Plastics
-
Determination
of tensile properties - Part 2: Test conditions for moulding
and extrusion plastics
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy
định các điều kiện thử đối với việc xác định các tính chất kéo của chất dẻo đúc
và đùn, dựa trên các nguyên tắc chung nêu trong TCVN 4501-1 (ISO 527-1).
1.2. Các phương pháp lựa
chọn thích hợp đối với việc sử dụng với các loại vật liệu sau:
- Các vật liệu nhiệt
dẻo cứng và bán cứng dùng để đúc, đùn và cán, bao gồm cả các tổ hợp được độn và
gia cường, ví dụ bằng sợi ngắn, thanh nhỏ, tấm hoặc hạt nhưng không bao gồm các
sợi dệt [xem TCVN 4501-4 (ISO 527-4) và TCVN 4501-5 (ISO 527-5)]. Xem TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012), Điều 3 đối với định nghĩa về “cứng” và “bán
cứng”;
- Các vật liệu nhiệt
dẻo cứng và bán cứng dùng để đúc và cán, bao gồm cả các tổ hợp được độn hay gia
cường nhưng không bao gồm các sợi dệt làm chất gia cường [xem TCVN 4501-4 (ISO
527-4) và TCVN 4501-5 (ISO 527-5)];
- Polyme tinh thể
lỏng hướng nhiệt.
Thông thường các
phương pháp không thích hợp với việc sử dụng cùng với các vật liệu xốp cứng hay
vật liệu xốp có các cấu trúc có kẹp lớp. Đối với vật liệu xốp cứng, xem ISO
1926.
Các phương pháp không
thích hợp đối với màng và tấm dễ uốn, có chiều dày nhỏ hơn 1 mm, xem TCVN
4501-3 (ISO 527-3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn
sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn
ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không
ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 4501-1:2014 (ISO
527-1:2012), Chất dẻo – Xác định các tính chất kéo – Phần 1: Nguyên tắc
chung.
TCVN 9853 (ISO
20753), Chất dẻo – Mẫu thử.
ISO 293:1986, Plastic
– Compression moulding test specimens of thermoplastic materials (Chất dẻo –
Mẫu thử của vật liệu nhiệt dẻo tạo hình bằng ép bình thường).
ISO 294-1, Plastics
– Injection moulding of test specimens of thermoplastic materials – Part 1:
General principles, and moulding of multipurpose and bar test specimens (Chất
dẻo – Mẫu thử của vật liệu nhiệt dẻo tạo hình bằng ép phun – Phần 1: Nguyên tắc
chung và tạo hình bằng mẫu thử đa mục đích và dạng thanh).
ISO 295:1991, Plastics
– Compression moulding of test specimens of thermosetting materials (Chất dẻo –
Mẫu thử vật liệu nhiệt rắn tạo hình bằng ép bình thường).
ISO 2818, Plastics
– Preparation of test specimens by machining (Chất dẻo – Chuẩn bị mẫu thử bằng
máy).
ISO 10724-1, Plastics
– Injection moulding of test specimens of thermosetting powder moulding
compounds (PMCs) – Part 1: General principles and moulding of multipurpose test
specimens (Chất dẻo – Mẫu thử của các hợp chất đúc bột nhiệt rắn (PMCs) tạo
hình bằng ép phun – Phần 1: Nguyên tắc chung và tạo hình bằng mẫu thử đa mục
đích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Xem Điều 3 của TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
4. Nguyên tắc và
phương pháp
Xem Điều 4 của TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
5. Thiết bị, dụng cụ
5.1. Yêu cầu chung
Xem 5.1.1 đến 5.1.4,
Điều 5 của TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
5.2. Dụng dụ đo độ
giãn
Trong tiêu chuẩn này,
khi sử dụng mẫu thử đa mục đích thì chiều dài đo tốt nhất là 75 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu biến dạng được
ghi lại chỉ trên một cạnh của mẫu thử, đảm bảo rằng các biến dạng thấp không bị
sai lệch do uốn, mà có thể gây ra do bị lệch trục và trạng thái vênh ban đầu
của mẫu thử và điều này tạo ra chênh lệch biến dạng giữa các bề mặt đối diện
của mẫu thử.
