Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 407/TCHQ-KTTT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 407/TCHQ-KTTT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 458 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

42

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-1999) về Sữa đặc có đường

451 Triphosphat 452 Polyphosphat 500 Natri cacbonat 501 Kali cacbonat Chất làm dày 407 Caragenan 150 mg/kg Chất tạo nhũ

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

44

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 59: 2013/BGTVT về hệ thống làm lạnh hàng do Bộ Giao thông vận tải ban hành

CHClF2 R134a: CH2FCF3 R404A: R125/R143a/R134a (44/52/4 % trọng lượng) CHF2CF3/ CH3CF3/ CH2FCF3 R407C: R32/R125/R134a (23/25/52 % trọng lượng) CH2F2/ CHF2CF3 / CH2FCF3 R410A: R32/R125 (50/50 % trọng lượng) CH2F2 / CHF2CF3 R507A: R125/ R143a (50/50 % trọng lượng) CHF2CF3/CH3CF3 R717: Amôniắc (NH3) 4 Đối với các

Ban hành: 02/05/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

45

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-4:2019 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 4: Giếng thăm hình trụ

40,7 5.7  Phụ kiện và phụ liệu 5.7.1  Nắp giếng thăm Có thể sử dụng nắp gang hoặc nắp composit hoặc nắp bê tông cốt thép phù hợp với TCVN 10333-3:2014. 5.7.2  Vật liệu bịt kín mối nối Có thể sử dụng gioăng cao su phù hợp với ASTM C443-12 (2017) hoặc băng dán cách nước phù hợp với ASTM C877-16 hoặc vật liệu xảm

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/02/2020

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

47

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6391:2008 (CODEX STAN 119-1981, REV.1-1995) về cá đóng hộp

gia thực phẩm Chỉ được dùng các phụ gia sau đây: Tên phụ gia Mức tối đa trong thành phẩm Chất làm dày hoặc chất tạo đông (chỉ dùng trong môi trường đóng hộp) 400 Axit alginic 401 Natri alginat 402 Kali alginat 404 Canxi alginat 406 Aga 407 Caragenan

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

48

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7879:2008 (CODEX STAN 249:2006) về sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền

410 Carob Bean Gum GMP 407 Carrageenan và các muối Na, K, NH4 của chúng (kể cả furxellaran) GMP 407a Tảo Eucheuma đã chế biến GMP 412 Guar Gum GMP

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

49

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8739:2011 về Mayonnaise

Amoni alginat 296 Axit DL-malic 404 Canxi alginat 297 Axit fumaric 406 Agar (thạch) 300 Axit L-ascorbic 407 Carrageenan 301

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2015

50

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008) về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi

alginat 5 g/kg 406 Thạch (aga) Giới hạn bởi GMP 407 Carrageenan và các muối Na, K, NH4 của chúng (kẻ cả furcelleran) 410 Gôm đậu carob 412 Gôm guar

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

51

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004) về Kìm và kìm cắt - Thuật ngữ

Tête 402 Mối nối 405 Chiều rộng 407 Chốt khớp nối Joint Width Joint rivet Charnière (articulation) Largeur des branches Axe

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2014

52

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6390:2006 (CODEX STAN 94 – 1981, REV.1 - 1995) về cá trích và các sản phẩm cá trích đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Chỉ được dùng các phụ gia sau đây: Phụ gia Mức tối đa trong sản phẩm cuối cùng Chất làm dày hoặc làm đông đặc (chỉ sử dụng trong môi trường đóng hộp) 400 Axit alginic 401 Natri alginat 402 Kali alginat 404 Canxi alginat 406 Aga-aga 407

Ban hành: 29/05/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

53

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6388:2006 (CODEX STAN 70 – 1981, REV.1- 1995) về cá ngừ đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

trường đóng hộp) GMP 400 Axit alginic 401 Natri alginat 402 Kali alginat 404 Canxi alginat 406 Aga-aga 407 Carrageenan và các muối Na, K và NH4 của nó (bao gồm furcellaran) 407

Ban hành: 29/05/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

54

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11275:2015 (ISO 17584:2005) về Tính chất môi chất lạnh

chuẩn này áp dụng cho các môi chất lạnh R12, R22, R32, R123, R125, R134a, R143a, R152a, R717 (amonia) và R744 (carbon dioxide) và các hỗn hợp môi chất lạnh R404A, R407C, R410A và R507A. Các tính chất bao gồm: khối lượng riêng, áp suất, nội năng, enthalpy, entropy, nhiệt dung riêng đẳng áp, nhiệt dung riêng đẳng tích, vận tốc âm và hệ số

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/07/2016

56

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13590-4:2023 (IEC 60309-4:2021) về Phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công nghiệp - Phần 4: Ổ cắm có thiết bị đóng cắt có hoặc không có khóa liên động

thuật ngữ và định nghĩa.] 3.406 Thiết bị mạch điều khiển (control circuit device) Thiết bị điện, được thiết kế để điều khiển, báo hiệu, khóa liên động v.v... cho thiết bị đóng cắt và điều khiển. CHÚ THÍCH: Xem IEC 60947-1:2020, 3.4.16 3.407 Chốt (latching device) Một phần của cơ cấu khóa liên động được cung cấp

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2023

57

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13730:2023 (IEC 62479:2010) về Đánh giá sự phù hợp của thiết bị điện và điện tử công suất thấp với các giới hạn cơ bản liên quan đến phơi nhiễm lên người trong trường điện từ (10 MHz đến 300 GHz)

10 g theo Hướng dẫn ICNIRP [1] và IEEE Std C95.1-2005 [3], sử dụng các công thức từ (B.2) đến (B.5) vào Công thức (B.1): A = (-0,4588ƒ3 + 4,407ƒ2 - 6,112ƒ + 2,497)/100 (B.2) B = (0,1160ƒ3 - 1,402ƒ2 + 3,504ƒ - 0,4367)/1000 (B.3) C = (-0,1333ƒ3

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2024

58

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-37:2023 (ISO 16000-37:2019) về Không khí trong nhà - Phần 37: Đo nồng độ khối lượng bụi PM2,5

variation of cooking-emitted particles in a residential kitchen. Building and Environment. 43(5), 2008, pp. 871-876 [18] Wensing M., Schripp T., Uhde E., Salthammer T., Ultra-fine particles release from hardcopy devices: Sources, real-room measurements and efficiency of filter accessories. Science of the Total Environment. 407(1), 2008, pp.

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2024

59

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9673:2013 (ISO 15304:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng các đồng phân axit béo dạng trans của dầu mỡ thực vật - Phương pháp sắc kí khí

chính FID đối với mỗi thành phần bằng công thức sau: Trong đó: fx là hệ số hiệu chính đối với thành phần x; Fx là hệ số đáp ứng FID đối với thành phần x; Fr là hệ số đáp ứng FID đối với C16:0 (Fr = 1,407). Hệ số đáp ứng FID đối với C16:0 (Fr = 1,407) được coi là chuẩn (fx = 1,00). Tất cả hệ số đáp ứng FID đã hiệu

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

Ban hành: 31/12/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/03/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.188.243
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!