Nhóm giống
|
Vùng và thời vụ gieo trồng
|
Vụ Xuân-các tỉnh phía Bắc
|
Vụ Đông Xuân-các tỉnh phía Nam
|
Ngắn ngày
|
Dưới 120 ngày
|
Dưới 90 ngày
|
Trung ngày
|
Từ 120-140 ngày
|
Từ 90-120 ngày
|
Dài ngày
|
Trên 140 ngày
|
Trên 120 ngày
|
2.2.1.3. Giống đối chứng
Là giống đã được công nhận hoặc giống địa phương đang gieo
trồng phổ biến nhất trong vùng, có thời gian sinh trưởng cùng nhóm với giống
khảo nghiệm, chất lượng hạt giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như
qui định ở mục 2.2.1.2.
2.2.2 Khảo nghiệm sản xuất
Diện tích: Tối thiểu 500m2/giống/điểm, không nhắc
lại. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua các vụ không vượt quá quy định của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giống đối chứng: Như quy định ở
mục 2.2.1.3.
2.3 Quy trình kỹ thuật
2.3.1 Khảo nghiệm cơ bản
2.3.1.1. Thời vụ: Gieo trong khung thời vụ tốt nhất của vùng khảo nghiệm.
2.3.1.2. Yêu cầu về đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất phải được cày sâu, bừa kỹ, san phẳng mặt ruộng, sạch cỏ
và đảm bảo độ ẩm đất lúc gieo khoảng 75-80% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
2.3.1.3. Mật độ và khoảng cách (Bảng 2)
Bảng 2. Mật độ, khoảng cách
TT
Phương pháp gieo trồng
Khoảng cách
Mật độ
cây/m2
Số cây/ô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phủ nilon
30 x 10 x 1 cây
26,7
200
2.
Phủ nilon
25 x 10 x 1 cây
30,8
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1.4. Che phủ nilon.
Dùng cuốc gạt nhẹ đất ở 2 mép luống đã lên sẵn về phía rãnh
rồi phủ nilon, căng phẳng nilon trên bề mặt luống sau đó vét đất ở rãnh ấp nhẹ
vào 2 bên mép luống để cố định nilon, đồng thời làm sạch, phẳng rãnh.
2.3.1.5. Phân bón
- Lượng phân bón cho 1 ha: Tuỳ thuộc độ phì đất và nhóm
giống để sử dụng lượng phân cho phù hợp. Thông thường là 5 tấn phân hữu cơ +
30-40kg N + 90-100kg P205 + 60-80kg K20 +
400-600 kg vôi bột.
- Cách bón phân
+ Không che phủ nilon
- Bón lót: Toàn bộ phân hữu cơ, phân lân, 1/2 lượng vôi +
1/2 lượng đạm + 1/2 lượng kali. Toàn bộ phân hoá học được trộn đều và bón vào
hàng đã rạch sẵn, sau đó bón phân chuồng. Sau khi bón phân, lấp một lớp đất nhẹ
phủ kín phân rồi mới gieo hạt để tránh hạt tiếp xúc với phân làm giảm sức nảy
mầm.
- Bón thúc lần 1 khi cây có 2-3 lá thật: 1/2 lượng đạm + 1/2
lượng kali.
- Bón thúc lần 2 khi ra hoa rộ: 1/2 lượng vôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bón lót toàn bộ phân hữu cơ, phân đạm, lân, ka li, 1/2 vôi
vào hàng đã rạch sẵn, lấp phân để lại độ sâu 4-5cm, nếu đất khô phải tưới đủ ẩm
mới gieo hạt, sau đó lấp đất phủ kín hạt.
- Phun thuốc trừ cỏ lên mặt luống. Nếu đất khô phải phun
nước đủ ẩm rồi phun thuốc trừ cỏ và che phủ nilon.
- Bón lượng vôi còn lại lên lá vào thời kỳ ra hoa rộ.
2.3.1.6. Chăm sóc
+ Không che phủ nilon
- Xới vun lần 1: Khi cây có 2-3 lá thật (sau mọc 10-12
ngày), xới nông khắp mặt luống.
- Lần 2: Khi cây có 6-8 lá thật (sau
mọc 30-35 ngày), xới sâu 5-6cm sát gốc và nhặt cỏ dại, không vun đất vào gốc.
