STT
|
Tên
loài cá
|
Tên
khoa học
|
1
|
Bống tượng
|
Oxyeleotris
marmoratus (Bleeker, 1852)
|
2
|
He vàng
|
Barbonymus
altus (Gunther, 1868)
|
3
|
Lóc
|
Channa
striatus Bloch, 1795
|
4
|
Lóc bông
|
Channa
micropeltes Cuvier, 1831
|
5
|
Mè hoa
|
Hypophthalmichthys
nobilis (Richardson, 1845)
|
6
|
Mè trắng Hoa Nam
|
Hypophthalmichthys
molitrix Valenciennes, 1844
|
7
|
Mè vinh
|
Barbnymus
gonionotus (Bleeker, 1849)
|
8
|
Mrigal
|
Cirrhinus
mrigala Hamilton, 1822
|
9
|
Rôhu
|
Labeo
rohita Hamilton, 1822
|
10
|
Rô đồng
|
Anabas
testudineus Bloch, 1792
|
11
|
Sặc rằn
|
Trichogaster
pectoralis Regan 1909
|
12
|
Trắm cỏ
|
Ctenopharyngodon
idella Valenciennes, 1844
|
13
|
Trắm đen
|
Mylopharyngodon
piceus Richardson, 1846
|
14
|
Trôi Việt
|
Cirhinus
molitorella (Valenciennes, 1844)
|
15
|
Trê lai F1
|
|
16
|
Trê phi (cá đực)
|
Clarias
gariepinus (Burchell, 1822)
|
17
|
Trê vàng (cá cái)
|
Clarias
macrocephalus Gunther, 1864
|
18
|
Lăng chấm
|
Hemibagrus
guttatus (Lacépède, 1803).
|
19
|
Nheo Mỹ
|
Ictalurus
punctatus (Rafinesque, 1818)
|
20
|
Lươn
|
Monopterus
albus Zuiew, 1793
|
21
|
Bỗng
|
Spinibarbus
denticulatus (Oshima, 1926)
|
22
|
Chim trắng
|
Piaractus
brachypomum (Cuvier, 1818)
|
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối
với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, ương dưỡng, khai
thác từ tự nhiên và nhập khẩu cá bố mẹ, cá bột, cá hương và cá giống của 22 loài
cá nước ngọt nêu tại Bảng 1 tại Việt Nam.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các
thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Cá bột là cá được
tính từ lúc nở đến khi tiêu hết noãn hoàng, bắt đầu ăn thức ăn ngoài, ngày tuổi
cá bột của từng loài cá quy định tại Phụ lục 2.
1.3.2. Cá hương là cá có
hình thái đặc trưng của cá trưởng thành và ăn thức ăn đặc trưng của loài, ngày
tuổi của từng loài cá quy định tại Phụ lục 2.
1.3.3. Cá giống là cá có
hình thái đặc trưng của cá trưởng thành và ăn thức ăn đặc trưng của loài, ngày
tuổi của từng loài cá quy định Phụ lục 2.
1.3.4. Dị hình là hiện
tượng cá có hình dạng khác biệt so với hình dạng bình thường của cá ở cùng nhóm
tuổi.
