Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10705:2015 về Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - thông dụng

Số hiệu: TCVN10705:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Mẫu chuẩn

RSi, i = 1 … n

Độ ẩm của mẫu chuẩna)

wRSi

Số đọc của mẫu trên thiết bị

wri

Chênh lệch

Δwi = wRSi - wri

RS1

 

 

 

RS2

 

 

 

 

 

 

RS(n - 1)

 

 

 

RSn

 

 

 

 

a Độ ẩm (hoặc hao hụt khối lượng), wRSi, thu được theo TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003).

6.3. Hiệu chuẩn máy đo độ ẩm

6.3.1. Để hiệu chuẩn, sử dụng máy đo độ ẩm sau khi đã điều chỉnh (6.2).

6.3.2. Lấy các giá trị độ ẩm của RS, thu được theo A.2 và đưa các số này vào các ô wRSi thích hợp trong Bảng 2.

6.3.3. Lấy phần mẫu thử từ RS1 theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết bị hoặc dung tích của thiết bị và rót phần mẫu thử vào máy đo độ ẩm. Ghi số đọc từ thiết bị vào ô khớp với dòng đầu tiên, RS1, và cột, wri,1 của Bảng 2; ô này tương ứng với wr1,1.

Đối với thiết bị cần được cung cấp một lượng mẫu xác định, thì sử dụng cân trong 5.4.

6.3.4. Lặp lại quy trình trong 6.3.3 với hai phần mẫu thử RS1 và ghi lại các số đọc vào các ô tương ứng với wr1,2wr1,3.

Thực hiện ít nhất ba lần xác định.

6.3.5. Tính trung bình cộng của các số đọc RS1, wr1,1, wr1,2wr1,3 rồi ghi vào trong ô tương ứng trong cột  , i = 1 … n; j = 1,2,3 của Bảng 2.

6.3.6. Tính độ lệch chuẩn thực nghiệm, s1 của wr1,1, wr1,2wr1,3 và nhập số liệu vào ô tương ứng trong cột si của Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3.8. Lặp lại quy trình theo quy định trong 6.3.3 đến 6.3.7 với các mẫu chuẩn khác, RS2 đến RSn và các phần mẫu thử của chúng.

6.3.9. Xác định giá trị hiệu chính, Cri, để bù cho sai số có hệ thống của độ ẩm, đối với từng giá trị độ ẩm wri, dùng Công thức (1) sau đây:

Cri = wRSi -         i = 1 … n                j = 1,2,3                        (1)

CHÚ THÍCH Ví dụ, xem Bảng D.2.

Bảng 2 - Nhập các giá trị để thu lấy giá trị hiệu chuẩn của máy đo độ ẩm

Mẫu chuẩn

 

RSi

Nhiệt  độ mẫu, oC

Ti

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn của số đọc

si

Độ ẩm của mẫu chuẩn

wRSi

Hiệu  chính máy đo  độ  ẩm

Cri = wRSi -

wri,1

wri,2

wri,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RS1

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 ...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 RS(n-1)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 RSn

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.4. Hiệu chính nhiệt độ

6.4.1. Tính số hiệu chính số đọc độ ẩm, CT, phụ thuộc vào nhiệt độ hạt (nếu thiết bị không thực hiện tự động) theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết bị; nếu không thì tiến hành các bước 6.4.2 đến 6.4.5.

CHÚ THÍCH Một số nhà sản xuất cung cấp chương trình hiệu chính nhiệt độ tự động kèm theo thiết bị.

6.4.2. Xác định độ ẩm của các RS bằng máy đo độ ẩm ở nhiệt độ quy định.

6.4.3. Tăng nhiệt độ của mẫu khoảng 5 oC đến 10 oC và xác định các giá trị mới bằng máy đo độ ẩm.

6.4.4. Đối với từng RS, lấy chênh lệch các số đọc về độ ẩm ở nhiệt độ thử nghiệm và chênh lệch về nhiệt độ rồi tính tỷ số tương ứng sau đây:

                                                                     (2)

6.4.5. Tính giá trị trung bình của tỷ số, , thu được số hiệu chính số đọc độ ẩm CT tùy thuộc vào nhiệt độ hạt.

CT = (Tref - Ts)                                                             (3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5. Tính độ không đảm bảo đo

Cách tính này dựa vào TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC Guide 98-3:2008). [1]

Khi báo cáo kết quả phép đo của một đại lượng vật lý, phải có một vài chỉ thị định lượng về chất lượng của kết quả để cho người sử dụng có thể đánh giá độ tin cậy. Khi không có số chỉ đó thì các kết quả đo không thể so sánh được, hoặc so sánh giữa chúng với nhau hoặc so sánh với các giá trị đối chứng được nêu trong bản yêu cầu kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn.

