Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2393/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2393/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 1713 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2018 (ISO 1658:2015) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá

nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney. TCVN 6094 (ISO 3417), Cao su - Xác định đặc tính lưu hoá bằng máy đo lưu hóa đĩa dao động. TCVN 8493 (ISO 2007), Cao su chưa lưu hoá - Xác định độ dẻo - Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh. TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị, luyện và lưu hóa - Thiết bị và

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/02/2020

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7647:2010 (ISO 5603:2007) về Cao su lưu hoá - Xác định độ bám dính với sợi kim loại

ISO 2393, Rubber test mixes – Preparation, mixing and vulcanization – Equipment and procedures (Hỗn hợp cao su thử nghiệm, Chuẩn bị, luyện và lưu hóa – Thiết bị và cách tiến hành). ISO 5893:2002, Rubber and plastics test equipment – Tensile, flexural and compression types (constant rate of traverse) – Specification [Thiết bị thử cao su và

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

23

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2010 (ISO 289-1:2005) về Cao su chưa lưu hoá - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney

thử cho các phép thử vật lý. TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. ISO 2393, Rubber test mixes - Preparation, mixing and vulcanization - Equipment and procedures (Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị, luyện và lưu hóa - Thiết bị và cách tiến hành). ISO/TR 9272, Rubber and

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

24

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

của lỗ). ISO 2393: 1994 Rubber test mixes - Preparation, mixing and vulcanization - Equipment and procedures (Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị, trộn và lưu hóa - Thiết bị và cách tiến hành). ISO/TR 9272: 1986 Rubber and rubber products - Determination of precision for test method standards (Cao su và các sản phẩm cao su - Xác định

Ban hành: 14/01/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/03/2013

25

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6086:2004 về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị lấy mẫu

(ISO 3417:1991) Cao su – Xác định đặc tính lưu hóa bằng máy đo tốc độ lưu hóa đĩa dao động. ISO 1658:1994 Natural rubber (NR) – Evaluation procedure (Cao su thiên nhiên – Quy trình đánh giá). ISO 2393:1994 Rubber test mixes – Preparation, mixing and vulcanization – Equipment and procedures (Hỗn hợp thử cao su – Chuẩn bị, trộn và lưu hóa

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5363:2020 (ISO 4649:2017) về Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ

2013), Cao su - Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm (Rubber - Guide to the calibration of test equipment) TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị, luyện và lưu hóa - Thiết bị và quy trình (Rubber test mixes - Preparation, mixing and vulcanization - Equipment and procedures) ISO 9298 : 2017, Rubber compounding

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) về Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt – Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney

vật lý. TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013), Cao su - Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm. TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa - Thiết bị và quy trình. ISO/TR 9272, Rubber and

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2016

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6090-1:2004 (ISO 289-1:1994) về Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney

Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. ISO 471 : 1983 Rubber - Standard temperatures, humidities and times for the conditioning and testing of test pieces (Cao su - Nhiệt độ, độ ẩm và thời gian tiêu chuẩn đối với điều kiện và việc thử các mẫu thử). ISO 2393 : 1994 Rubber test mixes - Preparation, mixing

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/09/2017

29

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2013 (ISO 23529:2010) về Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý

thử liên quan, sau đó dùng dao cắt thành các mẫu thử. CHÚ THÍCH: Các quy trình thích hợp để đúc khuôn các tấm thử và các đĩa thử được mô tả trong ISO 2393[2]. 5.5.2 Mẫu thử Khi các mẫu thử, ví dụ theo dạng các đĩa, được chuẩn bị trực tiếp bằng lưu hóa trong khuôn, với điều kiện lưu hóa càng giống sản phẩm càng tốt. 5.5.3.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/01/2015

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ

dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (độ cứng Shore). TCVN 4866 (ISO 2781), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định khối lượng riêng. TCVN 4868 (ISO 2230), Sản phẩm cao su - Hướng dẫn lưu kho. ISO 2393, Rubber test mixes - Preparation, mixing and vulcanization - Equipment and procedures

