, phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

157

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-20:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm

- TCVN 8710-14: 2015, phần 14: Bệnh EUS ở cá; - TCVN 8710-15: 2015, phần 15: Bệnh do Aeromonas ở cá; - TCVN 8710-16: 2016, phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn; - TCVN 8710-17: 2016, phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm; - TCVA/ 8710-19: 2019, phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm; - TCVN 8710-20: 2019, phần 20: Bệnh

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

158

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7957:2023 về Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Yêu cầu thiết kế

Qkh là tổng lưu lượng trung bình của nước thải của đoạn cống tính toán; Qm là lưu lượng nước mưa của lưu vực trực tiếp các đoạn cống trước giếng tràn. Lưu lượng tính toán Qn của đoạn ống phía sau miệng xả xác định theo công thức sau: Qn=(n0 +1)Qkh+ Q’kh + Q’m         (12) Trong đó Qkh là tổng lưu lượng trung bình của

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2023

159

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11369:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng fluoroquinolone - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)

oxonilic acid, tinh khiết lớn hơn hoặc bằng 95 %. 4.6  Chất chuẩn enrofloxacin D5, tinh khiết lớn hơn hoặc bằng 95 %. 4.7  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS. 4.8  Nước (H2O), loại dùng cho LC-MS. 4.9  Metanol (CH3OH), loại dùng cho LC-MS. 4.10  Natri clorua (NaCI). 4.11  Kali dihydrogen phosphate (KH

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

160

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10032:2013 (EN 1378:1996) về Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

102% (xem 6.2). Hao hụt khối lượng khi sấy không vượt quá 4,5 %. Chất chuẩn này phải tinh khiết dùng cho sắc kí, được bảo quản nơi thoáng mát và khô. CHÚ THÍCH Để biết thêm thông tin về việc nhận biết và độ tinh khiết, xem [2]. 4.2. Dung dịch kali dihydro orthophosphat, c(KH2PO4) = 0,0125 mol/l1). 4.3. Metanol, thích hợp dùng cho

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.140.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!