CHÚ THÍCH: Việc gia
tăng chiều dài đo dẫn đến độ chính xác cao hơn, đặc biệt đối với phép xác định
modul. Độ chính xác tuyệt đối của phép đo độ giãn dài cần thiết cho ± 1 % độ chính xác của phép xác định
modul bằng ± 1,5 mm. Giá trị này cần nhỏ hơn ± 1 mm
nếu sử dụng chiều dài đo bằng 50 mm. Hơn nữa, thắt cổ ở phía ngoài của chiều
dài đo sẽ ít xảy ra hơn.
5.3. Ghi lại thông số
Xem 5.1.6 của TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
CHÚ THÍCH: Đối với
xác định modul kéo dưới các điều kiện v = 1 mm/min, L0 = 75 mm, L = 115 mm
và r = 0,000 5 mm, tần số ghi đối với tín hiệu biến dạng lớn hơn hoặc
bằng 22 s 1
sẽ phù
hợp với TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012), Công thức (1). Tần số này gia tăng
khi chiều dài đo tăng. Với chiều dài đo lớn hơn, độ giãn dài tuyệt đối được đo
bằng dụng cụ đo độ giãn thì lớn hơn đối với khoảng cách má kẹp tương tự, nghĩa
là dụng cụ ghi sẽ thấy nhiều điểm thông số hơn trong cùng một thời gian.
6. Mẫu thử
6.1. Hình dạng và
kích thước
Bất cứ trường hợp
nào, mẫu thử phải là loại có hình quả tạ 1A và 1B như được chỉ trong Hình 1 và Bảng
1. Kiểu 1A thông dụng hơn đối với mẫu thử đa mục đích tạo hình bằng ép phun
trực tiếp, kiểu 1B dành cho mẫu thử gia công bằng máy. Kiểu 1A cũng có thể được
sử dụng đối với mẫu thử đúc ép. Để sử dụng các mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ, xem Phụ
lục A và/hoặc TCVN 9853 (ISO 20753).
CHÚ THÍCH 1: Mẫu thử
kiểu 1A và 1B phải có độ dày 4 mm như nhau đối với mẫu thử đa mục đích, tương
ứng với kiểu A và B theo ISO 3167 và tương ứng với kiểu A1 và A2 theo TCVN 9853
(ISO 20753).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Các mẫu
thử thu nhỏ khác có các hệ số tỷ lệ khác nhau được định nghĩa trong TCVN 9853
(ISO 20753).
6.2. Chuẩn bị mẫu thử
Mẫu thử hoặc được ép
trực tiếp hoặc ép phun vật liệu phù hợp với ISO 293, ISO 294-1, ISO 295 hoặc
ISO 10724-1 sao cho phù hợp, hoặc gia công bằng máy phù hợp với ISO 2818 từ các
tấm đã được ép bình thường hay ép phun từ tổ hợp vật liệu, hoặc nhận được từ
các tấm cán hoặc đùn. Các điều kiện đúc khuôn phải phù hợp với các tiêu chuẩn
liên quan đối với vật liệu hoặc nếu không có các tiêu chuẩn thì theo sự thỏa
thuận giữa các bên liên quan.
Kiểm tra nghiêm ngặt
tất cả các điều kiện chuẩn bị mẫu thử là cần thiết để đảm bảo tất cả các mẫu
thử đều thực sự trong trạng thái như nhau.
Tất cả bề mặt của mẫu
thử không được nứt, rạn, xước hay có những lỗi khác. Tất cả ba via từ mẫu được
đúc, nếu có, phải bị loại bỏ, chú ý không làm tổn hại bề mặt đúc.
Mẫu thử từ thành phẩm
cần được lấy từ vùng bằng phẳng hoặc vùng có độ cong tối thiểu. Đối với chất
dẻo gia cường, mẫu thử không nên sử dụng máy để giảm độ dày trừ khi thực sự cần
thiết. Mẫu thử có bề mặt được gia công bằng máy sẽ không đưa lại kết quả có thể
so sánh với mẫu thử có bề mặt không gia công bằng máy.
6.3. Đánh dấu vạch đo
Xem 6.3 của TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
6.4. Kiểm tra mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Tính bất đẳng
hướng
Các tấm tạo hình bằng
ép phun và đùn, cũng như các sản phẩm hoàn thiện, thể hiện một vài mức độ bất
đẳng hướng là kết quả của định hướng dòng chảy gây ra. Sự phụ thuộc hướng của
các tính chất kéo có thể được đánh giá bằng các mẫu thử gia công bằng máy song
song và vuông góc với hướng dòng chảy biểu thị đặc tính của quá trình đúc
khuôn. Trong trường hợp không có các thông tin về hướng như vậy, các mẫu thử
phải được gia công bằng máy theo các hướng như thỏa thuận giữa các bên quan
tâm.