Do đó, cần phải có một quy trình dễ thực hiện, dễ hiểu và được chấp nhận rộng rãi để đặc trưng về chất lượng của kết quả đo, nghĩa là để đánh giá và biểu thị độ không đảm bảo đo 1).

Các thành phần của độ không đảm bảo đo độ ẩm là:

a) URSi: độ không đảm bảo đo của giá trị (được ấn định) mẫu chuẩn;

b) sri/√j : độ không đảm bảo đo loại A của số đọc máy đo độ ẩm thu được từ độ lệch chuẩn thực nghiệm sri, dùng vật liệu chuẩn thứ i, với j = 3 lần lặp lại (xem 6.3.6);

c) uBa: độ không đảm bảo đo loại B do độ chính xác của máy đo độ ẩm;

d) uBr: độ không đảm bảo đo loại B do độ phân giải của máy đo độ ẩm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính độ không đảm bảo đo mở rộng của máy đo độ ẩm, Umi, đối với độ ẩm thứ i, sử dụng Công thức (4):

                              (4)

trong đó k là hệ số phủ; thông thường k = 2 đối với xác suất 95 %, theo TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC Guide 98-3:2008). [1]

Đối với từng trường hợp đơn lẻ, cần kiểm tra mọi nguồn không đảm bảo đo.

6.6. Đường chuẩn dùng cho thiết bị đọc gián tiếp

Nếu thiết bị không cho kết quả đo trực tiếp về hàm lượng ẩm mà là giá trị không thứ nguyên thì nên dựng đường chuẩn bằng cách so sánh các số đọc của thiết bị đối với từng mẫu với độ ẩm của RS.

Để dựng đồ thị đường chuẩn, dựng các giá trị n của trung bình số đọc, , trên trục hoành và các giá trị n độ ẩm của mẫu, wRSi trên trục tung, với i = 1...n đối với các mẫu và j = 1, 2, 3 đối với các số đọc lặp lại để có được đường chuẩn.

Đường chuẩn này liên quan đến các số đọc độ ẩm (hoặc hao hụt khối lượng) trên thiết bị của mẫu chuẩn.

Để tính kết quả, thì hồi quy tuyến tính là thích hợp trong hầu hết các trường hợp1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ ẩm của mẫu,  được xác định bằng cách sử dụng máy đo độ ẩm đã được hiệu chuẩn bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này như sau:

                                                        (5)

Trong đó

wr là số đọc độ ẩm trên máy đo;

Cr là giá trị hiệu chính đối với số đọc trên máy đo độ ẩm;

CT là giá trị hiệu chính đối với máy đo độ ẩm do nhiệt độ;

Um là độ không đảm bảo đo mở rộng về độ ẩm của mẫu.

Tất cả các giá trị nêu trên tính theo phần trăm khối lượng.

CHÚ THÍCH D.6 là ví dụ của phép tính cuối cùng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

(Quy định)

Chuẩn bị mẫu chuẩn và xác định độ ẩm theo hao hụt khối lượng

A.1. Chuẩn bị mẫu chuẩn

A.1.1. Quyết định số lượng RS, n (n ³ 5) cần sử dụng trong quá trình hiệu chuẩn.

A.1.2. Chọn vật liệu ban đầu là các hạt cà phê của cùng một loài, có các đặc tính đồng nhất và có độ ẩm ban đầu từ 14 % đến 16 %.

CHÚ THÍCH 1 Tùy thuộc vào nguyên tắc đo của máy đo độ ẩm cần được hiệu chuẩn và độ chính xác yêu cầu, có thể cần phải thực hiện hiệu chuẩn riêng rẽ đối với cà phê ở dạng khối khác nhau hoặc các đặc trưng của hạt, như hình dạng, cỡ hạt hoặc bất kì biện pháp xử lý sơ bộ bằng hơi nước nào.

CHÚ THÍCH 2 Một số máy đo độ ẩm cho phép lắp đặt song song các buồng đo hạt cà phê nhân khác nhau, phù hợp với các loại cà phê cụ thể cần phân tích.

