Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 427/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 427/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1458 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 427:2001 về thuốc trừ sâu chứa hoạt chất abamectin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN427:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN427:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Hoạt chất abamectin,Yêu cầu kỹ thuật,Phương pháp thử,Thuốc trừ sâu chứa hoạt chất abamectin ,Thuốc trừ sâu,10 TCN 427:2001,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 427:2001 THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT  ABAMECTIN YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG

Ban hành: 18/01/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13687:2023 (ISO 3850:2004) về Vật liệu phủ sàn đàn hồi - Gỗ xốp composite - Xác định khối lượng riêng biểu kiến

(ISO 7322)]. 2  Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). EN 427, Resilient floor

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-5:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

4.6  Chất chiết nấm men 4.7  Peptone 4.8  Agar 4.9  Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 4.10 Glucose (C6H12O6) 4.11  Methyl red 4.12  Ethanol (C2H5OH) 95 % 4.13  Tryptone 4.14  L- tryptophan 4.15  p-dimethylaminobenzaldehyde 4.16  Pentanol (C5H12O) 4.17  Axit Clohydric (HCI) 35 % 4.18  Kali

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

lắc trộn Vortex 4.2.5  Máy ly tâm Spindown 4.2.6  Bộ điện di, gồm bộ nguồn và bể chạy điện di. 4.2.7  Máy đọc sản phẩm PCR 4.3  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp soi tươi 4.3.1  Kính hiển vi 5  Chẩn đoán lâm sàng 5.1  Đặc điểm dịch tễ - Vòng đời của sán lá Dollfustrema sp. ở hệ sinh thái nước ngọt

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

lạnh 4.2.5  Bộ khuôn và lược đổ thạch 4.2.6  Bộ điện di, gồm bộ nguồn và bể chạy điện di 4.2.7  Máy đọc sản phẩm PCR 4.3  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp phân lập vi rút trên môi trường tế bào 4.3.1  Đĩa nuôi cấy 24 giếng (hoặc đĩa nuôi cấy 96 giếng) 4.3.2  Chai nuôi cấy 4.3.3  Màng lọc, 0,45 µM

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá

000 g và 20 000 g 4.2.4  Máy lắc trộn Vortex 4.2.5  Máy ly tâm Spindown 4.2.6  Bộ điện di, gồm bộ nguồn và bể chạy điện di. 4.2.7  Máy đọc sản phẩm PCR 4.3  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp soi tươi 4.3.1  Kính hiển vi, có độ phóng đại 4 X, 10 X và 40 X. 4.3.2  Lam kính 4.3.3  Lamen 5  Chẩn đoán

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8661:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Olsen

(KH2PO4) 4.1.8 Natri hydroxyt (NaOH) 4.1.9 2,4 dinitrophenol 4.2 Các dung dịch, thuốc thử 4.2.1 Dung dịch natri hydroxyt (NaOH) 1 mol/l Hòa tan 4,0 g natri hydroxyt (4.1.8) trong nước, lắc đều, để nguội và thêm nước đến vạch mức 100 ml. 4.2.2 Dung dịch natri hydrocacbonat (NaHCO3) 0,5 mol/l (pH = 8,5) Hòa tan 42 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme

hợp phản ứng lichenase từ 5.3.6 (sử dụng 0,1 ml cho mỗi quy trình định lượng chuẩn thử nghiệm chuẩn) đối với khoảng thời gian bổ sung (nghĩa là tăng lên một vài giờ thay vì 10 min). 3.3  Dung dịch hỗn hợp đệm glucose oxidase/peroxidase 3.3.1  Dung dịch hỗn hợp đệm đậm đặc Hòa tan 13,6 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), 4,2 g natri

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11369:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng fluoroquinolone - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)

oxonilic acid, tinh khiết lớn hơn hoặc bằng 95 %. 4.6  Chất chuẩn enrofloxacin D5, tinh khiết lớn hơn hoặc bằng 95 %. 4.7  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS. 4.8  Nước (H2O), loại dùng cho LC-MS. 4.9  Metanol (CH3OH), loại dùng cho LC-MS. 4.10  Natri clorua (NaCI). 4.11  Kali dihydrogen phosphate (KH

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-25:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và Bonamia exitiosa ở hàu

tốc 15 000 rpm 4.2.4  Máy lắc trộn Vortex, có thể hoạt động với tốc độ từ 200 rpm đến 2 500 rpm 4.2.5  Máy ly tâm lắng (Spindown) 4.2.6  Hệ thống điện di, gồm bộ nguồn, lược tạo giếng và bể chạy điện di 4.2.7  Máy đọc gel 4.2.8  Ống PCR 0,2 ml, không có RNase/DNase 4.2.9  Ống eppendorf, không có RNase/DNase

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-11:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh dịch tả vịt

Tris-borate-EDTA (TBE) 10X 4.2.7  GelRed Nucleic Acid stain; 4.2.8  Loading dye; 4.2.9  Thang chuẩn DNA 100bp. 4.3  Thuốc thử và vật liệu thử dùng cho phân lập 4.3.1  Phôi trứng vịt từ 11 ngày tuổi đến 12 ngày tuổi; 4.3.2  Giống vi rút Dịch tả vịt; 4.3.4  Kháng huyết thanh chuẩn kháng vi rút Dịch tả vịt; 4.3.5  Môi