6.6. Số lượng mẫu thử
Xem Điều 7 của TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
7. Ổn định
Xem Điều 8 của TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
8. Cách tiến hành
Xem Điều 9 của TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
Đối với phép đo modul
kéo (xem 3.9 của TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012), tốc độ thử phải là 1 mm/min
đối với mẫu thử kiểu 1A và 1B (xem Hình 1). Điều này tương ứng với tốc độ biến
dạng xấp xỉ bằng 1 % min-1. Đối với mẫu thử nhỏ, xem Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Điều 10 của TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
10.
Độ chụm
Xem Phụ lục B (tham
khảo).
11.
Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm
phải bao gồm các thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu
chuẩn này, gồm cả kiểu mẫu thử và tốc độ thử;
VÍ DỤ: TCVN 4501-2
(ISO 527-2)/1A/50, trong đó: 1A là kiểu mẫu thử (xem Hình 1 và Bảng 1); 50 là
tốc độ thử tính bằng milimét trên phút;
b) đến q) xem Điều 12
của TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
1 – Kích thước mẫu thử kiểu 1A và 1B
Kích
thước tính bằng milimét
Kiểu
mẫu thử
1A
1B
l3
Tổng
chiều dài a
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
Chiều
dài phần cạnh song song hẹp
80
± 2
60,0
± 0,5
r
Bán
kính
24
± 1
60
± 0,5
l2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109,3
± 3,2
108
± 1,6
b2
Chiều
rộng hai đầu
20,0
± 0,2
b1
Chiều
rộng phần hẹp
10,0
± 0,2
h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
± 0,2
Lo
Chiều
dài đo (ưu tiên)
Chiều
dài đo (có thể chấp nhận nếu yêu cầu kiểm soát chất lượng hoặc nếu quy định)
75,0
± 0,5
50,0
± 0,5
50,0
± 0,5
L
Khoảng cách kẹp ban
đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
± 1
a Khuyến cáo tổng
chiều dài bằng 170 mm của mẫu thử kiểu 1A phù hợp với ISO 294-1 và ISO
10724-1. Đối với một số vật liệu, độ dài của dải có thể cần phải kéo dài (ví
dụ l3 = 200 mm) để tránh
bị gãy hoặc trượt trong các kẹp của máy thử.
b l2 = l1+
[4r(b2 – b1 ) – (b2 –
b1 )2]1/2, tính từ l1 , r, b1
và b2 nhưng trong khoảng dung sai cho phép
PHỤ LỤC A
(tham khảo)
Mẫu thử nhỏ
Nếu vì lý do nào đó
mà không thể sử dụng mẫu thử tiêu chuẩn kiểu 1, thì có thể sử dụng mẫu thử kiểu
1BA, 1BB (xem Hình A.1 và Bảng A.1), 5A hoặc 5B (xem Hình A.2 và Bảng A.2) hoặc
có thể sử dụng các mẫu thử theo qui định trong TCVN 9853 (ISO 20753) miễn là
tốc độ thử được điều chỉnh theo giá trị được nêu trong 5.1.2, Bảng 1 của TCVN
4501-1:2014 (ISO 527-1:2012), những giá trị đưa ra tỷ lệ biến dạng danh nghĩa
đối với mẫu thử nhỏ gần với giá trị được sử dụng đối với mẫu thử kích thước
tiêu chuẩn. Tỷ lệ biến dạng danh nghĩa là tỷ số của tốc độ thử [xem 3.5 trong
TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012)] với khoảng cách kẹp ban đầu. Khi phép đo
modul được yêu cầu, tốc độ thử được khuyến cáo tương ứng với tốc độ biến dạng là
1 % min-1. Có thể có khó khăn
về mặt kỹ thuật khi đo modul trên mẫu thử nhỏ do chiều dài đo nhỏ và thời gian
thử ngắn. Kết quả đạt được từ mẫu thử nhỏ không thể so sánh được với kết quả
đạt được từ mẫu thử kiểu 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.1. – Kích thước mẫu thử kiểu 1BA và 1BB
Kích
thước tính bằng milimét
Kiểu
mẫu thử
1BA
1BB
l3
Tổng chiều dài
≥
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
Chiều dài phần cạnh
song song hẹp
30,0
± 0,5
12,0
± 0,5
r
Bán kính
≥
30
≥
12
l2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
± 2
12
± 2
b2
Chiều rộng hai đầu
10,0
± 0,5
4
± 0,2
b1
Chiều rộng phần hẹp
5,0
± 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
Độ dày
≥
2
≥
2
Lo
Chiều dài đo
25,0
± 0,5
10,0
± 0,2
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Kiểu mẫu
thử 1BA và 1BB có tỷ lệ tương ứng với kiểu 1B với hệ số thu nhỏ 1:2 và 1:5
lần lượt cho từng kiểu mẫu thử không tính đến độ dày.