A.1.3. Sử dụng một lượng cà phê nhân để chuẩn bị, n RS, nghĩa là n x 600 g, vì đối với từng RS, đối với máy đo độ ẩm cần sử dụng 500 g và thêm 100 g để xác định độ ẩm lặp lại theo TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.4. Đặt một phần mẫu thử vào tủ sấy (5.5) ở nhiệt độ 40 oC ± 2 oC. Sau khi sấy, dán nhãn RS1.

A.1.5. Với các RS khác, lặp lại quy trình A.1.4, áp dụng các thời gian sấy khác nhau để thu lấy được RSi (i = 1 … n) với các độ ẩm khác nhau. Dán các nhãn RS tiếp theo là RS2, RS3 … RSn cho đến khi có được dải độ ẩm mong muốn.

CHÚ THÍCH Dải khối lượng được đánh giá xác nhận theo TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003) là 8,5 % đến 13,5 %.

Chênh lệch độ ẩm, Δw, tính bằng phần trăm khối lượng, giữa hai lần đo RS liên tiếp có thể dao động trong dải 0,7 £ Δw £ 1,3.

A.1.6. Đặt từng RS riêng rẽ vào trong hộp đựng kín khí hoặc trong túi chất dẻo hai lớp kín rồi bảo quản trong 72 h để độ ẩm phân bố đồng đều trong từng RS.

A.2. Xác định độ ẩm bằng phương pháp tủ sấy (hao hụt khối lượng)

A.2.1. Khi đã chuẩn bị xong, lấy từ mỗi RS1, RS2 … RSn ở ít nhất ba phần mẫu thử để thực hiện quy trình nêu trong Điều 7 của TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003). Đánh dấu từng phần mẫu thử là O1,1, O1,2, O1,3, O2,1, O2,2, O2,3... On,1, On,2, On,3 trong đó O là kí hiệu của “dùng tủ sấy”.

A.2.2. Xác định độ ẩm (hoặc hao hụt khối lượng) của RS1 theo TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003). Dùng Bảng A.1 để ghi lại các giá trị wO1,1, wO1,2wO1,3 trong cột tương ứng theo khối lượng.

A.2.3. Tính giá trị trung bình của ba giá trị RS1 thu được trong A.2.2 và nhập vào cột   trong Bảng A.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.5. Tính độ không đảm bảo đo chuẩn, u1, của , u1 =  và nhập vào cột ui trong Bảng A.1.

A.2.6. Tính độ không đảm bảo đo mở rộng; URS1ku1 và nhập vào cột URSi trong Bảng A.1..

A.2.7. Lặp lại quy trình quy định trong A.2.2 đến A.2.6 với RS2 đến RSn.

CHÚ THÍCH Bảng B.1 nêu ví dụ về việc sử dụng Bảng A.1.

A.2.8. Bảo quản các mẫu chuẩn còn lại trong hộp đựng kín khí hoặc túi bằng chất dẻo hai lớp kín. Dán nhãn theo quy định trong A.3.

A.2.9. Nếu phải kéo dài khoảng thời gian xác định độ ẩm bằng phương pháp sử dụng tủ sấy và sử dụng các RS để hiệu chuẩn máy đo độ ẩm, thì có thể cần kiểm tra lại độ ẩm bằng phương pháp sử dụng tủ sấy. Hạn sử dụng của mẫu chuẩn phụ thuộc vào các điều kiện bảo quản.

A.3. Dán nhãn mẫu chuẩn

Nhãn dùng cho các mẫu chuẩn cần phải chỉ rõ:

a) loài cà phê (ví dụ: Coffea arabica hoặc C. canephora);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) độ ẩm của từng mẫu chuẩn và phương pháp được sử dụng để xác định độ ẩm;

d) độ không đảm bảo đo độ ẩm của mẫu chuẩn;

e) ngày chuẩn bị mẫu chuẩn;

f) hạn sử dụng của mẫu chuẩn.

