Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 355/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 355/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1769 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 355:2005 về tiêu chuẩn thiết kế nhà hát - phòng khán giả yêu cầu kỹ thuật design do Bộ Xây dựng ban hành

TCXDVN355:2005,Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN355:2005,Bộ Xây dựng,TCXDVN355:2005,Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát ,Tiêu chuẩn thiết kế phòng khán giả ,Xây dựng TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 355:2005 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ NHÀ HÁT - PHÒNG KHÁN GIẢ YÊU CẦU KỸ THUẬT DESIGN STANDARDS FOR THEATERS AND AUDIENCE HALLS TECHNICAL REQUIREMENTS

Ban hành: 19/10/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2013

2

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 355:1970 về gỗ - phương pháp chọn rừng, chọn cây và cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý

TCVN355:1970,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN355:1970,***,Gỗ,Phương pháp chọn rừng,Chọn cây ,Cưa khúc ,Nghiên cứu tính chất cơ lý,TCVN 355:1970 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 355:1970 GỖ PHƯƠNG PHÁP CHỌN RỪNG, CHỌN CÂY VÀ CƯA KHÚC ĐỂ NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT CƠ LÝ Tiêu chuẩn này dùng chung cho các loại gỗ. Tiêu

Ban hành: Năm 1970

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7862-2:2008 (IEC 60072-2 : 1990) về Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay - Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích 1180 đến 2360

TCVN7862-2:2008,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7862-2:2008,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7862-2 : 2008 IEC 60072-2 : 1990 DÃY KÍCH THƯỚC VÀ DÃY CÔNG SUẤT ĐẦU RA CỦA MÁY ĐIỆN QUAY - PHẦN 2: SỐ KHUNG 355 ĐẾN 1000 VÀ SỐ MẶT BÍCH 1180 ĐẾN 2360 Dimensions and output series for rotating electrical machines - Part

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/06/2015

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8037:2009 (ISO 10317 : 1992) về Ổ lăn - Ổ đũa côn hệ mét - Hệ thống ký hiệu

chuẩn này xác lập một hệ thống ký hiệu các ổ đũa côn hệ mét được chế tạo theo ISO 355, ISO 355/Add1 và ISO 355/Add2. Hệ thống bao gồm các ký hiệu cho các ổ một dãy, ổ hai dãy và các ổ có vai trên vòng ngoài. Tiêu chuẩn này cũng xác lập các ký hiệu đối với các cụm đũa côn tách biệt hoặc các vòng ngoài của các ổ này. Tiêu chuẩn này không

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme

hợp phản ứng lichenase từ 5.3.6 (sử dụng 0,1 ml cho mỗi quy trình định lượng chuẩn thử nghiệm chuẩn) đối với khoảng thời gian bổ sung (nghĩa là tăng lên một vài giờ thay vì 10 min). 3.3  Dung dịch hỗn hợp đệm glucose oxidase/peroxidase 3.3.1  Dung dịch hỗn hợp đệm đậm đặc Hòa tan 13,6 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), 4,2 g natri

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8517:2010 (ISO 10714:1992) về Thép và gang - Xác định hàm lượng photpho - Phương pháp quang phổ photphovanadomolipdat

lượng dư axit flohydric với axit ortoboric. Chuyển đổi photpho sang dạng photphovanadomolipdat trong dung dịch axit pecloric và axit clohydric. Dùng 4-metyl-2-pentanon chiết photphovanadomolipdat với sự có mặt của axit xitric để tạo phức asen. Đo quang phổ ở bước sóng 355 nm. 4. Thuốc thử Trong quá trình phân tích, nếu không có yêu

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9700:2013 (ISO 11286:2004) về Chè - Phân loại theo kích thước

có đường kính danh nghĩa là 200 mm và kích cỡ lỗ danh nghĩa là 2 mm; 1,4 mm; 1 mm; 710 mm; 355mm; 250 mm; 150mm; và 75mm có gắn khay đáy (nhỏ hơn 75mm) và có một cái kẹp giữ. 5. Lấy mẫu Việc lấy mẫu và quy định trong tiêu chuẩn này nên lấy mẫu theo TCVN 5609 (ISO 1839), Chè - Lấy mẫu. Mẫu thử nghiệm phải được thu nhận đúng mẫu

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10794:2015 về Hoa Hublông - Xác định hàm lượng a-axit và b-axit - Phương pháp quang phổ

mẫu thử. 3. Nguyên tắc Mẫu thử được chiết bằng benzen, pha loãng dịch chiết bằng metanol kiềm và đo hệ số hấp thụ của dung dịch pha loãng ở các bước sóng 275 nm, 325 nm và 355 nm. Sử dụng các công thức cụ thể để tính hàm lượng các α-axit và β-axit. 4. Thuốc thử Sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và nước đạt loại 3 theo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13191:2020 (ASTM D 1121-11) về Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản

°C). Hòa tan 3,40 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 3,55 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) và pha loãng bằng nước đến thể tích 1 L. 7.7  Chất điện phân kali clorua, chuẩn bị dung dịch bão hòa kali clorua (KCl) trong nước. 8  Lấy mẫu 8.1  Lấy mẫu theo ASTM D 1176. 9  Chuẩn bị hệ điện cực 9.1  Bảo dưỡng các điện

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/05/2023

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-1:2018 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với virus Plum pox virus