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-7:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép

4.2.2  Máy nhân gen Realtime PCR 4.2.3  Máy lắc trộn vortex 4.2.4  Máy spindown 4.2.5  Khay đựng đá lạnh 4.2.6  Bộ khuôn và lược đổ thạch 4.2.7  Bộ điện di, gồm bộ nguồn và bể chạy điện di 4.2.8  Máy đọc gel 4.3  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp phân lập vi rút trên môi trường tế bào 4.3.1  Đĩa nuôi cấy 24

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9298:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp đông khô

(ampul), bằng thủy tinh trung tính. 4.2.2. Bình tam giác, dung tích 250 ml. 4.2.3. Ống nghiệm, 18 mm X 180 mm. 4.2.4. Đĩa Petri, đường kính 90 mm. 4.2.5. Que cấy. 4.2.6. Que gạt mẫu (bàn trang). 4.2.7. Pipet (Micropipet), có thể lấy các thể tích 0,1 ml và 1 ml. 4.2.8. Đèn đo chân không, có đèn UV. 4.3. Chuẩn

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9299:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp nitơ lỏng

4.2.7. Que gạt mẫu (bàn trang). 4.2.8. Pipet (Micropipet), có thể lấy các thể tích 0,1 ml và 1 ml. 4.3. Chuẩn bị dụng cụ Dụng cụ sử dụng trong nuôi cấy, bảo quản vi sinh vật phải được rửa sạch, tiệt trùng bằng một trong các phương pháp dưới đây: + Khử trùng khô: Giữ ở nhiệt độ 180 °C không ít hơn 1 h trong tủ sấy (4.1.4) hoặc;

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9300:2014 về Vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng của vi sinh vật đối kháng với vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh trên cây trồng cạn

1000 r/min. 4.2. Dụng cụ 4.2.1. Bình tam giác, dung tích 250 ml. 4.2.2. Cốc thủy tinh, dung tích 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1000 ml. 4.2.3. Cốc định lượng, dung tích 100 ml và 500 ml. 4.2.4. Đĩa Petri, đường kính 90 mm. 4.2.5. Ống nghiệm, 18 mm x 180 mm. 4.2.6. Que cấy. 4.2.7. Que gạt mẫu (bàn trang).

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8977:2011 (EN 14130 : 2003) về Thực phẩm - Xác định vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác. 4.2. Hóa chất và các dung dịch 4.2.1. Axit metaphosphoric (HPO3)n. 4.2.2. Trinatri phosphat, w(Na3PO4.12H2O) ³ 98,0% (phần khối lượng). 4.2.3. Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ³ 99,0%. 4.2.4. L-cystein hoặc chất khử thích hợp khác, w(C3H7NO2S) ³ 99,0%. 4.2.5.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-55:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ

4.2.4  Mồi xuôi, mồi ngược và mẫu dò cho phản ứng realtime PCR 4.2.5  Mẫu chuẩn dương, được chứng nhận là dương tính, hoặc ADN chuẩn dương tách chiết từ virus Myxoma có giá trị Ct (Chu kỳ ngưỡng đã biết trước). 4.2.6  Thạch agarose 4.2.7  Đệm TBE 1 X hoặc TAE 1 X 4.2.8  Đệm tải mẫu (Loading dye) 4.2.9  Thang ADN chuẩn

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

18

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 182:2003 về sulfit trong sản phẩm thủy sản – Phương pháp định lượng Bộ Thuỷ sản ban hành

4.1.10. Bình định mức dung tích 100 ml. 4.1.11. Bình tam giác dung tích 250 ml. 4.2. Hóa chất Hóa chất phải là loại tinh khiết được sử dụng để phân tích, gồm: 4.2.1. Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc. 4.2.2. Đikali hyđrophosphat (K2HPO4 3H2O).MW = 228,23 g/mol. 4.2.3. Kali hyđrophosphat (KH2PO4) 4.2.4. Axit chlohyđric

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 198:2004 về histamin trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành

cho HPLC. 4.2.3 Axetonitril dùng cho HPLC. 4.2.4 Axit clohyđric (HCl) đậm đặc 37 %. 4.2.5 Natri hyđroxit (NaOH) rắn. 4.2.6 Kali đihyđro phosphat (KH2PO4) rắn. 4.2.7 o-Phthal alđehyt (OPT) 99%, được bảo quản lạnh. 4.2.8 Trietylamin (TEA). 4.2.9 Histamin đihyđroclorua (C5H11Cl2N3), M = 184,07 g/mol. 4.2.10

Ban hành: 01/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-41:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 41: Bệnh dịch tả lợn châu Phi

4.2.2  Kít nhân gen realtime PCR; 4.2.3  Mồi xuôi, mồi ngược và đoạn dò, thực hiện phản ứng realtime PCR; 4.2.4  Mẫu chuẩn dương, được chứng nhận dương tính hoặc ADN chuẩn dương tính tách chiết từ ASFV có giá trị Ct đã biết trước; 4.2.5  Nước tinh khiết, không có DNAse/RNAse; 4.2.6  Bột agarose; 4.2.7  Dung dịch TBE 10X;

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.195.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!