- Lần 3: Sau khi ra hoa rộ 7-10
ngày, xới và vun nhẹ quanh gốc.
+ Che phủ nilon:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tưới nước
Giữ độ ẩm đồng ruộng thường xuyên khoảng 65-70% độ ẩm tối
đa. Nếu thời tiết khô hạn phải tưới, đặc biệt vào 2 thời kỳ quan trọng là khi
ra hoa (7-8 lá) và thời kỳ làm quả. Tưới phun hoặc tưới vào rãnh ngập 2/3
luống, để nước ngấm đều sau đó tháo cạn.
2.3.1.7. Phòng trừ sâu bệnh
Theo dõi, phát hiện và phòng trừ sâu bệnh theo hướng dẫn
chung của ngành Bảo vệ thực vật.
2.3.1.8. Thu hoạch
Khi cây có khoảng 80-85% số quả già (tầng lá giữa và gốc
chuyển màu vàng và rụng, quả có gân điển hình của giống, mặt trong vỏ quả
chuyển màu đen và nhẵn, vỏ lụa có màu đặc trưng). Thu riêng quả từng ô, phơi
đạt độ ẩm hạt khoảng 10%.
2.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
Áp dụng kỹ thuật gieo trồng theo quy trình kỹ thuật ở mục
2.3.1 hoặc kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm.
3. Chỉ tiêu và phương pháp đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Chọn cây theo dõi
Cây theo dõi được xác định khi cây có 6-7 lá thật. Mỗi lần
nhắc lại 10 cây, lấy 5 cây liên tiếp ở 2 hàng giữa luống, trừ 5 cây đầu hàng.
3.1.2. Chỉ tiêu và phương pháp đánh giá (Bảng 3)
Bảng 3. Chỉ tiêu và phương pháp đánh
giá
Chỉ tiêu và phương pháp đánh giá
Giai đoạn
Mức độ biểu hiện
1.
Ngày gieo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Ngày mọc:
Quan sát số cây của toàn ô.
Mọc
Ngày có khoảng 50% số cây/ô có 2 lá mang xoè ra trên mặt
đất.
3.
Ngày ra hoa:
Quan sát toàn bộ cây trên ô.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày có khoảng 50% số cây/ô có ít nhất 1 hoa nở ở bất kỳ
đốt nào trên thân chính.
4.
Thời gian sinh trưởng (ngày):
Số ngày từ gieo đến chín. Quan sát toàn bộ cây trên ô.
Gieo đến chín
Khoảng 80-85% số quả có gân điển hình, mặt trong vỏ quả có
màu đen, vỏ lụa hạt có màu đặc trưng của giống. Tầng lá giữa và gốc chuyển
màu vàng và rụng.
5.
Dạng cây:
Quan sát đa số cây trên ô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đứng
Nửa đứng
Bò ngang
6.
Chiều cao cây (cm):
Đo từ đốt lá mầm đến đỉnh sinh trưởng của thân chính của
10 cây mẫu/ô
Thu hoạch
7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đếm số cành hữu hiệu (cành có quả) mọc từ thân chính của
10 cây mẫu/ô)
Thu hoạch
8.
Màu sắc vỏ hạt:
Quan sát khi quả chín (hạt tươi)
Thu hoạch
Trắng kem, trắng hồng, hồng, đỏ, nâu, tím, tím sẫm…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số cây thực thu trên ô:
Đếm số cây thu hoạch thực tế mỗi ô
Thu hoạch
10.
Số quả/cây:
Đếm tổng số quả trên 10 cây mẫu/ô. Tính trung bình 1 cây
Thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.
Số quả chắc/cây:
Đếm tổng số quả chắc trên 10 cây mẫu/ô. Tính trung bình 1
cây
Thu hoạch
12.
Tỷ lệ quả 1 hạt (%):
Số quả có 1 hạt/tổng số quả của 10 cây mẫu/ô.
Thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.
Tỷ lệ quả 3 hạt (%):
Số quả có 3 hạt/tổng số quả của 10 cây mẫu trên ô.
Thu hoạch
14.
Khối lượng 100 quả (g):
Cân 3 mẫu (bỏ quả lép, non, chỉ lấy quả chắc), mỗi mẫu 100
quả khô ở độ ẩm hạt khoảng 10%, lấy 1 chữ số sau dấu phẩy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.