1.3.5. Cá trê lai F1: được
tạo ra giữa con đực là cá trê phi (Clarias gariepinus Burchell, 1822) và
con cái là cá trê vàng (Clarias macrocephalus Gunther, 1864).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Yêu cầu kỹ thuật đối
với cá bố mẹ
Cá bố mẹ phải đáp ứng các
yêu cầu kỹ thuật quy định tại Bảng 2:
Bảng
2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bố mẹ
STT
Tên
loài
Yêu
cầu kỹ thuật
Tuổi
cá bố mẹ
Khối
lượng cá bố mẹ
Số
lần sinh sản trong 1 năm, lần, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá
cái, năm
Cá
đực, kg, không nhỏ hơn
Cá
cái, kg, không nhỏ hơn
1
Bống tượng
Từ
2 đến 4
Từ
2 đến 4
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
He vàng
Từ
1 đến 5
Từ
1 đến 5
0,2
0,2
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 4
Từ
1 đến 4
0,8
0,8
3
4
Lóc bông
Từ
2 đến 7
Từ
2 đến 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3
5
Mè hoa
Từ
4 đến 8
Từ
4 đến 8
2,0
3,0
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mè trắng Hoa Nam
Từ
3 đến 6
Từ
3 đến 6
1,2
1,5
2
7
Mè vinh
Từ
1 đến 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,3
2
8
Mrigal
Từ
3 đến 6
Từ
3 đến 6
1,0
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Rô đồng
Từ
1 đến 3
Từ
1 đến 3
0,03
0,04
3
10
Rôhu (trôi Ấn độ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
3 đến 6
1,0
1,2
2
11
Sặc rằn
Từ
1 đến 3
Từ
1 đến 3
0,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
12
Trắm cỏ
Từ
3 đến 8
Từ
3 đến 8
3,0
3,0
2
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
3 đến 8
Từ
3 đến 8
3,0
3,0
1
14
Trôi Việt
Từ
2 đến 5
Từ
2 đến 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
2
15
Trê vàng
Từ
1 đến 2
-
0,2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trê phi
Từ
1 đến 2
-
1,0
-
1
17
Lăng chấm
Từ
4 đến 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
1
18
Nheo Mỹ
Từ
3 đến 7
Từ
3 đến 7
2,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Lươn
>
4
Từ
1 đến 3
0,25
0,04-0,10
2
20
Bỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
6 đến 12
2,0
3,0
2
21
Chim trắng
Từ
3 đến 6
Từ
3 đến 6
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2.2. Yêu cầu kỹ thuật đối
với cá bột
2.2.1. Yêu cầu chung
Tỷ lệ dị hình không quá
2%.
2.2.2. Yêu cầu đối với cá
bột mỗi loài
Cá bột mỗi loài phải đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Bảng 3:
Bảng
3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bột
STT
Tên
loài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bống tượng
Từ
1,0 đến 1,5
2
He vàng
Từ
1,5 đến 2,0
3
Lóc
Từ
4,0 đến 6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lóc bông
Từ
4,0 đến 6,0
5
Mè hoa
Từ
7,0 đến 9,0
6
Mè trắng Hoa Nam
Từ
6,0 đến 8,0
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1,5 đến 2,0
8
Mrigal
Từ
5, đến 8,0
9
Rô đồng
Từ
3,6 đến 3,8
10
Rôhu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Sặc rằn
Từ
3,2 đến 3,4
12
Trắm cỏ
Từ
6,0 đến 8,0
13
Trắm đen
Từ
6,0 đến 8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trôi Việt
Từ
5,0 đến 7,0
15
Trê lai F1
Từ
5,0 đến 6,0
16
Lăng chấm
Từ
8 đến 18
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
3,0 đến 5,0
18
Lươn
Từ
15,0 đến 20,0
19
Bỗng
Từ
6,0 đến 8,0
20
Chim trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Yêu cầu kỹ thuật đối
với cá hương
2.3.1. Yêu cầu chung
Tỷ lệ dị hình không lớn
hơn 1%.
