Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi

Số hiệu: TCVN8430:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
ICS:67.100.30 Tình trạng: Đã biết

Số INS

Tên phụ gia

Mức tối da

Axit

260

Axetic axit băng

Giới hạn bởi GMP

270

Axit lactic (L-, D- và DL-)

Giới hạn bởi GMP

296

Axit malic (DL-)

Giới hạn bởi GMP

330

Axit xitric

Giới hạn bởi GMP

338

Axit orthophosphoric

2 g/kg, tính theo P2O5

507

Axit clohydric

Giới hạn bởi GMP

Chất điều chỉnh độ axit

170

Canxi cacbonat

Giới hạn bởi GMP

500

Natri cacbonat

Giới hạn bởi GMP

501

Kali cacbonat

Giới hạn bởi GMP

575

Glucono delta-lactone (GDL)

Giới hạn bởi GMP

Chất ổn định/chất làm dày

Chất ổn định và chất làm dày gồm cả các tinh bột biến tính có thể được sử dụng phù hợp với định nghĩa về các sản phẩm sữa và chỉ ở mức cần thiết theo chức năng, có tính đến việc sử dụng gelatin và tinh bột nêu trong 3.2.

331

Natri xitrat

Giới hạn bởi GMP

332

Kali xitrat

333

Canxi xitrat

339

Natri phosphat

3,5 g/kg, đơn lẻ hay kết hợp, tính theo P2O5

340

Kali phosphat

341

Canxi phosphat

450(i)

Dinatri diphosphat

450(ii)

Trinatri diphosphat

541

Natri nhôm phosphat

400

Axit alginic

Giới hạn bởi GMP

401

Natri alginat

402

Kali alginat

403

Amoni alginat

404

Canxi alginat

405

Propylen glycol alginat

5 g/kg

406

Thạch (aga)

Giới hạn bởi GMP

407

Carrageenan và các muối Na, K, NH4 của chúng (kẻ cả furcelleran)

410

Gôm đậu carob

412

Gôm guar

413

Gôm tragacanth

415

Gôm xanthan

416

Gôm karaya

417

Gôm tara

Giới hạn bởi GMP

440

Pectin

460

Xenluloza

466

Natri carboxymethyl xenluloza

576

Natri gluconat

Các tinh bột biến tính sau đây:

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng và vàng

Giới hạn bởi GMP

1401

Tinh bột đã xử lý bằng axit

1402

Tinh bột đã xử lý kiềm

1403

Tinh bột đã tẩy trắng

1404

Tinh bột đã oxi hóa

1405

Tinh bột đã xử lý enzym

1410

Monostarch phosphat

1412

Distarch phosphat đã este hóa với natri trimetaphosphat; đã este hóa với phospho oxyclorua

1413

Đã phosphat hóa distarch phosphat

1414

Distarch phosphat đã axetyl hóa

1420

Tinh bột axetat đã este hóa với axetic anhydrua

1421

Tinh bột axetat đã este hóa với vinyt axetat

1422

Distarch adipat đã axetyl hóa

1440

Tinh bột hydroxypropyl

1442

Hydroxypropyl distarch phosphat

Chất màu

100

Curcumin (dùng cho cùi phomat ăn được)

Giới hạn bởi GMP

101

Riboflavin

Giới hạn bởi GMP

140

Chlorophyll

Giới hạn bởi GMP

141

Đồng chlorophyll

15 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp

160a(i)

b-Carotene (tổng hợp)

25 mg/kg

160a(ii)

Carotene (chất chiết tự nhiên)

600 mg/kg

160b(ii)

Chất chiết annatto dựa theo norbixin

25 mg/kg

160c

Paprika oleoresin

Giới hạn bởi GMP

160e

b-apo-carotenal

35 mg/kg

160f

Axit b-apo-8'-carotenoic, metyl hoặc etyl este

35 mg/kg

162

Đỏ củ cải

Giới hạn bởi GMP

171

Titan dioxit

Giới hạn bởi GMP

Chất bảo quản

200

Axit sorbic

1 g/kg phomat, đơn lẻ hay kết hợp, tính theo axit sorbic

202

Kali sorbat

203

Canxi sorbat

234

Nisin

12,5 mg/kg

280

Axit propionic

Giới hạn bởi GMP

281

Natri propionat

282

Canxi propionat

283

Kali propionat

Chỉ dùng để xử lý bề mặt/cùi:

235

Pimaricin (natamycin)

2 mg/dm2 bề mặt. Không được có ở độ sâu 5 mm

Chất tạo bọt (chỉ dùng cho các sản phẩm có đánh kem)

