Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 57-KL/TW

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 57-KL/TW "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 5247 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 18-1:2015/BYT về Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm - Dung môi

d2020 : 0,790-0,793 Chỉ số khúc xạ n20D : 1,358-1,360 5.2. Độ tinh khiết Khoảng nhiệt độ chưng cất 55,5 °C - 57,0 °C Cặn không bay hơi Không được quá 0,001 % (kl/kl

Ban hành: 01/12/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2015

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13641:2023 (ISO 29621:2017) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn đánh giá rủi ro và nhận diện các sản phẩm có rủi ro thấp về mặt vi sinh

sinh vật bị ngăn cản trong công thức sản phẩm lớn hơn hoặc bằng 20 % kl/tt ethyl alcohol tuyệt đối. Tuy nhiên, nồng độ cồn thấp (từ 5 % đến 10 %) có thể có hoạt tính bổ trợ khi kết hợp với các yếu tố hóa lý khác (TLTK [14]). Ethanol, n-propanol, và iso-propanol là những chất phổ biến thường được sử dụng trong điều chế mỹ phẩm (TLTK [15]).

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

23

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-2:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ

1g hồ tinh bột vào cốc 100 ml, thêm vào đỏ 10 ml nước cất, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Rót vào đó 90 ml nước cất sôi, vừa rót vừa khuấy đều, thêm vào 1 giọt axit clohydric (1+1) và đun sôi tiếp từ 3 min đến 5 min. 4.13  Kali ferixianua, dung dịch 0,05N: Hoà tan 16 g kali ferixianua trong 1 L nước cất, lắc đều. 4.14  Kali iotdua Kl

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

24

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8562:2010 về phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số

dụng để phân tích đạt loại tinh khiết phân tích. 5.1. Nước cất, TCVN 4851-89. 5.2. Axit sunfuric (H2SO4) d = 1,84. 5.3. Axit clohydric (HCl) d = 1,18. 5.4. Axit nitric (HNO3) d = 1,4. 5.5. Dung dịch HCl 0,05 N (Pha từ dung dịch HCl 1N) 5.6. Axit peclohydric HClO4 5.7. Hỗn hợp cường thủy HNO3 + HCl, tỷ lệ 1:3

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2013

25

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) về Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Thuật toán mật mã – Phần 3: Mã khối

(tham khảo thêm chi tiết b [3]). 4.3. MISTY1 4.3.1. Thuật toán MISTY1 Thuật toán MISTY1 là mã khối đối xứng, có thể xử lí các khối 64 bit sử dụng khóa mật mã độ dài 128 bit. 4.3.2. Phép mã hóa MISTYI Phép mã hóa được chỉ ra trên Hình 1. Phép biến đổi khối 64-bit P thành khối 64-bit C được xác định như sau (KL, KO, và KI

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2016

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-11:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 11: Xác định hàm lượng hoạt chất đồng (II) oxit bằng phương pháp chuẩn độ iot-thiosunfat

hoạt chất đồng (I) oxit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. 3  Nguyên tắc Hàm lượng đồng (II) oxit được xác định bằng phương pháp chuẩn độ, mẫu được đun trong natri hydroxit đặc, lọc qua giấy lọc để thu lấy cặn, dùng axit HCl để hòa tan cặn, sau đó tác dụng với KL tạo thành l2. Lượng l2 giải phóng ra được chuẩn độ bằng natri

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Giống lúa

đánh giá đầy đủ trong quá trình khảo nghiệm, tính trạng bổ sung được sử dụng khi giống khảo nghiệm không khác biệt với giống tương tự về các tính trạng chính. Tính trạng 56, 57, 61, 62, 63, 64, 65 quy định tại Phụ lục A được đánh giá bởi tổ chức thử nghiệm theo 4.1. 5.2.2  Đánh giá tính khác biệt Tính khác biệt được xác định bởi sự

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt)

lượng ρ(Kl) = 175 g/100 ml. Hòa tan khoảng 14 g kali iodua trong khoảng 8 g nước vừa mới đun sôi để nguội đến nhiệt độ phòng. Đảm bảo dung dịch đã bão hòa (vẫn còn tinh thể không hòa tan). Bảo quản ở nơi tối và chuẩn bị hàng ngày khi sử dụng. Kiểm tra dung dịch như sau: thêm hai giọt dung dịch tinh bột vào 0,5 ml kali iodua trong 30 ml dung