Khối lượng 100 hạt (g):
Cân 3 mẫu hạt nguyên vẹn không bị sâu, bệnh được tách từ 3
mẫu quả (Chỉ tiêu 14), mỗi mẫu 100 hạt ở độ ẩm khoảng 10%, lấy 1 chữ số sau
dấu phẩy.
Sau thu hoạch
16.
Tỷ lệ hạt/quả (%):
Tỷ
lệ hạt/quả (%) = KL hạt khô/KL quả khô của 100 quả mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau thu hoạch
17.
Năng suất quả khô (tạ/ha):
Thu riêng từng ô, bỏ quả lép, non chỉ lấy quả chắc, phơi
khô (độ ẩm hạt khoảng 10%), cân khối lượng (gồm cả hạt của 10 cây mẫu) để
tính năng suất trên ô, sau đó qui ra năng suất tạ/ha.
Sau thu hoạch
18.
Độ đồng đều của hạt (điểm):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau thu hoạch
Rất đồng đều, Điểm 3
Trung bình, Điểm 5
Không đồng đều, Điểm 7
19.
Chất lượng hạt:
Hàm lượng prôtêin và dầu. Mỗi giống phân tích một lần
trong quá trình khảo nghiệm.
Sau thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh gỉ sắt - Puccinia arachidis Speg (cấp):
Điều tra, ước lượng diện tích lá bị bệnh của 10 cây mẫu
trên ô. Điều tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm chéo góc.
Trước thu hoạch
Rất nhẹ, Cấp1 (<1% diện tích lá bị hại).
Nhẹ, Cấp 3 (1-5% diện tích lá bị hại).
Trung bình, Cấp 5 (>5-25% diện tích lá bị hại).
Nặng, Cấp 7 (> 25-50% diện tích lá bị hại).
Rất nặng, Cấp 9 (>50% diện tích lá bị hại).
21.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm
chéo góc.
Trước thu hoạch
Rất nhẹ, Cấp 1 (<1% diện tích lá bị hại).
Nhẹ, Cấp 3 (1-5 % diện tích lá bị hại).
Trung bình Cấp 5 (>5-25% diện tích lá bị hại).
Nặng, Cấp 7 (> 25-50% diện tích lá bị hại).
Rất nặng, Cấp 9 (>50% diện tích lá bị hại).
22.
Bệnh đốm nâu - Cercospora arachidicola Hori
(cấp):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước thu hoạch
Rất nhẹ, Cấp 1 (<1% diện tích lá bị hại).
Nhẹ, Cấp 3 (1-5 % diện tích lá bị hại).
Trung bình, Cấp 5 (>5-25% diện tích lá bị hại).
Nặng, Cấp 7 (> 25-50% diện tích lá bị hại).
Rất nặng, Cấp 9 (>50% diện tích lá bị hại).
23.
Bệnh thối đen cổ rễ do Aspergillus niger (%):
Số cây bị bệnh/Tổng số cây điều tra. Điều tra toàn bộ số
cây trên ô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.
Bệnh héo xanh - Ralstonia solanacearum Smith (%):
Số cây bị bệnh/Tổng số cây điều tra. Điều tra toàn bộ số
cây trên ô
Trước thu hoạch
Nhẹ, Điểm 1 (<30%).
Trung bình, Điểm 2 (30-50%).
Nặng, Điểm 3 (>50 %).
25.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số cây bị bệnh/Tổng số cây điều tra. Điều tra toàn bộ số
cây trên ô
Trước thu hoạch
26.
Bệnh thối quả (%) do nấm Sclerotium
rolfsii, Fusarium spp, Rhizoctonia Pythium spp:
Tỷ lệ quả thối/Số quả điều
tra.
Điều tra ít nhất 10 cây đại diện theo phương pháp 5 điểm
chéo góc.
Trước thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu hạn, úng (điểm):
Đánh giá mức độ bị hại. Điều tra toàn bộ các cây trên ô
Trong và sau đợt hạn, úng
Không bị hại, Điểm 1.
Hại nhẹ, Điểm 2.
Hại trung bình, Điểm 3.
Hại nặng, Điểm 4.
Hại rất nặng, Điểm 5.