2.3.2 Yêu cầu đối với cá
hương mỗi loài
Cá hương mỗi loài phải đáp
ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Bảng 4:
Bảng
4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá hương
STT
Tên
loài
Chiều
dài, cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bống tượng
Từ
0,16 đến 2,5
Nhỏ
hơn 0,25
2
He vàng
Từ
0,3 đến 3,0
Nhỏ
hơn 0,4
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
0,7 đến 5,0
Nhỏ
hơn 1,0
4
Lóc bông
Từ
0,7 đến 5,0
Nhỏ
hơn 1,1
5
Mè hoa
Từ
1,0 đến 3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Mè trắng Hoa Nam
Từ
0,9 đến 3,0
Nhỏ
hơn 0,3
7
Mè vinh
Từ
0,3 đến 3,5
Nhỏ
hơn 0,5
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
0,9 đến 3,0
Nhỏ
hơn 0,5
9
Rô đồng
Từ
0,4 đến 2,8
Nhỏ
hơn 0,4
10
Rôhu
Từ
0,8 đến 3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Sặc rằn
Từ
0,4 đến 3,2
Nhỏ
hơn 0,4
12
Trắm cỏ
Từ
0,9 đến 3,0
Nhỏ
hơn 0,7
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
0,9 đến 3,5
Nhỏ
hơn 0,6
14
Trôi Việt
Từ
0,8 đến 3,0
Nhỏ
hơn 0,5
15
Trê lai F1
Từ
0,7 đến 6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Lăng chấm
Từ
1,9 đến 3,5
Nhỏ
hơn 0,35
17
Nheo Mỹ
Từ
0,6 đến 3,0
Nhỏ
hơn 0,30
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
2,1 đến 7,0
Nhỏ
hơn 0,25
19
Bỗng
Từ
0,9 đến 3,0
Nhỏ
hơn 0,7
20
Chim trắng
Từ
0,7 đến 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Yêu cầu kỹ thuật đối
với cá giống
2.4.1. Yêu cầu chung
Tỷ lệ dị hình không lớn
hơn 1 %.
2.4.2. Yêu cầu kỹ thuật
đối với cá giống mỗi loài
Cá giống mỗi loài phải đáp
ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Bảng 5:
Bảng
5 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá giống
STT
Tên
loài
Chiều
dài, cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bống tượng
Từ
2,6 đến 8,0
Từ
0,26 đến 20,0
2
He vàng
Từ
3,1 đến 8,0
Từ
0,4 đến 15,0
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
5,1 đến 7,5
Từ
1,0 đến 2,5
4
Lóc bông
Từ
5,1 đến 10,0
Từ
1,1 đến 6,0
5
Mè hoa
Từ
3,1 đến 15,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Mè trắng Hoa Nam
Từ
3,1 đến 12,0
Từ
0,3 đến 20,0
7
Mè vinh
Từ
3,6 đến 8,0
Từ
0,5 đến 15,0
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
3,1 đến 10,0
Từ
0,5 đến 20,0
9
Rô đồng
Từ
2,9 đến 5,5
Từ
0,4 đến 2,9
10
Rôhu
Từ
3,1 đến 10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Sặc rằn
Từ
3,3 đến 6,0
Từ
0,4 đến 2,4
12
Trắm cỏ
Từ
3,1 đến 15,0
Từ
0,7 đến 45,0
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
3,6 đến 15,0
Từ
0,6 đến 40,0
14
Trôi Việt
Từ
3,1 đến 10,0
Từ
0,5 đến 20,0
15
Trê lai F1
Từ
6,1 đến 12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Lăng chấm
Từ
3,6 đến 6,0
Từ
0,35 đến 1,8
17
Nheo Mỹ
Từ
3,1 đến 8,0
Từ
0,30 đến 5,0
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
7,1 đến 16,0
Từ
0,25 đến 3,0
19
Bỗng
Từ
3,1 đến 7,0
Từ
0,7 đến 6,0
20
Chim trắng
Từ
2,6 đến 7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Tình trạng sức khỏe
Cá Trắm cỏ không mắc bệnh
xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring Viraemia of Carp).
3.1. Thiết bị, dụng cụ
3. PHƯƠNG
PHÁP THỬ
Thiết bị, dụng cụ trong
Quy chuẩn này tham khảo tại Phụ lục 3.
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Các chỉ tiêu cá bố
mẹ
3.2.1.1. Lấy mẫu
Dùng lưới (13, 14) kéo dồn
cá vào góc ao, lấy mẫu ngẫu nhiên từ 1 % đến 2 % số cá thể (số lượng tối thiểu
là 30 cá thể, trong trường hợp số lượng cá bố mẹ < 30 con thì lấy mẫu toàn
bộ đàn) trong đàn cá bố mẹ theo tỷ lệ đực/cái là 1:1. Giữ cá trong giai (16) để
kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định tuổi cá thông qua
sổ theo dõi lý lịch đàn cá hoặc vảy cá (đối với cá có vảy) hoặc tia vây cứng
(vây ngực, đối với cá da trơn)1.
