TCVN
7158:2002
ISO
4800:1998
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - PHỄU
CHIẾT VÀ PHỄU CHIẾT NHỎ GIỌT
Laboratory
glassware -
Separating
funnels and dropping funnels
Lời nói đầu
TCVN 7158:2002 hoàn
toàn tương đương với ISO 4800:1998.
TCVN 4800:2002 do Ban
kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển
đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo
quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm
a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời giới thiệu
Phễu chiết/lọc được sử
dụng trong các phòng thí nghiệm đối với các dịch lỏng và các phễu này được dùng
với mục đích tạo thuận lợi cho việc tách thành các lớp của hai lỏng có tỷ trọng
khác nhau và không thể hòa trộn với nhau.
Các phễu nhỏ giọt có dạng
hình trụ và được sử dụng để thêm các dung dịch thuốc thử vào bình phản ứng. Do
vậy, các phễu nhỏ giọt này thường có hình côn mài ở đáy phễu để nối bình có cổ mài
hình côn.
DỤNG
CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - PHỄU CHIẾT VÀ PHỄU NHỎ GIỌT
Laboratory
glassware -
Separating
funnels and dropping funnels
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy
định các chi tiết của một loạt các phễu chiết và phễu nhỏ giọt làm bằng thủy tinh
được chấp nhận trong phạm vi quốc tế và phù hợp với mục đích sử dụng chung trong
thí nghiệm.
2. Tiêu chuẩn viện
dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 384, Laboratory
glassware - Principles of design and construction of volumetric glassware (Dụng
cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Các nguyên tắc đối với thiết kế và kết cấu của dụng
cụ đo dung tích bằng thủy tinh);
ISO 3585, Borosilicate
glass 3.3 - Properties (Thủy tinh borosilicat 3.3 - Tính chất);
ISO 4803, Laboratory
glassware - Borosilicate glass tubing (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống
thủy tinh borosilicate);
ISO 4785:1997, Laboratory
glassware - Straight - bore glass stopcocks general purposes (Dụng cụ thí nghiệm
bằng thủy tinh - Các khóa bằng thủy tinh lỗ thẳng dùng cho các mục đích thông
thường).
3. Kiểu và cỡ
Có bốn kiểu phễu được
quy định với các cỡ sau đây:
Kiểu 1: phễu chiết (hình nón)
(xem 7.1), dung tích danh định (theo mililít)
50 - 100 - 250 - 500 -
1 000 và 2 000;
Kiểu 2: phễu chiết (hình quả
lê) (xem 7.2), dung tích danh định (theo mililít)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu 3: phễu nhỏ giọt (hình
trụ) (xem 7.3), dung tích danh định (theo mililít)
50 - 100 - 250 - 500
và 1 000;
Kiểu 3: phễu nhỏ giọt, được
chia độ (hình trụ) (xem 7.4), dung tích danh định (theo mililít)
50 - 100 - 250 - 500
và 1 000.
Nếu dung tích được
yêu cầu khác với các cỡ đã nêu trên đây thì khuyến cáo rằng chúng nên phù hợp
với các yêu cầu đã quy định trong tiêu chuẩn này.
4. Vật liệu
4.1. Phễu chiết và phễu
nhỏ giọt phải được làm bằng thủy tinh borosilicat 3.3 phù hợp với ISO 3585.
Phải giảm đến mức vừa đủ nhỏ ứng suất nội và các khuyết tật nhìn thấy được của thủy
tinh nhằm giảm thiểu khả năng nứt vỡ khi bị sốc nhiệt hoặc khi bị va đập cơ
học.
4.2. Khóa của phễu chiết
và phễu nhỏ giọt phải được sản xuất bằng thủy tinh borosilicat 3.3 phù hợp với
ISO 3585 hoặc được sản xuất từ các nguyên liệu chất dẻo có các tính chất nhiệt
và hóa phù hợp, như polytetrafluoroetylen. Các khóa này phải lắp vừa khít với
một dụng cụ nối phù hợp.
5. Kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Các phễu nhỏ giọt có
nút côn mài được gắn khít phía dưới khóa, phù hợp với các yêu cầu của ISO 383.
Trong trường hợp sử
dụng thông thường, phễu nhỏ giọt có nút côn mài ở phía dưới khóa có thể được
gắn với một ống cân bằng áp suất được đặt ở phần cuối của phễu thì núm khóa sẽ
nằm ở bên phải.
Phễu nhỏ giọt có thể
có một đầu nhỏ giọt nhọn Walt (xem hình 3d) để điều chỉnh tốc độ của giọt.
5.3. Vạch chia độ của phễu
nhỏ giọt phải được đặt ở phần thân giữa ống hình trụ của phễu, trong trường hợp
sử dụng thông thường, núm khóa sẽ nằm ở bên phải (xem ISO 384 về chia độ và
hình dạng).
5.3.1. Đánh dấu vạch chia độ
bằng số (xem 7.4.1)
- theo thứ tự tăng
dần, hoặc
- theo cả thứ tự tăng
dần và giảm dần (xem 7.4.3)
5.3.2. Vạch chia độ phải được
đánh dấu bằng một đường chuẩn dọc chạy qua điểm giữa của các đường chia độ để
dễ dàng đọc số khi các phễu nhỏ giọt ở vị trí nghiêng.
CHÚ THÍCH Vạch chia độ của phễu
nhỏ giọt chỉ cho thể tích gần đúng của chất lỏng có trong phễu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải ghi trên tất cả
các phễu chiết và phễu nhỏ giọt các thông tin dưới đây:
- dung tích danh định,
trừ các phễu nhỏ giọt có chia độ;
- ký hiệu cm3 hoặc ml;
- tên hoặc thương
hiệu của nhà sản xuất hoặc người bán.
7. Kích thước
7.1. Kiểu 1 - Phễu
chiết (hình nón)
Các kích thước như mô
tả ở Hình 1 và được quy định trong Bảng 1.