3.2 Khảo nghiệm sản xuất: Các chỉ tiêu theo dõi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Thời gian sinh trưởng (ngày): Số ngày từ gieo đến chín.
3.2.3. Năng suất quả khô (tạ/ha): Cân khối lượng quả khô thực thu
trên diện tích khảo nghiệm ở độ ẩm 10% và quy ra năng suất tạ/ha.
3.2.4. Đặc điểm giống: Nhận xét về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và
khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
3.2.5. Ý kiến của người thực hiện thí nghiệm khảo
nghiệm sản xuất: Có
hoặc không chấp nhận giống mới.
4. Tổng hợp và công bố kết quả khảo
nghiệm
4.1. Báo cáo kết quả khảo nghiệm của các điểm phải gửi về cơ
quan khảo nghiệm chậm nhất 1 tháng sau khi thu hoạch để làm báo cáo tổng hợp
(Phụ lục 1 và 2).
4.2. Cơ quan khảo nghiệm có trách nhiệm tổng hợp và thông
báo kết quả khảo nghiệm từng vụ đến các tổ chức, cá nhân có giống khảo nghiệm
và các điểm thực hiện khảo nghiệm và các cơ quan có liên quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ: ................
Năm................
1. Địa điểm:
2. Cơ quan thực hiện:
3. Cán bộ thực hiện:
4. Tên giống khảo nghiệm:
5. Số giống và tên giống đối chứng
6. Diện tích ô thí nghiệm: m2, kích thước
ô: m x m
7. Số lần nhắc lại:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Mật độ, khoảng cách:
10. Đất thí nghiệm:
+ Loại đất:
+ Cơ cấu cây trồng và cây trồng trước:
11. Lượng phân thực bón cho 1 ha:
Phân hữu cơ: tấn/ha
N-P-K kg/ha
12. Tóm tắt ảnh hưởng của thời tiết khí hậu đối với lạc thí nghiệm và số
liệu khí tượng của trạm khí tượng gần nhất
13. Tóm tắt tình hình sâu bệnh hại chính: Tên thuốc và lượng thuốc đã
dùng (nếu có)
14. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào bảng mẫu kèm
theo).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Kết luận và đề nghị
- Kết luận:
- Đề nghị:
Cơ quan khảo nghiệm
............., ngày...... tháng.....
năm..........
Cán bộ khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1. Một số đặc điểm hình thái
TT
Tên giống
Dạng cây
Tỷ lệ quả 1 hạt
(%)
Tỷ lệ quả 3 hạt (%)
Màu vỏ hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2. Sự sinh trưởng và phát triển
TT
Tên giống
Ngày ra hoa (ngày)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao cây (cm)
Số cành cấp 1
Tính ngủ nghỉ của hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại
chính và khả năng chống chịu với điều kiện bất thuận
TT
Tên giống
Gỉ sắt (1-9)
Đốm đen
(1-9)
Đốm nâu
(1-9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Héo xanh (%)
Bệnh thối trắng thân (%)
Thối quả
(%)
Chịu hạn (1-5)
Chịu úng (1-5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên giống
Lần nhắc
Số cây thực thu/ô (cây)
Số quả/ cây (quả)
Số quả chắc/ cây (quả)
KL 100 quả
(g)
KL 100 hạt
(g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(%)
Năng suất quả khô/ô
(kg/ô)
Năng suất quả khô/ha
(tạ/ha)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5. Chất lượng hạt
Tên giống
Độ đồng đều của hạt (3, 5, 7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng Prôtêin (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vụ: Năm:
1. Địa điểm khảo nghiệm:
2. Tên người sản xuất:
3. Tên giống khảo nghiệm:
4. Giống đối chứng:
5. Ngày gieo: Ngày
thu hoạch:
6. Diện tích khảo nghiệm (m2):
7. Đặc điểm đất đai:
8. Mật độ trồng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N-P-K
kg/ha
10. Đánh giá chung:
Tên giống
TGST (ngày)
Năng suất quả khô (tạ/ha)
Nhận xét chung
(Sinh trưởng, sâu bệnh, tính thích
ứng của giống khảo nghiệm).
Ý kiến của người thực hiện
thí nghiệm khảo nghiệm SX
(có hoặc không chấp nhận giống mới
- Lý do)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Kết luận và đề nghị:
Cán bộ chỉ đạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người sản xuất