3.2.1.3. Xác định khối
lượng
Bắt từng cá thể cho vào
băng ca (18) để cân (2) xác định khối lượng của cá.
3.2.1.4. Xác định số lần
sinh sản
Xác định số lần sinh sản
thông qua sổ theo dõi lý lịch đàn cá, nhật ký sản xuất.
3.3.2. Các chỉ tiêu cá bột
3.2.2.1. Lẫy mẫu
Dùng vợt (4) hoặc ống hút
(11) lấy ngẫu nhiên khoảng 100 cá thể từ dụng cụ ấp cá bột, thả vào bát (7)
hoặc cốc thủy tinh (10) chứa sẵn 1/3 nước ngọt.
3.2.2.2. Kiểm tra tỷ lệ dị
hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2.3. Xác định chiều
dài
Dùng panh (17) gắp cá bột
đặt nhẹ trên giấy kẻ ô li hoặc thước đo kẻ li (12) để đo chiều dài toàn thân
cá. Số lượng đo không ít hơn 50 cá thể. Số cá thể đạt chiều dài theo quy định
trong Bảng 3 phải lớn hơn 90 % tổng số cá đã kiểm tra.
3.2.3. Các chỉ tiêu cá
hương
3.2.3.1. Lấy mẫu
Dùng vợt (5) vớt ngẫu
nhiên cá hương theo chiều thẳng đứng từ trên mặt xuống đáy giai hoặc lưới (15,
13) rồi thả vào chậu (9) chứa sẵn 2 đến 3 lít nước ngọt. Mẫu phải có khối lượng
lớn hơn 500 g.
3.2.3.2. Kiểm tra tỷ lệ dị
hình.
Vớt những cá thể dị hình
của từng mẫu bằng vợt (5) hoặc bằng tay. Tỷ lệ cá dị hình = (số cá dị hình đếm
được/tổng số cá trong mẫu) x100.
3.2.3.3. Xác định chiều
dài
Sử dụng thước, hoặc giấy
kẻ ly (12) đo lần lượt chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến cán đuôi với số
lượng không ít hơn 50 cá thể. Số cá thể đạt chiều dài theo quy định trong Bảng
4 phải lớn hơn 90 % tổng số cá đã kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng cân (1) cân toàn bộ
chậu (8) chứa cá hương, dùng vợt (5) vớt cá ra sau đó cân chậu (8) với nước còn
lại để tính khối lượng của bì. Đếm số cá trong mẫu đã cân và tính khối lượng
trung bình khối lượng của cá thể trong mẫu.
3.2.4. Các chỉ tiêu cá
giống
3.2.4.1. Lấy mẫu
Dùng vợt (6) lấy ngẫu
nhiên cá giống từ giai (15) hoặc lưới (13) rồi thả vào chậu hoặc xô (9) chứa
sẵn 5 lít nước ngọt, mẫu phải có khối lượng lớn hơn 1.000 g.
3.2.4.2. Kiểm tra tỷ lệ dị
hình
Vớt những cá thể dị hình
của từng mẫu bằng vợt (6) hoặc bằng tay. Tỷ lệ cá dị hình = (số cá dị hình đếm
được/tổng số cá trong mẫu) x100.
3.2.4.3. Xác định chiều
dài
Dùng thước (12) đo lần
lượt chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến cán đuôi với số lượng từ 25 đến 50 cá
thể. Số cá thể đạt chiều dài theo quy định trong Bảng 5 phải lớn hơn 90 % tổng
số cá đã kiểm tra.
