Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 173-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 173-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 1099 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4600:1994 về Viên than tổ ong - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh môi trường do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Technical requirements - Environmental protection 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than tổ ong dùng làm chất đốt sinh hoạt. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 1693 - 86 Than, Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu TCVN 172 - 75 Phương pháp xác định độ ẩm. TCVN 173 - 75 Phương pháp xác định độ tro. TCVN

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

404

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

405

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8948:2011 (ISO 659:2009) về Hạt có dầu - Xác định hàm lượng dầu (phương pháp chuẩn)

0,55 0,38 0,49 0,62 Hệ số biến thiên độ tái lập, CV (R) 1,28 1,97 1,12 1,36 Giới hạn tái lập, R 1,54 1,07 1,38 1,73

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

Ban hành: 29/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

407

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 514:2002 về ngũ cốc - Xác định hàm lượng đường tổng số và tinh bột bằng phương pháp Lane-Eynon do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

A (4.2) và pheling B (4.3) ngay trước khi sử dụng. 4.2. Dung dịch đồng sunfat (pheling A): Hoà tan 34,639 gam CuSO4.5H2O trong nước cất và định mức đến 500 ml. Nếu thấy dung dịch đục thì có thể lọc qua giấy lọc. 4.3. Dung dịch kali-natri tactrat (pheling B): Hoà tan 173 gam KNaC4H4O6.4H2O (muối Secnhet) và 50 gam NaOH trong nước cất

Ban hành: 15/04/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

408

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2022:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản

17 25 40 55 294,60 151,20 54,87 31,84 1,137 2,216 6,105 10,520 36 37 38 39 355 3,0 3,5 4,0 4,5 16 24 38 52 368,70 173,90 65,15 38,26

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

409

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2013

410

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2029:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản

2,170 5,291 12,280 20,910 39 40 41 42 850 3,0 3,5 4,0 4,5 15 24 36 50 468,80 173,90 78,12 43,54 1,813 4,888 10,880 19,520 43 44 45

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

414

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10802:2015 (ISO 8769:2010) về Nguồn chuẩn - Hiệu chuẩn các thiết bị đo nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt - Nguồn phát anpha, beta và photon

1,925 x 103 317 Không phải là một nguồn phát beta sạch Phát photon ở 1,173 MeV và 1,332 MeV 5.3  Nguồn chuẩn Nhóm 2 5.3.1  Yêu cầu chung Các nguồn chuẩn Nhóm 2 phải đáp ứng các yêu cầu giống như đối với nguồn chuẩn Nhóm 1. Nguồn phải được đánh dấu với những thông tin giống như thông

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

415

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-1:2015 (ISO 7507-1:2003) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 1: Phương pháp thước quấn

tích trên đơn vị độ sâu) của từng tầng riêng rẽ, đo được bên trong bể; L là mức trên tấm đo độ sâu mà thể tích được tính đến; ∆h là độ lệch giữa điểm đo sâu chuẩn và điểm mốc hiệu chuẩn; Vb là thể tích đáy bể (dưới điểm mốc hiệu chuẩn). 17  Diễn dải các bảng cuối cùng CHÚ THÍCH: Các tính toán mẫu như 17.1 đến 17.3 được

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

419

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012) về Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng

xác của máy đo độ ẩm, a B a = ± 0,3 a 0,173 Độ không đảm bảo đo đối với độ phân giải của máy đo độ ẩm, rmm B rmm = 0,1 a 0,014 Độ không đảm bảo đo đối với nhiệt độ của máy đo độ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.168.255
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!