Hình
A.2. – Mẫu thử kiểu 5A và 5B
Bảng
A.2. – Kích thước mẫu thử kiểu 5A và 5B
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5A
5B
l3
Tổng chiều dài
≥
75
≥
35
b2
Chiều rộng hai đầu
12,5
± 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
Chiều dài phần cạnh
song song hẹp
25
± 1
12
± 0,5
b1
Chiều rộng phần hẹp
4
± 0,1
2
± 0,1
r1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
± 0,5
3
± 0,1
r2
Bán kính lớn
12,5
± 1
3
± 0,1
L
Khoảng cách kẹp ban
đầu
50
± 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lo
Chiều dài đo
20
± 0,5
10
± 0,2
h
Độ dày
2
± 0,2
1
± 0,1
CHÚ THÍCH: Mẫu thử
kiểu 5A và 5B gần tương tự với kiểu 5 của TCVN 4501 -3 (ISO 527-3) và đại
diện tương ứng cho kiểu 2 và 4 của TCVN 4509 (ISO 37).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B
(tham khảo)
Công bố độ chụm
B.1. Định nghĩa và
thông tin
B.1.1. Bảng B.1 đến B.4 dựa
trên thử nghiệm liên phòng gồm ba đến bảy phòng thử nghiệm và bốn đến bảy vật liệu.
Các kết quả đưa ra trong các bảng tạo thà nh một nhóm thử nghiệm liên phòng
được thực hiện bởi một nhóm bảy phòng thử nghiệm Đức, Áo và Thụy Sỹ, sử dụng
tổng số 25 vật liệu. Các mẫu thử luôn được chuẩn bị và phân phối bởi một nguồn.
Mỗi phòng thử nghiệm nhận được và báo cáo năm (5) kết quả thử k hác riêng biệt
cho mỗi loại vật liệu. Các kết quả báo cáo được đánh giá theo TCVN 6910-2 (ISO
5725-2).
CHÚ Ý: Do hạn chế về
số lượng phòng thử nghiệm và vật liệu, các giải thích sau đây về r và R
(xem B.1.2.1 đến B.1.2.3) chỉ dự định giới thiệu một cách đ ầy đủ ý nghĩa
về xem xét độ chụm gần đúng của phương pháp này. Thông số trong Bảng B.1
và B.4 không nên áp dụng một cách chặt chẽ để chấp nhận hoặc từ chối vật liệu,
vì các thông số đó thì cụ thể cho robin vòng tròn và có thể không đại diện cho
các lô, điều kiện, vật liệu hoặc các phòng thử nghiệm khác.
B.1.2. Khái niệm về “r”
và “R” có thể xem trong Bảng B.1 đến B.4.
B.1.2.1. Độ lặp lại – Hai kết quả thử
nhận được trong phạm vi một phòng thử nghiệm phải được đánh giá không tương
đương nếu chúng khác nhau l ớn hơn giá trị r đối với vật liệu đó. r là
khoảng đại diện cho sự chênh lệch tới hạn giữa hai kết quả thử đối với cùng vật
liệu, nhận được bởi cùng một người thao tác bằng cách sử dụng cùng thiết bị
trong cùng một phòng thử nghiệm.
B.1.2.2. Độ tái lập – Hai kết quả thử
nhận được bởi các phòng thử nghiệm khác nhau phải được đánh giá không tương
đương nếu chúng khác nhau lớn hơn giá trị R đối với vật liệu đó. R là
khoảng đại diện cho sự chênh lệch tới hạn giữa hai kết quả thử đối với cùng vật
liệu, nhận được bởi những người thao tác khác nhau bằng cách sử dụng thiết bị
khác nhau trong các phòng thử nghiệm khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2. Thông số độ chụm
Trong các Bảng dưới
đây, các tính chất thống kê được sử dụng là:
sr = độ lệch chuẩn trong
phòng thử nghiệm,
sR = độ lệch chuẩn liên
phòng thử nghiệm,
r = 95 % giới hạn độ
lặp lại = 2,8 sr,
R = 95 % giới hạn độ
tái lập = 2,8 sR,
nLab = số phòng thử nghiệm
báo cáo kết quả.
