TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
8037 : 2009
ISO
10317 : 1992
Ổ LĂN - Ổ ĐŨA CÔN HỆ MÉT - HỆ THỐNG KÝ HIỆU
Rolling bearings - Metric
tapered roller bearings - Designation system
Lời nói đầu
TCVN 8037 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 10317 : 1992.
TCVN 8037 : 2009 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ
lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rolling bearings - Metric
tapered roller bearings - Designation system
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn
này xác lập một hệ thống ký hiệu các ổ đũa côn hệ mét được chế tạo theo ISO
355, ISO 355/Add1 và ISO 355/Add2.
Hệ thống bao gồm các ký hiệu cho các ổ
một dãy, ổ hai dãy và các ổ có vai trên vòng ngoài. Tiêu chuẩn này cũng xác lập
các ký hiệu đối với các cụm đũa côn tách biệt hoặc các vòng ngoài của các ổ này.
Tiêu chuẩn
này không áp dụng cho các ổ đũa côn hoặc các cụm đũa côn hoặc các vòng ngoài của
các ổ đũa côn có sai lệch so với ISO 355 và các sửa đổi của tiêu chuẩn này.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với
các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với
các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao
gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 355 : 1977, Rolling bearings -
Metric tapered
roller bearings - Boundary dimensions and series
designations (Ổ lăn - ổ đũa
côn hệ mét - Kích
thước bao và ký hiệu loạt).
ISO 355 : 1977/Add 1 : 1980, Metric
tapered roller bearings
- Boundary dimensions and series designations.
Addendum 1: Double row bearings (Ổ đũa côn hệ mét - Kích thước bao và ký hiệu
loạt. Sửa đổi 1: Ổ hai dãy).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8035 : 2009 (ISO 492 : 1986), Ổ
lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai.
3. Cấu trúc của ký hiệu
Cấu trúc của ký hiệu là một hệ thống của
các nhóm các biểu tượng (chữ và/hoặc số). Mỗi nhóm được gọi là một phần của ký
hiệu. Các biểu tượng dùng trong các phần khác nhau của ký hiệu được cho trong
Điều 4 đến Điều 9.

3.1. Ký hiệu của ổ
Ký hiệu của một ổ mỗi dãy đầy đủ gồm
có các phần 2 đến phần 4 (ký hiệu cơ bản của
ổ) cộng với các phần 5 và/hoặc phần 6 (các tiếp tố thay đổi) khi cần thiết.
Ký hiệu của một ổ hai dãy đầy đủ gồm
có các phần 2 đến phần 5 cộng với phần 6, khi cần thiết.
Các ví dụ về ký hiệu của ổ và cụm ổ được cho trong Điều 10.
3.2. Ký hiệu của cụm ổ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tiền tố của cụm ổ
(phần 1)
Biểu tượng
Sản phẩm được ký hiệu
Không
Ổ đầy đủ

R
Cụm côn
(côn, vòng cách và các đũa)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng

5. Ký hiệu của ổ đũa
côn (phần 2)
Chữ T được dùng ở vị trí đầu tiên của
ký hiệu cơ bản của ổ (nghĩa là đứng trước loạt kích thước và ký hiệu kích thước
đường kính trong) để phân biệt các ổ đũa côn hệ mét với các ổ đũa côn khác. Việc
sử dụng chữ T là tùy chọn.
6. Ký hiệu của loạt
kích thước (phần 3)
Mỗi ổ được ấn định bởi một loạt kích
thước gồm ba biểu tượng như đã giải thích trong Điều 3, ISO 355 : 1977. Các biểu
tượng có liên quan dùng trong phần 3 được cho trong cột cuối cùng của các bảng
kích thước bao của ISO 355 : 1977.
7. Ký hiệu kích thước
đường kính trong (phần 4)
Ký hiệu kích thước đường kính trong gồm
có ba chữ số chỉ thị đường kính trong danh nghĩa của ổ tính bằng milimét. Đối với
các ổ có đường kính trong nhỏ hơn 100 mm thì số không (0) được dùng làm chữ số
đầu tiên.
Nếu trong tương lai, các ổ có đường
kính trong bằng hoặc lớn hơn 1000 mm sẽ được bao gồm trong phiên bản mới của
ISO 355, phần 4 có thể được mở rộng tới bốn chữ số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần này gồm có một, hai hoặc ba chữ
cái dùng để ký hiệu cho các thay đổi về kết
cấu của ổ đũa côn một dãy cơ bản như đã quy định trong Phụ trương 1 và Phụ
trương 2 của ISO 355.
Biểu tượng
Sản phẩm được
ký hiệu
Không
Ổ một dãy theo ISO 355

R
Ổ một dãy có vai trên vòng ngoài

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ hai dãy gồm hai cụm côn đơn và một
vòng ngoài kép có rãnh hoặc lỗ bôi trơn

DZU
Ổ hai dãy gồm hai cụm côn đơn và một
vòng ngoài kép không có rãnh hoặc lỗ bôi trơn

D *)
Ổ hai dãy gồm hai cụm côn đơn, một
vòng đệm và một vòng ngoài kép có rãnh và lỗ bôi trơn

DU *)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DB
Cụm ổ hai dãy gồm hai ổ một dãy, một
vòng đệm và một vòng ngoài kép có rãnh và lỗ bôi trơn

DBU
Cụm ổ hai dãy gồm hai ổ một dãy, một
vòng đệm và một vòng ngoài kép không có rãnh hoặc lỗ bôi trơn

*) Được sử dụng
với tiền tố L đối với một vòng ngoài kép tách ly.
9. Ký hiệu cấp chính
xác (phần 6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu tượng
Cấp chính xác ISO 492
Không
Cấp bình thường
/P6X
Cấp 6X
/P5
Cấp 5
/P4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Ví dụ
Các ví dụ sau đây liên quan đến các ổ
lăn loạt kích thước 3CC, có đường kính trong 20 mm và được chế tạo theo ISO 355
và ISO 355/Add1 hoặc ISO 355 và ISO 355/Add2.
a)
Ổ đũa côn hệ mét một dãy
Cấp chính xác bình thường
T3CC020
b)
Ổ đũa côn hệ mét một dãy
Cấp chính xác 6X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Ổ đũa côn hệ mét hai dãy gồm hai cụm
côn đơn, một vòng đệm và một vòng ngoài kép, có rãnh và lỗ bôi trơn
Cấp chính xác bình thường
T3CC020 D
d)
Ổ đũa côn hệ mét hai dãy gồm hai cụm
côn đơn, một vòng ngoài kép và có rãnh và lỗ bôi trơn
Cấp chính xác 5
T3CC020DZ/P5
e)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chính xác bình thường
T3CC020R
f)
Cụm côn tách ly của ổ đũa côn hệ mét
một dãy
Cấp chính xác bình thường
RT3CC020
g)
Vòng ngoài tách ly của ổ đũa côn hệ
mét một dãy
Cấp chính xác bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h)
Vòng ngoài có vai tách ly của ổ đũa
côn hệ mét một dãy
Cấp chính xác bình thường
LT3CC020
i)
Vòng ngoài kép tách ly của ổ đũa côn hệ
mét hai dãy có rãnh và lỗ
bôi trơn
Cấp chính xác bình thường
LT3CC020D
j)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chính xác bình thường
LT3CC020DU
CHÚ THÍCH: Ký hiệu của ổ đũa côn hệ mét T là tùy chọn.
11. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn các ổ lăn hoặc các chi
tiết của ổ lăn có ký hiệu phù hợp với
tiêu chuẩn này là tùy chọn.