 Silicagel 4.5  Parafin 4.6  Glycerol 4.7  Hóa chất PCR: Natri clorit (NaCl) khan, Kali clorit (KCl), Natri hydro phosphat (Na2HPO4), Kali dihydro phosphat (KH2PO4), Tris- HCl 1M, EDTA 0,5M, Natri clorit (NaCl) 5M, PVP 40, 2 mercaptoethanol, phenol: chlorofoem:isoamyl alcohol (25:24:1), iso propanol, dry milk solution, SDS, ammonium

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/11/2022

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng

ở bước sóng 265 nm. 3  Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước loại dùng cho phân tích sắc ký lỏng, trừ khi có quy định khác. 3.1  Chất chuẩn sulfamethazine (SMZ). 3.2  Dung dịch kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,1 M Hòa tan 27,2 g kali dihydro phosphat (loại dùng cho LC) vào nước

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7806:2007 (ISO 1842:1991) về Sản phẩm rau, quả - Xác định độ pH

Hòa tan kali hydro tatrat (KHC4H4O6) loại phân tích vào nước cho đến bão hòa ở 25 0C. Độ pH của dung dịch này là 3,56 ở nhiệt độ 25 0C và 3,55 ở nhiệt độ 30 0C. 7.2. Dung dịch đệm có pH 6,88 ở 20 0C, được chuẩn bị như sau: Cân 3,402 g kali dihydro othophosphat (KH2PO2) và 3,549 g dinatri hydro othophosphat (Na2HPO4), chính xác

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2014

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-25:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và Bonamia exitiosa ở hàu

Nước cất 355 ml A.2.2  Chuẩn bị Hòa tan axit axetic, formalin và etanol trong 355 ml nước cất, khuấy và lắc đều. Bảo quản ở nhiệt độ phòng. A.3  Thuốc nhuộm Hematoxylin (dung dịch Hematoxylin - Mayer) A.3.1  Thành phần Hematoxylin dạng tinh thể 4 g

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-3:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm

phần Etanol (96%): 330 ml Formalin: 220 ml (dung dịch nước bão hòa khí formaldehyde là dung dịch từ 36 % đến 38 %) Axit acetic: 115 ml Nước cất: 355 ml A.2.2  Chuẩn bị Hòa tan axit acetic, formalin và etanol trong 355 ml nước cất, khuấy và lắc đều. Bảo quản ở nhiệt độ phòng. A.3  Dung dịch muối đệm

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

16

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 776:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Sản phẩm rau quả - Xác định pH

3,57 ở 200C được chuẩn bị như sau: Bão hòa nước trung tính ở 250C bằng kali hydro tactrat ( KHC4H4O6) loại dùng trong phân tích. pH của dung dịch này là 3,56 ở 250C và 3,55 ở 300C. 7.2. Dung dịch đệm pH 6,88 ở 20. oC được chuẩn bị như sau: Cân 3,402g kali dihydro photphat (KH2PO2) và 3,549g natri hyđro octophotphat (Na2HPO4) chính

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13249:2020 (ISO 13943:2017) về An toàn cháy - Từ vựng

phát triển bề mặt. Sự ôxy hóa (3.289) các hạt muội, tức là sự cháy (3.55) tiếp, cũng có thể xảy ra. 3.11  Cháy sau đốt mồi Ngọn lửa (3.159) vẫn duy trì sau khi đã rút bỏ nguồn bắt cháy (3.219). 3.12  Thời gian cháy sau đốt mồi Khoảng thời gian duy trì sự cháy sau đốt mồi (3.11) trong các điều kiện định trước. CHÚ THÍCH 1:

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa

phòng (P ...N; PT ...N); b) Chất lượng ở nhiệt độ cao (P ... NH; PT ... NH); c) Chất lượng ở nhiệt độ thấp (P ... NL1; PT ,... NL1); d) Chất lượng ở nhiệt độ đặc biệt thấp (P ... NL2). 4.1.2 Theo TCVN 7446 - 1 , TCVN 7446 - 2 (ISO 4948-2) , các mác thép P275NH, P275NL1, P355N, P355NH, P355NL1, PT400N, PT400NH, PT400NL1, PT440N,

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/04/2015

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram

thử độ dai va đập (xem Bảng B.3, chú thích b); 5.3. Ví dụ về đặt hàng 10 thép tấm có các kích thước danh nghĩa: chiều dày = 50 mm, chiều rộng = 2000 mm, chiều dài = 10000 mm, được chế tạo bằng loại thép có tên P355QL2 như đã quy định trong TCVN 9985-6 (ISO 9328-6), có tài liệu kiểm tra 3.1.B như đã quy định trong ISO 10474 được ký hiệu

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/04/2015

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4313:2023 về Ngói đất sét nung và phụ kiện - Phương pháp thử

2 Silicon 3 Gương hoặc thiết bị đo Hình 22 - Khung xung quanh viên mẫu 3.5.5  Tính toán và biểu thị kết quả Thời gian không thấm nước là khoảng thời gian, tính bằng giờ, làm tròn đến 0,25 h, từ khi bắt đầu đổ nước cho đến khi giọt nước đầu tiên rơi ra khỏi viên mẫu. Hệ số không thám nước (IC) của từng viên mẫu, làm

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.21.232
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!