Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 138/NQ-HĐND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 138/NQ-HĐND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 1588 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13369:2021 về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc sử dụng thạch Symphony

-0,31 0,53 -1,38 0,75 72 h Sản phẩm ăn liền và sản phẩm cần gia nhiệt trước khi ăn 17 0,07 0,93 -1,96 2,11 Sản phẩm sữa 21 -0,09

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

123

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7433-1:2004 (ISO 4440-1 : 1994) về Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định tốc độ chảy khối lượng - Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TCVN 7433-1 : 2004; TCVN 7433-2 : 2004; TCVN 7434-1 : 2004; TCVN 7434-2 : 2004; TCVN 7434-3 : 2004 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 138 ống và phụ tùng đường ống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. TCVN 7433-1: 2004 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO - XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ

Ban hành: 14/01/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/12/2014

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/04/2016

133

Tiêu chuẩn ngành TCN 04:2004 về thóc dự trữ Quốc gia - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Tài chính ban hành

Yêu cầu (% theo khối lượng) Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 1. Độ ẩm, không lớn hơn 13,8 13,5 13,8 15,5 2. Tạp chất, không lớn hơn 2,5 2,0

Ban hành: 14/04/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

134

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11513-1:2016 (ISO 12228-1:2014) về Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Dầu mỡ động vật và thực vật

[24S]-24-ethyl cholesta-5,22-dien-3β-ol 1,31 0,57 8 ∆7-Campesterol [24R]-24-methyl choles-7-en-3β-ol 1,38 0,59 9 ∆5,23-Stigmastadienol [24R,S]-24-ethyl cholesta-5,23-dien-3β-ol

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7746:2017 (EN 13751:2009) về Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ sử dụng quang phát quang

chiếu xạ và 199 mẫu chưa chiếu xạ) trong đó có 345 mẫu đã được phân loại đúng. Trong 400 mẫu, có 55 lần xác định (13,8 %) cho kết quả sàng lọc trung gian. Sau khi hiệu chuẩn, 33 kết quả dương tính đã được ghi nhận, khẳng định độ nhạy với quá trình chiếu xạ. Điều này cho phép phân loại các mẫu này là chưa chiếu xạ, vì vậy xử lý đúng 60 % các trường

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12153:2018 về Cá ngừ nguyên liệu

sashimi [8] Philippines national standard, PNS BAFS 138:2014, Fresh-chilled, fresh-frozen and treated tuna [9] Wiryanti J., 2000. Improved quality control for the handling and processing of fresh and frozen tuna at sea and on shore. ASEAN-Canada Fisheries post-harvest technology project-phase II. [10] DiGegorio R., 2014. “Tuna Grading

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2018

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12001:2018 (ASTM D3826-98) về Chất dẻo có khả năng phân hủy - Polyetylen và polypropylene - Xác định điểm phân hủy cuối cùng sử dụng phép thử kéo

chuẩn độ tái lập SR Giới hạn độ lặp lại r Giới hạn độ tái lập R ECO A, không phơi nhiễm 282,4 41,6 138,8 166,8 388,7 ECO, phơi 240 h B 2,5 1,8

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2019

140

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12284:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng ß-lactam (amoxicillin, ampicollin, penicillin G) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

(CH3COONH4). 3.11  Dung dịch đệm phosphat 0,1 M (pH 9,2) Hòa tan 13,8 g natri phosphat ngậm một phân tử nước (3.1) trong 900 ml nước cất vào bình định mức 1000 ml (4.13), chính pH 9,2 bằng dung dịch NaOH 10 M (3.13). Định mức bằng nước cất hai lần đã khử ion. Dung dịch này khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng có thể bền đến 1 tháng. 3.12

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.68.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!