3.2.4.4. Xác định khối
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.5. Kiểm tra tác nhân
gây bệnh
3.2.5.1. Lấy mẫu
Số lượng mẫu lấy để kiểm
tra tác nhân gây bệnh được quy định tại Bảng 6:
Bảng
6 - Số lượng mẫu lấy
Số
cá thể trong đàn
Số
lượng mẫu lấy
Nhỏ
hơn 99
20
Từ
100 đến 249
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
250 đến 499
25
Từ
500 đến 999
26
Từ
1.000 đến 1.000.000
27
Lớn
hơn 1.000.000
30
Mẫu thu được bảo quản
trong túi nilon (20) có dán nhãn, bảo quản trong thùng bảo ôn (19) và vận
chuyển đến phòng phân tích trong ngày.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định tác nhân gây bệnh
xuất huyết mùa xuân trên cá chép theo TCVN 8710-7 : 2012 - Bệnh thủy sản - Quy
trình chuẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép.
4. QUY
ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Công bố hợp quy
4.1.1. Biện pháp công bố
hợp quy
Tổ chức, cá nhân sản xuất,
ương dưỡng, khai thác từ tự nhiên và nhập khẩu cá bố mẹ, cá bột, cá hương và cá
giống quy định tại khoản 1.1 Mục 1 của Quy chuẩn này thực hiện công bố hợp quy
theo biện pháp: Kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.
4.1.2. Trình tự công bố
hợp quy
4.1.2.1. Đối với cá bố mẹ,
cá bột, cá hương và cá giống sản xuất, ương dưỡng và khai thác từ tự nhiên
trong nước: Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại
khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học
và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật.
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại
địa phương.
4.1.2.2. Đối với cá bố mẹ,
cá bột, cá hương và cá giống nhập khẩu: Hoạt động công bố hợp quy tuân theo quy
định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1. Phương thức đánh
giá sự phù hợp
Tổ chức, cá nhân thực hiện
đánh giá sự phù hợp cá bố mẹ, cá bột, cá hương và cá giống theo phương thức:
4.2.1.1. Đối với cá bố mẹ,
cá bột, cá hương và cá giống sản xuất, ương dưỡng trong nước: Thực hiện theo
phương thức 5 (thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám
sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp
với đánh giá quá trình sản xuất).
Nội dung đánh giá quá
trình sản xuất do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản thực hiện theo quy định tại Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
4.2.1.2. Đối với cá bố mẹ,
cá bột, cá hương và cá giống khai thác từ tự nhiên và nhập khẩu: Thực hiện theo
phương thức 7 (thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).
Trường hợp cá bố mẹ, cá
bột, cá hương và cá giống loài cá trắm cỏ nhập khẩu, sử dụng kết quả kiểm dịch
để đánh giá sự phù hợp.
4.2.2. Trình tự đánh giá
sự phù hợp
Nội dung, trình tự và
nguyên tắc sử dụng các phương thức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại phụ
lục II Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
5. TRÁCH
NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Tổng cục Thuỷ sản, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ
chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này theo
thẩm quyền.