290

Carbon dioxit

Giới hạn bởi GMP

941

Nitơ

Giới hạn bởi GMP

Chỉ cho các sản phẩm cắt lát, miếng, vụn và mài (xử lý bề mặt)

Chất chống đông vón

460

Xenluloza

Giới hạn bởi GMP

551

Silicon dioxit, không kết dính

10 g/kg đơn lẻ hay kết hợp. Silicat được tính theo silic dioxit

552

Canxi silicat

553

Magie silicat

554

Natri nhôm silicat

556

Canxi nhôm silicat

559

Nhôm silicat

560

Kali silicat

Chất bảo quản

200

Axit sorbic

1 g/kg phomat, đơn lẻ hay kết hợp, tính theo axit sorbic

202

Kali sorbat

203

Canxi sorbat

280

Axit propionic

Giới hạn bởi GMP

281

Natri propionat

282

Canxi propionat

283

Kali propionat

235

Pimaricin (natamycin)

20 mg/kg dùng để bổ sung vào bề mặt trong quá trình nhào và kéo

5. Chất nhiễm bẩn

5.1. Kim loại nặng

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải đáp ứng được các giới hạn tối đa về kim loại nặng theo quy định hiện hành.

5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải đáp ứng được các giới hạn tối đa về thuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành.

6. Vệ sinh

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này cần được chế biến và xử lý theo các điều khoản tương ứng của TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, CAC/RCP 57-2004 Code of Hygienic Practice for Milk and Milk Products (Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa) và các tiêu chuẩn liên quan khác như quy phạm thực hành và các quy phạm thực hành vệ sinh. Các sản phẩm này cần tuân thủ các tiêu chí vi sinh vật được thiết lập theo CAC/GL 21-1997 Principles for the Establishment and Application of Microbiological Criteria for Foods (Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh vật trong thực phẩm).

7. Ghi nhãn

Ngoài các điều quy định trong TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và CODEX STAN 206-1999 General Standard for the Use of Dairy Terms (Tiêu chuẩn chung về việc sử dụng các thuật ngữ về sữa), còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên sản phẩm phải là phomat không ủ chín. Tuy nhiên, cụm từ “phomat không ủ chín” có thể bỏ qua trong phần tên gọi của loại phomat cụ thể đã được quy định trong tiêu chuẩn riêng và khi bỏ qua điều này thì tên của chủng loại đó sẽ được quốc gia có bán sản phẩm quy định, miễn là việc này không gây hiểu sai về tính chất của sản phẩm.

Trong trường hợp sản phẩm không có tên gọi thay thế hoặc tên chủng loại, nhưng lại được gọi là “phomat không ủ chín” thì tên gọi có thể được kèm theo thuật ngữ mô tả như quy định trong 7.1.1 của TCVN 7401 (CODEX STAN 283) Tiêu chuẩn chung đối với phomat.

Phomat không ủ chín còn được gọi là “phomat tươi” nếu cách gọi này không gây hiểu lầm cho người tiêu dùng của quốc gia bán sản phẩm.

7.2. Công bố hàm lưọng chất béo sữa

Hàm lượng chất béo sữa phải được công bố theo cách có thể chấp nhận được tại quốc gia bán sản phẩm cho người tiêu dùng cuối cùng, (i) bằng phần trăm khối lượng, (ii) bằng phần trăm chất béo tính theo chất khô, hoặc (iii) bằng số gam trên phần ăn đã được định lượng trên nhãn khi số lượng phần ăn được công bố.

Ngoài ra, các thuật ngữ sau đây có thể được sử dụng:

- Hàm lượng chất béo rất cao [nếu hàm lượng chất béo tính theo chất khô (FDM) không nhỏ hơn 60 %];

- Hàm lượng chất béo cao (nếu hàm lượng FDM từ 45 % đến dưới 60 %);

- Hàm lượng chất béo trung bình (nếu hàm lượng FDM từ 25 % đến dưới 45 %);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Gầy (nếu hàm lượng FDM nhỏ hơn 10 %).

7.3. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ

Các thông tin trong Điều 7 của tiêu chuẩn này và các thông tin trong 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và nếu cần, hướng dẫn bảo quản cũng phải ghi trên vật chứa hoặc trong các tài liệu kèm theo, trừ khi tên của sản phẩm, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói được ghi trên vật chứa. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận dạng, với điều kiện là ký hiệu đó có thể nhận biết rõ ràng cùng với các tài liệu kèm theo.

8. Phương pháp phân tích và lấy mẫu

Các phương pháp phân tích và lấy mẫu, xem CODEX STAN 234 Recommended Methods of Analysis and Sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008) về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.224

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.75.49
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!