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

31

Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 81:2000 về bột giấy, giấy và cáctông thông dụng - Thuật ngữ do Bộ Công nghiệp ban hành

đồng biên soạn; Vụ Quản lý Công gnhệ và Chất lượng sản phẩm trình duyệt; Bộ Công nghiệp ra quyết định ban hành số 07/2000/-BCN ngày 16 tháng 2 năm 2000. BỘT GIẤY, GIẤY VÀ CÁC TÔNG THÔNG DỤNG-THUẬT NGỮ Glossary of pulp, paper and board 24 TCN 81-2000 (Có hiệu lực từ: 20-02-2000) MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG Tiêu chuẩn

Ban hành: 16/02/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

32

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IS0/IEC TS 17027:2015 (IS0/IEC TS 17027:2014) về Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng về năng lực cá nhân sử dụng trong chứng nhận năng lực cá nhân

chiếu. 2.39.3. Kiểm tra đối chiếu Kiểm tra (2.39) so sánh kết quả thực hiện của một thí sinh với kết quả của các thí sinh khác trong cùng đợt kiểm tra. 2.39.4. Kiểm tra được chuẩn hóa Kiểm tra (2.39) tuân thủ một cách nhất quán các thủ tục cụ thể. CHÚ THÍCH: Khi các thủ tục cụ thể được tuân thủ một cách nhất quán sẽ cho phép

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/07/2016

34

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 57:2011/BTTTT về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) - hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 406,25 MHz – Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định 1059/2001/-TCBĐ ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông). QCVN 57: 2011 hoàn toàn tương đương tiêu chuẩn  EN 300 066 V1.3.1 (2001-01) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông

Ban hành: 26/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

35

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4863:1989 (ISO 248-1978) về cao su thô - Xác định hàm lượng chất dễ bay hơi

Cao su và mủ cao su. Thuật ngữ ISO 1796 – Cao su nguyên liệu. Chuẩn bị mẫu thử ISO 2393 – Trộn cao su. Chuẩn bị trộn và lưu hóa. Thiết bị và cách tiến hành. (1) Cao su có mạch cacbon chưa bão hòa, ví dụ cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp nhận được ít nhất một phần từ diôidin.

Ban hành: Năm 1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

36

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

(và thoại) - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 28/2005/-BBCVT ngày 17/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông). Các quy định kỹ thuật và phương pháp đo của QCVN 42 : 2011 phù hợp với Tiêu chuẩn quốc tế ETSI EN 300 113-2 V1.1.1 (3-2001) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).

Ban hành: 04/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

37

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11349:2016 về Giải phẫu gỗ - Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa

loại kích thước khác nhau trong cùng một tế bào hoặc một khoang trên mặt cắt xuyên tâm 2.39.3 Nhóm tinh thể trong một tế bào hoặc một khoang (More than one crystal per cell or chamber) Một tế bào hoặc một khoang chứa hơn 1 tinh thể. VÍ DỤ: - Tinh thể cùng kích thước trong một tế bào hoặc một khoang. Hình 95.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2007 (ISO 23529 : 2004) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phép thử vật lý

để đúc khuôn các tấm thử và các đĩa thử được mô tả trong ISO 2393. 5.5.3. Vật liệu nhiệt dẻo Các mẫu từ vật liệu nhiệt dẻo phải được đúc khuôn theo hướng dẫn của nhà sản xuất vật liệu, mục đích ứng dụng, loại và kích cỡ của khuôn. 6. Ổn định mẫu 6.1. Qui định chung Khi cả nhiệt độ và độ ẩm được qui định, thì trước khi

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

39

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5363:2006 (ISO 4649 : 2002) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2393 Rubber test mixes – Preparation, mixing and vulcanization – Equipment and procedures ( Các hỗn hợp thử cao su – Chuẩn bị, trộn và lưu hóa – Thiết bị và cách tiến hành). ISO 7619 : 1997 Rubber – Determination of indentation hardness by means of pocket hardness meters (Cao su – Xác định độ cứng bằng máy đo độ cứng xách tay). ISO 9298

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.200.93
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!