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/07/2019

29

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-1:2017 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 1: Phương pháp kiểm nghiệm thuốc (Gồm 201 tiêu chuẩn)

 Phương pháp quang phổ nguyên tử phát xạ và hấp thụ Phụ lục 5 5  Các kĩ thuật tách sắc ký 5.1  Phương pháp sắc ký giấy 5.2  Phương pháp sắc ký khí 5.3  Phương pháp sắc ký lỏng 5.4  Phương pháp sắc ký lớp mỏng 5.5  Phương pháp sắc ký rây phân tử 5.6  Phương pháp điện di 5.7  Phương pháp điện di mao

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2018

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

32

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8006-4:2013 (ISO 16269-4:2010) về Giải thích dữ liệu thống kê - Phần 4: Phát hiện và xử lý giá trị bất thường

dưới được sử dụng để xác định giá trị khuyến nghị của kL và kU nêu trong Phụ lục C và là giá trị mặc định hoặc tùy chọn trong một số phần mềm thống kê được sử dụng rộng rãi. CHÚ THÍCH 2: Phần tư dưới và phần tư trên (2.20) là một cặp đôi khi được gọi là điểm bản lề. CHÚ THÍCH 3: Phần tư dưới đôi khi được gọi là tứ phân vị thứ nhất

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10621:2014 (ISO 11489:1995) về Xác định hàm lượng platin trong hợp kim platin dùng làm đồ trang sức - Phương pháp trọng lượng bằng cách khử với thủy ngân (I) clorua

nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 4.1. Axit clohydric, 36 % (khối lượng/khối lượng) đến 38 % (kl/kl), ρ20 = 1,19 g/cm3. 4.2. Axit clohydric loãng, 18 % (kl/kl) ρ20 = 1,09 g/cm3. 4.3. Axit clohydric loãng, 8,5 % (kl/kl) ρ20 = 1,04 g/cm3. 4.4. Axit nitric, 69 % (kl/kl), ρ20 = 1,41 g/cm3. 4.5. Dung dịch thủy

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

34

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12614:2019 về Tôm sú, tôm thẻ chân trắng đông lạnh

khuyết tật theo Phụ lục C. 5.7  Xác định hàm lượng Cd Theo TCVN 7603 : 2007. 5.8  Xác định hàm lượng Pb Theo TCVN 7602 : 2007. 5.9  Xác định hàm lượng Hg Theo TCVN 7604 : 2007. 5.10  Xác định các loại hóa chất kháng sinh cấm quy định trong Bảng 3 bằng Test kit ELISA hoặc thiết bị LC-MS/MS theo một trong các phương

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

37

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 340:2006 về Giống lạc - Quy phạm khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng

nhú lên khỏi mặt đất (5-7 ngày sau khi gieo hạt), dùng ống chọc lỗ (đường kính 7-8cm) để cho cây lạc mọc chòi ra ngoài nilon, không xới vun nhưng chú ý vét và làm sạch cỏ ở rãnh. + Tưới nước Giữ độ ẩm đồng ruộng thường xuyên khoảng 65-70% độ ẩm tối đa. Nếu thời tiết khô hạn phải tưới, đặc biệt vào 2 thời kỳ quan trọng là khi ra hoa (7-8

Ban hành: 12/06/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-10:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 10: Cầu chịu tác động của động đất

Chiều cao của trụ i K Độ cứng của hệ Kbi Độ cứng có hiệu của bộ cách ly i Ke Độ cứng đàn hồi của bộ cách ly song tuyến trễ dưới tải đơn KL Độ cứng của lõi chì của gối cao su chì

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2024

39

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10651:2014 (ISO 6099:2009) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Xy lanh - Mã nhận dạng về kích thước lắp đặt và kiểu lắp đặt

hoặc di động (bị bao) - Hai cần pít tông 56 MT5 Đầu, trục xoay tháo được (bị bao) 57 MT6 Nắp, trục xoay tháo được (bị bao) 58 MX1 Cả hai mặt mút có vít cấy hoặc cần nối dài

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

40

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

nước đựng trong bình có nút thủy tinh dung tích 500 ml. Xoay bình để hòa tan kali dicromat, mở nút và thêm nhanh 3 g kali iodua (Kl) cùng 5 ml axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)]. Đậy nút bình, xoay bình để trộn và để yên nơi tối trong 10 min. Dùng nước tráng nút bình và thành trong của bình sau đó chuẩn độ iot giải phóng bằng dung dịch natri

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.53.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!