TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
4501-2 : 2009
ISO
527-2 : 1993
CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT KÉO - PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN
THỬ ĐỐI VỚI CHẤT DẺO ĐÚC VÀ ĐÙN
Plastics -
Determination of
tensile properties – Part 2: Test
conditions for moulding and extrusion plastics
Lời nói đầu
TCVN 4501-1÷5 : 2009 thay thế cho
TCVN 4501 : 1988.
TCVN 4501-2 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 527-2 : 1993.
TCVN 4501-2 : 2009 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 4501-1 : 2009 (ISO 527-1 : 1993), Phần
1: Nguyên tắc chung;
- TCVN 4501-2 : 2009 (ISO 527-2 : 1993), Phần
2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn;
- TCVN 4501-3 : 2009 (ISO 527-3 : 1995), Phần
3: Điều kiện thử đối với màng và tấm;
- TCVN 4501-4 : 2009 (ISO 527-4 : 1997), Phần
4: Điều kiện thử đối với compozit chất dẻo gia cường bằng sợi đẳng hướng và
trực hướng;
- TCVN 4501-5 : 2009 (ISO/FDIS 527-5 : 2009), Phần
5: Điều kiện thử đối với compozit chất dẻo gia cường bằng sợi đơn hướng.
CHẤT DẺO -
XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT KÉO - PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN
THỬ ĐỐI VỚI CHẤT DẺO ĐÚC VÀ ĐÙN
Plastics -
Determination of
tensile properties – Part 2: Test
conditions for moulding and extrusion plastics
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Các phương pháp lựa
chọn thích hợp đối với việc sử dụng với các loại vật liệu sau:
- Các vật liệu nhiệt dẻo cứng và bán
cứng dùng để đúc, đùn và cán, bao gồm cả các tổ hợp được độn và gia cường
bằng sợi ngắn, thanh nhỏ, tấm hoặc hạt nhưng không bao gồm các sợi dệt [xem
TCVN 4501-4 (ISO 527-4) và TCVN 4501-5 (ISO 527-5)] bổ sung các loại không
độn;
- Các vật liệu nhiệt dẻo cứng và bán
cứng dùng để đúc và cán, bao gồm cả các tổ hợp được độn hay gia cường nhưng
không bao gồm các sợi dệt làm chất gia cường [xem TCVN 4501-4 (ISO 527-4) và
TCVN 4501-5 (ISO 527-5)].
- Polyme tinh thể lỏng hướng nhiệt.
Các phương pháp không thích hợp với
việc sử dụng cùng với các vật liệu được gia cường bằng sợi dệt [xem TCVN
4501-4 (ISO 527-4) và TCVN 4501-5 (ISO 527-5)], với các vật liệu xốp cứng hay
các cấu trúc có kẹp lớp vật liệu xốp.
1.3. Các phương pháp được áp
dụng sử dụng các mẫu thử có thể hoặc được đúc theo các kích cỡ đã chọn hoặc
được thực hiện bằng máy, cắt hoặc dập từ các tấm được đúc bằng ép phun hoặc
ép bình thường. Trong một số trường hợp có thể sử dụng một mẫu thử đa mục đích
(xem ISO 3167:1993, Chất dẻo - Chuẩn bị và sử dụng mẫu thử đa mục đích).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công
bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công
bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Chất dẻo
- Xác định các tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 293:1986, Plastic - Compression
moulding test specimens of thermoplastic materials (Chất dẻo - Mẫu thử của
vật liệu nhiệt dẻo tạo hình
bằng ép bình thường).
ISO 294, Plastics - Injection
moulding of test specimens of thermoplastic materials (Chất dẻo - Mẫu thử của
vật liệu nhiệt dẻo tạo hình bằng ép phun).
ISO 295:1991, Plastics -
Compression moulding of test specimens of thermosetting materials (Chất dẻo -
Mẫu thử vật
liệu nhiệt rắn tạo hình bằng ép bình thường).
ISO 1926:1979, Cellular plastics -
Determination of tensile properties of rigid materials (Chất dẻo xốp – Xác định các tính chất kéo của vật liệu
cứng).
ISO 2818, Plastics - Preparation of
test specimens by machining (Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy).
3. Nguyên tắc
Xem TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Điều 3.
4. Thuật ngữ, định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các
thuật ngữ, định nghĩa nêu trong TCVN 4501-1 (ISO 527-1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem TCVN 4501-1
(ISO 527-1), Điều 5.
6. Mẫu thử
6.1. Hình dạng và kích thước
Bất cứ trường hợp nào, mẫu thử phải
là loại có hình quả tạ 1A và 1B như được chỉ trong Hình 1. Kiểu 1A thông dụng
hơn đối với mẫu thử đa mục đích tạo khuôn trực tiếp, kiểu 1B dành cho mẫu thử
thực hiện bằng máy.
CHÚ THÍCH 1: Mẫu thử kiểu 1A và 1B
phải có độ dày 4 mm như nhau đối với mẫu thử đa mục đích theo ISO 3167.
Đối với việc sử dụng mẫu thử nhỏ, xem
Phụ lục A.
