Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1926/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1926/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1707 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2014

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/11/2014

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11052:2015 (ISO 2270:1989) về Chất hoạt động bề mặt không ion - Dẫn xuất polyetoxylat - Xác định các nhóm oxyetylen bằng phương pháp chuẩn độ iôt

cổ ở giữa vừa với ống nối thủy tinh nhám hình côn 19/26 và phần cạnh cổ vừa với ống nối thủy tinh nhám hình côn 14/23. Các joăng thủy tinh nhám hình côn phải phù hợp với ISO 383. 6.2  Ống nạp khí (xem Hình 1 và Hình 2), có cổng côn thủy tinh nhám hình côn 14/23 chiều dài ống ít nhất 20 mm, đường kính trong 1,5 mm. Khi lắp với bình (6.1),

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13511:2022 (BS EN 12230:2003) về Mặt sân thể thao - Xác định tính chất kéo của bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp

bình của những kết quả đó; g) đường cong ứng suất biến dạng đặc trưng so với các đường cong được biểu diễn; h) ngày tiến hành thử nghiệm. Thư mục tài liệu tham khảo [1] ISO 1926, Celluar plastics - Dertemination of tensile probperties of rigid materials. Mục lục Lời nói đầu 1  Phạm vi áp dụng 2

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2023

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7158:2002 (ISO 4800:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Phễu chiết và phễu chiết nhỏ giọt

Chiều dài cuống phễu, h2 max. 70 Kích thước danh định của lỗ khóa b) max. 1,5 2,5 4 Cỡ nút (xem ISO 383) 14/23 hoặc 19/26 24/29 hoặc 29/32

Ban hành: 22/11/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

6

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 218:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng hương - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành

phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của cá hương đối với loài cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926) áp dụng cho các cơ sở có điều kiện sản xuất giống nhân tạo cá Bỗng. 2 Yêu cầu kỹ thuật Chất lượng cá hương phải theo đúng mức và yêu cầu được quy định trong Bảng 1. Bảng 1 - Yêu cầu kỹ

Ban hành: 17/11/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

7

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 219:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành

và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của cá giống đối với loài cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926) áp dụng cho các cơ sở có điều kiện sản xuất giống nhân tạo cá Bỗng. 2 Yêu cầu kỹ thuật Chất lượng cá giống phải theo đúng mức và yêu cầu được quy định trong Bảng 1. Bảng 1 - Yêu cầu

Ban hành: 17/11/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 217:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng bột - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành

vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của cá bột đối với loài cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926) áp dụng cho các cơ sở có điều kiện sản xuất giống nhân tạo cá Bỗng. 2 Yêu cầu kỹ thuật Chất lượng cá bột phải theo đúng mức và yêu cầu được quy định trong Bảng 1. Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 216:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng bố mẹ - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành

và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng của cá bố mẹ để nuôi vỗ và cho đẻ đối với loài cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926) áp dụng cho các cơ sở có điều kiện sản xuất giống nhân tạo cá Bỗng. 2 Yêu cầu kỹ thuật 2.1 Cá bố mẹ nuôi vỗ để cho đẻ 2.1.1 Cá bố mẹ nuôi vỗ để cho đẻ phải có nguồn

Ban hành: 17/11/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/11/2014

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi việt, cá trê phi, cá trê vàng, cá trê lai F1, cá lăng chấm, cá nheo mỹ, lươn, cá bỗng, cá chim trắng

Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926) 22 Chim trắng Piaractus brachypomum (Cuvier, 1818) 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, ương dưỡng, khai thác từ tự nhiên và nhập khẩu cá bố mẹ, cá bột, cá hương

Ban hành: 01/12/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2021

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2014 (ISO 527-2:2012) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn

- Polyme tinh thể lỏng hướng nhiệt. Thông thường các phương pháp không thích hợp với việc sử dụng cùng với các vật liệu xốp cứng hay vật liệu xốp có các cấu trúc có kẹp lớp. Đối với vật liệu xốp cứng, xem ISO 1926. Các phương pháp không thích hợp đối với màng và tấm dễ uốn, có chiều dày nhỏ hơn 1 mm, xem TCVN 4501-3 (ISO 527-3).

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9388:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá Bổng - Yêu cầu kỹ thuật

đối với giống cá bỗng [Spinibarbus denticulatus (Oshima, 1926)], bao gồm cá bỗng bố mẹ, cá bỗng bột, cá bỗng hương và cá bỗng giống. 2. Yêu cầu kỹ thuật 2.1. Cá bỗng bố mẹ Cá bố mẹ tuyển chọn để cho đẻ phải thuần chủng, không cận huyết, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong Bảng 1. Bảng 1 - Yêu

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2015

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8829:2011 (ISO 383:1976) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Khớp nối nhám hình côn có thể lắp lẫn

chuẩn này, nên sử dụng một ký hiệu bao gồm các kích thước sau, tính bằng milimét: - đường kính đầu lớn của khớp nối (7,5 - 12,5 - 14,5 - 18,8 - 21,5 - 29,2 - 34,5 được làm tròn thành 7 - 12 - 14 - 19 - 21 - 29 - 34 tương ứng), và - chiều dài phần nhám, được phân cách bằng một gạch chéo hoặc ngang, Ví dụ: 19/26 hoặc

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2 : 1993) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn

vật liệu nhiệt dẻo tạo hình bằng ép phun). ISO 295:1991, Plastics - Compression moulding of test specimens of thermosetting materials (Chất dẻo - Mẫu thử vật liệu nhiệt rắn tạo hình bằng ép bình thường). ISO 1926:1979, Cellular plastics - Determination of tensile properties of rigid materials (Chất dẻo xốp – Xác định các tính

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-2:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 2: Bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển

genotypic variants of Betanodavirus. Diseases of Aquatic Organisms. 57: p. 19-26. [6] Munday, B.L., Kwang, J., Moody, N., 2002. Betanodavirus infections of teleost fish: a review. Journal of Fish Diseases, 25: 127-142. [7] Oie. 2017. Manual of Diagnostic Test for Aquatic Animails.Chapter 2.3.12. Viral encephalopathy and retinopathy. [8]

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/11/2018

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8608:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu dùng cho phương tiện sử dụng khí tự nhiên

J1926 AUG88, Specification for Straight Thread O-Ring Boss Port (Đặc tính kỹ thuật của lỗ có ren trụ để lắp vòng chữ O); ASTM B117-90, Standard Test Method for Salt Spray (Fog) Testing (Phương pháp thử chuẩn cho thử nghiệm phun muối (sương mù)); ASTM D471-79 (R1991), Standard Test Method for Rubber Property – Effect of Liquids (Phương

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.149.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!