a k6 series
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
1 - Kích thước của các phễu chiết hình nón
Kích
thước tính theo milimét
Dung tích danh định,
ml
50
100
250
500
1000
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
120
145
190
230
300
350
Đường kính thân phễu,
d1
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
85
100
135
155
Độ dày thành thân phễu,
s
min.
1
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính cuống phễu
a), d2
min.
9
10
13
Chiều dài cuống phễu,
h2
max.
70
Kích thước danh định
của lỗ khóa b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,5
4
Cỡ nút (xem ISO
383)
14/23
hoặc 19/26
24/29
hoặc 29/32
29/32
Chiều dài của ống giữa
bầu phễu và khóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Chiều dày của thành
ống giữa bầu phễu và khóa
min.
1,2
1,5
2
a) Độ dày trung
bình của ống phù hợp với ISO 4803.
b) Khóa phù hợp với
ISO 4785, seri I.
7. 2. Kiểu 2 - Phễu
chiết (hình quả lê)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a k6 series
Hình
2 - Phễu chiết hình quả lê
Bảng
2 - Kích thước của phễu chiết hình quả lê
Kích
thước tính theo milimét
Dung
tích danh định, ml
50
100
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
2000
Chiều cao thân
phễu, h1
max.
95
120
160
200
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính thân phễu,
d1
max.
53
66
87
107
134
169
Độ dày thành thân phễu,
s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,9
1,3
1,5
Đường kính cuống phễu
a), d2
min.
9
10
13
Chiều dài cuống phễu,
h2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Kích thước danh định
của lỗ khóa b)
min.
1,5
2,5
4
Cỡ nút (xem ISO
383)
14/23
hoặc 19/26
24/29
hoặc 29/32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Độ dày trung
bình của ống phù hợp với ISO 4803.
b) Khóa phù hợp với
ISO 4785, seri I.
7.3. Kiểu 3 - Phễu
nhỏ giọt
Các kích thước như mô
tả ở Hình 3 và được quy định trong Bảng 3.

a k6 series
Hình
3 - Phễu nhỏ giọt
Bảng
3 - Kích thước của phễu nhỏ giọt
Kích
thước tính theo milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
100
250
500
1000
Chiều cao thân
phễu, h1
min.
120
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
330
Đường kính thân
phễu, d1
max.
34
44
54
67
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
0,8
0,9
1,3
Đường kính cuống
phễu a), d2
min.
10
13
Chiều dài cuống
phễu, h2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Kích thước danh định
của lỗ khóab)
min.
1,5
2,5
4
Cỡ nút (xem ISO
383)
14/23
hoặc 19/26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29/32
Chiều dài của ống
giữa bầu phễu và khóa
max.
15
Chiều dầy của ống
giữa bầu phễu và khóa
min.
2
a) Độ dày trung
bình của ống phù hợp với tiêu chuẩn ISO 4803.
b) Khóa phù hợp với
ISO 4785, seri I.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước như mô
tả ở hình 4 và được quy định trong Bảng 4.
7.4.1. Chia độ
Xem Bảng 4
Bảng
4 - Chia độ của phễu nhỏ giọt
Dung
tích theo mililít
Dung tích danh định
50
100
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Được chia nhỏ thành
mililít
1
hoặc 2
2
5
10
20
Được đánh số từng
mililít
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
100
200
Vạch chia thấp nhất
5
hoặc 6
10
25
50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng 5
Bảng
5 - Tổng dung tích của phễu nhỏ giọt
Dung tích danh định,
ml
50
100
250
500
1000
Tổng dung tích, ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
288
562
1100
Phần trăm trên danh
nghĩa
20
18
15
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.3. Thang đo
Xem hình 4.

Hình
4 - Thang đo của phễu nhỏ giọt
Phụ lục A
(tham
khảo)
Tài liệu tham khảo
[1] ISO 383:1976, Laboratory
glassware -
Interchangeable
conical ground joints.
[2] ISO 384:1978, Laboratory
glassware -
Principles
of design and construction of volumetric.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 1773:1997, Laboratory
glassware -
Narrow-
necked boiling flasks.
[5] TCVN 7154:2002 (ISO
3819:1985), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Cốc thí nghiệm có mỏ (Laboratory
glassware -
Beakers).
[6] ISO 4142:1997, Laboratory
glassware -
Test tubes
and culture tubes.
[7] ISO 4785:1997, Laboratory
glassware -
Genaral-
purpose glass stopcocks.
[8] ISO 4796:1977,
Laboratory glassware -
Bottles.
[9] ISO 4797:1981,
Laboratory glassware -
Flasks
with conical ground joints.
[10] TCVN 7156:2002
(ISO 4798:1997), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễu lọc (Filter funnels).
[11] TCVN 7157:2002 (ISO
4799:1978), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bộ ngưng tụ (Laboratory
glassware -
Condensers).
[12] TCVN 7158:2002 (ISO
4800:1977), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễu lọc và phễu nhỏ giọt (Laboratory
glassware -
Separating
funnels and dropping funnels).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] ISO 6556:1981, Laboratory
glassware -
Filter
flasks.