6.2. Chuẩn bị mẫu thử
Mẫu thử phải được chuẩn bị phù hợp
với yêu cầu kỹ thuật vật liệu liên quan. Khi không có yêu cầu kỹ thuật hay có
các quy định khác, mẫu thử hoặc được ép trực tiếp hoặc ép phun vật liệu phù
hợp với ISO 293, ISO 294 hoặc ISO 295 sao cho phù hợp, hoặc thực hiện bằng máy
phù hợp với ISO 2818 từ các tấm đã được ép bình thường hay ép phun từ tổ hợp vật
liệu.
Tất cả bề mặt của mẫu thử không được
nứt, rạn, xước hay có những lỗi khác. Tất cả ba via từ mẫu được
đúc, nếu có, phải bị loại bỏ, chú ý không làm tổn hại bề mặt đúc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Đánh dấu vạch đo
Xem TCVN 4501-1 (ISO 527-1), 6.3.
6.4. Kiểm tra mẫu thử
Xem TCVN 4501-1 (ISO 527-1), 6.4.
7. Số lượng mẫu thử
Xem TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Điều 7.
8. Ổn định
Xem TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Điều 8.
9. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với phép đo modul đàn hồi, tốc độ thử
phải là 1 mm/min đối với mẫu thử kiểu 1A và 1B (xem Hình 1). Đối với mẫu
thử nhỏ, xem Phụ lục A.
10. Tính toán và biểu
thị kết quả
Xem TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Điều 10.
11. Độ chụm
Độ chụm của phương pháp thử không được
biết do số liệu liên phòng thí nghiệm không có sẵn. Khi có số liệu liên
phòng thí nghiệm, thông báo về độ chụm sẽ được bổ sung trong phần chỉnh sửa
tiếp theo.
12. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm thông
tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này bao gồm
kiểu mẫu thử và tốc độ thử như sau:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN
Kích thước tính
bằng milimet
Kiểu mẫu thử
1A
1B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tổng chiều dài
≥ 150 1)
l1
chiều dài phần cạnh song
song hẹp
80 ± 2
60,0 ± 0,5
r
bán kính
20 đến 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l2
khoảng cách giữa các phần cạnh song
song rộng
104 đến 113
3)
106 đến 120 3)
b2
chiều rộng hai đầu
20,0 ± 0,2
b1
chiều rộng phần hẹp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
độ dày ưu tiên
4,0 ± 0,2
L0
chiều dài đo
50,0 ± 0,5
L
Khoảng cách ban đầu giữa hai
bộ kẹp
115 ± 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Mẫu thử kiểu 1A thường
được dùng cho mẫu thử đa mục đích tạo khuôn trực tiếp, kiểu 1B dành cho mẫu
thử thực hiện bằng máy.
1) Đối với một
số vật liệu, độ dài của dải có thể cần phải kéo dài (ví dụ l3
= 200 mm) để tránh bị gãy hoặc trượt trong kẹp thử
2) 
3) Tính từ l1,
r, b1 và b2 nhưng trong khoảng dung sai
cho phép.
Hình 1 - Mẫu thử kiểu 1A
và 1B
Phụ lục A
(quy định)
Mẫu thử nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN
Kích thước tính
bằng milimet
Kiểu mẫu thử
1BA
1BB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tổng chiều dài
≥ 75
≥ 30
l1
chiều dài phần cạnh song
song hẹp
30 ± 0,5
12 ± 0,5
r
bán kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 12
l2
khoảng cách giữa các phần cạnh song
song rộng
58 ± 2
23 ± 0,2
b2
chiều rộng hai đầu
10 ± 0,5
4 ± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chiều rộng phần hẹp
5 ± 0,5
2 ± 0,2
h
độ dày
≥ 2
≥ 2
L0
chiều dài đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ± 0,2
L
Khoảng cách ban đầu giữa hai
bộ kẹp


CHÚ THÍCH: Kiểu mẫu thử 1BA và 1BB có tỷ lệ
tương ứng với kiểu 1B với hệ số thu nhỏ 1:2 và 1:5 lần lượt cho từng kiểu mẫu
thử không tính đến độ dày.
Hình A.1 – Mẫu thử
kiểu 1BA và 1BB

CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính
bằng milimet
Kiểu mẫu thử
5A
5B
l2
tổng chiều dài
≥ 75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b2
bản rộng hai đầu
12,5 ± 1
6 ± 0,5
l1
chiều dài phần cạnh song
song hẹp
25 ± 1
12 ± 0,5
b1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ± 0,1
2 ± 0,1
r1
bán kính nhỏ
8 ± 0,5
3 ± 0,1
r2
bán kính lớn
12,5 ± 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Khoảng cách ban đầu giữa hai
bộ kẹp
50 ± 2
20 ± 2
L0
chiều dài đo
25 ± 0,5
10 ± 0,2
h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2
≥ 1
CHÚ THÍCH: Mẫu thử kiểu 5A và 5B gần tương
ứng với kiểu 5 của TCVN 4501-3 (ISO 527-3) và đại diện cho kiểu 2 và 3 của TCVN
4509 (ISO 37).
Hình A.2 – Mẫu thử
kiểu 5A và 5B