6.2. Tổng cục Thủy sản phổ
biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc
thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3. Trong trường hợp các
văn bản quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
PHỤ LỤC 1
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI GIỐNG CÁ NƯỚC NGỌT
Mã
hàng
Mô
tả hàng hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá sống
0301.11
- Cá sống khác
0301.11.99
- - Loại khác
0301.99.49
- - - Loại khác
PHỤ LỤC 2 (tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Tên
loài
Yêu
cầu
Cá
bột: Tuổi tính từ sau khi trứng nở, (ngày)
Cá
hương: Tuổi tính từ kết thúc giai đoạn cá bột (ngày)
Cá
giống: Tuổi tính từ kết thúc giai đoạn cá hương,
(ngày)
1
Bống tượng
Từ
1 đến 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 100
2
He vàng
Từ
1 đến 3
Từ
1 đến 25
Từ
1 đến 50
3
Lóc
Từ
1 đến 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 40
4
Lóc bông
Từ
1 đến 4
Từ
1 đến 25
Từ
1 đến 40
5
Mè hoa
Từ
1 đến 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 80
6
Mè trắng Hoa Nam
Từ
1 đến 5
Từ
1 đến 25
Từ
1 đến 80
7
Mè vinh
Từ
1 đến 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 50
8
Mrigal
Từ
1 đến 4
Từ
1 đến 22
Từ
1 đến 90
9
Rô đồng
Từ
1 đến 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 30
10
Rôhu
Từ
1 đến 4
Từ
1 đến 25
Từ
1 đến 90
11
Sặc rằn
Từ
1 đến 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 50
12
Trắm cỏ
Từ
1 đến 5
Từ
1 đến 25
Từ
1 đến 90
13
Trắm đen
Từ
1 đến 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 90
14
Trôi Việt
Từ
1 đến 4
Từ
1 đến 30
Từ
1 đến 90
15
Trê lai F1
Từ
1 đến 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 30
16
Lăng chấm
Từ
1 đến 10
Từ
1 đến 30
Từ
1 đến 70
17
Nheo Mỹ
Từ
1 đến 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 60
18
Lươn
Từ
1 đến 10
Từ
1 đến 35
Từ
1 đến 70
19
Bỗng
Từ
1 đến 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
1 đến 50
20
Chim trắng
Từ
1 đến 5
Từ
1 đến 30
Từ
1 đến 35
PHỤ LỤC 3 (tham khảo)
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Cân điện tử chống nước
cân cá bố mẹ và cá giống, có thể cân đến 20 kg, chính xác
đến 10 g.
3. Kính giải phẫu hoặc
kính lúp, có độ phóng đại từ 10 lần đến 30 lần.
4. Vợt vớt cá bột, đường
kính từ 250 mm đến 300 mm, làm bằng vải hoặc lưới phù du N° 38 (vớt cá bột).
5. Vợt vớt cá hương, đường
kính từ 300 mm đến 350 mm, làm bằng lưới sợi mềm không gút, mắt lưới từ 6 mm
đến 8 mm (vớt cá hương).
6. Vợt vớt cá giống, đường
kính từ 350 mm đến 500 mm, làm bằng lưới sợi mềm không gút, mắt lưới từ 8 mm
đến 10 mm (vớt cá giống).
7. Bát nhựa hoặc
bát sứ trắng dung tích từ 0,5 lít đến 1 lít.
8. Chậu hoặc
xô, sáng màu, dung tích từ 5 lít đến 10 lít.
9. Chậu hoặc
xô, sáng màu, dung tích từ 10 lít đến 15 lít.
10. Cốc thủy tinh,
dung tích từ 25 ml đến 100 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Thước đo hoặc
giấy kẻ li, có vạch chia chính xác đến 1 mm.
13. Lưới,
sợi mềm, không gút, kích thước mắt lưới từ 6 mm đến 8 mm, chiều dài từ 30 m đến
35 m, chiều cao từ 4,0 m đến 5,0 m.
14. Lưới,
sợi mềm, kích thước mắt lưới từ 20 mm đến 24 mm, chiều dài từ 50 m đến 70 m,
chiều cao từ 3,0 m đến 6,0 m.
15. Giai chứa cá hương và
cá giống, loại mềm, kích thước 3,0 m x 2,0 m x 1,0 m, kích thước mắt lưới
từ 6 mm đến 8 mm.
16. Giai chứa cá bố mẹ,
loại mềm, kích thước 5,0 m x 3,0 m x 1,5 m, kích thước mắt lưới từ 10 mm đến 12
mm.
17. Panh,
loại thẳng, chiều dài từ 10 cm đến 15 cm.
18. Băng ca,
bằng vải mềm, kích thước 40 cm x 60 cm và 60 cm x 100 cm.
19. Thùng bảo ôn: Loại
bằng nhựa hoặc bằng xốp dùng để bảo quản mẫu kiểm soát mẫu xét nghiệm tác nhân
gây bệnh.
20. Túi ny lon đựng mẫu
bệnh phẩm: Túi có dung tích 5 - 10 lít.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66