Bảng
B.1 – Độ chụm, modul kéo (MPa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L0 = 50 mm
Vật liệu
nLab
Giá trị trung bình
sr
sR
r
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
435
17
30
47
83
ABS
6
1 799
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
42
258
PC
6
2 448
34
98
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PMMA
7
3 375
33
136
92
381
POM GF30
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
229
425
641
1
190
PBT GF30
6
9 882
168
680
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
904
LCP
7
30 414
966
2
547
2
705
7
131
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L0 = 75 mm
Vật liệu
nLab
Giá trị trung bình
sr
sR
r
R
RAHECO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
491
8
29
21
80
ABS
6
1 799
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
175
PC
6
2 456
23
78
64
217
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3 411
36
79
102
220
POM GF30
7
8 711
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
291
242
816
PBT GF30
6
9 954
119
370
332
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCP
7
30 580
1
014
1
699
2
840
4
757
Bảng
B.2 – Độ chụm, ứng suất tại điểm chảy dẻo (MPa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L0 = 50 mm
Vật liệu
nLab
Giá trị trung bình
sr
sR
r
R
RAHECO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
0,14
0,61
0,4
1,7
PEBA
7
22,2
0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3,4
ABS
6
36,4
0,18
1,93
0,5
5,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
63,6
0,18
0,89
0,5
2,5
PA 63T
7
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,11
0,9
14,3
Bảng
B.3 – Độ chụm, biến dạng tại điểm chảy (%)
L0 = 50 mm
Vật
liệu
nLab
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr
sR
r
R
ABS
6
2,6
0,07
0,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
PC+ABS
6
4,5
0,07
0,18
0,2
0,5
POM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
0,18
0,54
0,5
1,5
PA 63T
7
7,5
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
2,2
RAHECO
7
13,1
0,46
2,00
1,3
5,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L0 = 75 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nLab
Giá trị trung bình
sr
sR
r
R
ABS
6
2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,1
0,1
PC+ABS
6
4,4
0,07
0,21
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
POM
7
7,2
0,21
0,71
0,6
2,0
PA 63T
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,93
0,9
2,6
RAHECO
7
12,8
0,75
2,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
Bảng
B.4 – Độ chụm, biến dạng tại điểm đứt (%)
L0 = 50 mm
Vật liệu
nLab
Giá trị trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sR
r
R
LCP
7
0,6
0,1
0,1
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ABS
4
2,8
0,4
0,4
1
1,1
PA66GF30
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,7
0,4
2,0
PA12
3
17,7
1,2
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L0 = 75 mm
Vật liệu
nLab
Giá trị trung bình
sr
sR
r
R
LCP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,1
0,1
0,2
0,2
ABS
4
6,2
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
3,6
PA66GF30
7
3,4
0,1
0,2
0,4
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
16,3
1,2
2,8
3,4
7,9
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4509 (ISO
37), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định tính chất ứng suất-biến dạng
khi kéo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] ISO 249-3, Plastics
– Injection moulding of test specimens of thermoplastic materials – Part 3: Small
plates (Chất dẻo – Ép phun mẫu thử bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo – Phần 3: Tấm
nhỏ).
[4] ISO 1926, Rigid
cellular plastics – Determination of tensile properties (Chất dẻo xốp cứng –
Xác định tính chất kéo).
[5] ISO 3167, Plastics
– Multipurpose test specimens (Chất dẻo – Mẫu thử đa mục đích).
[6] TCVN 6910-2 (ISO
5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo
– Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và tái lập của phương pháp
đo tiêu chuẩn.
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2.Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.Nguyên tắc và
phương pháp
5. Thiết bị, dụng cụ
6. Mẫu thử
7. Ổn định
8. Cách tiến hành
9. Tính toán và biểu
thị kết quả
10. Độ chụm
11. Báo cáo thử
nghiệm
Phụ lục A (tham khảo)
Mẫu thử nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham
khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2014 (ISO 527-2:2012) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-2:2014 (ISO 527-2:2012) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
4.032