 

Bảng A.1 - Nhập các giá trị để tính độ ẩm bằng phương pháp tủ sấy theo TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003)

Mẫu chuẩn, RSi

Phần mẫu thử dùng để sấy

Số  thứ tự của chén và nắp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mD

g

Khối lượng mẫu

m0

g

Khối lượng nắp

mL

g

Tổng khối  lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

% khối lượng

Độ ẩm trung bình theo TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003)

% khối lượng

Độ lệch chuẩn

SRSi

  % khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ui

% khối lượng

Độ không đảm bảo đo mở rộng

URSi

% khối lượng

Ban đầu,a m1

g

Cuối cùng,b m2

g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

O1,2

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

O1,3

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

RS2

O2,1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

O2,3

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

RSi

Oi,1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Oi,2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Oi,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RSn

On,1

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

On,2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

On,3

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

a Khối lượng tổng số của chén, nắp và mẫu trước khi sấy là m1 = mD + m0 + mL..

b Khối lượng tổng số của chén nắp và mẫu sau khi sấy là m2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(Tham khảo)

Ví dụ phép xác định độ ẩm của mẫu dùng làm chuẩn

B.1. Ví dụ về xử lý dữ liệu độ ẩm của mẫu chuẩn

Bảng sau đây đưa ra dữ liệu thực tế về phép xác định độ ẩm của bộ mẫu chuẩn (RS) nêu trong Phụ lục A và các thông số thu được. Dữ liệu thu được là hao hụt khối lượng xác định được theo ISO 6673:2003.1)

 

Bảng B.1 - Dữ liệu thực nghiệm của độ ẩm xác định theo ISO 6673:20031) và tính kết quả

Mẫu chuẩn, RSi

Phần mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng chén

mD

g

Khối lượng mẫu

m0

g

Khối lượng nắp

mL

g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hao hụt khối lượng

% khối lượng

Độ ẩm trung bình theo ISO 6673:2003

% khối lượng

Độ lệch chuẩn

sRSi

% khối lượng

Độ không đảm bảo đo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

% khối lượng

Độ không đảm bảo đo mở rộng

URSi

% khối lượng

Ban đầu,
m1

g

Cuối cùng,
m2

g

RS1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

28,943 6

10,775 0

43,568 3

83,286 4

82,333 6

8,84

8,88

0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,04

O1,2

33

31,496 5

10,356 3

33,821 6

75,674 7

74,751 1

8,92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

32,079 5

10,045 8

34,790 1

76,915 9

76,022 7

8,89

RS2

O2,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31,241 7

10,740 5

37,554 4

79,536 3

78,498 6

9,66

9,63

0,03

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O2,2

6

42,796 3

10,061 2

39,421 3

92,278 9

91,312 8

9,60

O2,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41,327 5

10,502 5

37,602 5

89,433 0

88,422 1

9,63

RS3

O3,1

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,217 2

42,565 1

86,408 1

85,285 9

10,98

10,99

0,02

0,01

0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

43,685 4

10,312 4

44,688 2

98,685 8

97,549 4

11,02

O3,3

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,432 7

43,325 8

96,261 1

95,115 9

10,98

RS4

O4,1

25

43,551 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34,339 1

88,195 0

86,979 8

11,79

11,76

0,03

0,02

0,04

O4,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32,024 3

10,491 9

32,747 2

75,263 0

74,032 5

11,73

O4,3

21

32,548 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36,493 2

79,713 8

78,459 4

11,75

RS5

O5,1

3

42,147 9

10,473 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

96,423 1

95,110 2

12,54

12,49

0,04

0,02

0,04

O5,2

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,359 0

34,550 2

78,162 3

76,871 7

12,46

O5,3

5

32,548 7

10,644 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78,276 9

76,947 9

12,48

RS6

O6,1

7

31,476 5

10,858 3

37,128 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

77,981 4

13,63

13,66

0,02

0,01

0,03

O6,2

1

41,211 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37,195 1

89,197 0

87,720 5

13,68

O6,3

11

31,962 5

10,091 6

42,584 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83,259 4

13,66

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm

C.1. Các phép thử liên phòng thử nghiệm, xác định độ ẩm theo ISO 6673:20031)

Phương pháp hiệu chuẩn đã được đánh giá trong một vài phép thử liên phòng thử nghiệm.

Đối với quy trình xác định độ ẩm, phép thử vòng đầu tiên tiến hành song song với việc công bố ISO 6673:20031). Việc đánh giá xác nhận phép thử nghiệm vòng đầu tiên bao trùm dải khối lượng từ 8,5 % đến 11,4 %; các kết quả nêu trong Bảng C.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông số

Mẫu

A

B

C

D

E

Số lượng các phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

13

13

Giá trị trung bình, % khối lượng

8,50

9,11

9,14

11,10

11,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,09

0,04

0,06

0,09

0,12

Hệ số biến thiên lặp lại, %

1,1

0,4

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,1

Giới hạn lặp lại, r = 2,8 x sr, % khối lượng

0,25

0,11

0,17

0,25

0,34

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, % khối lượng

0,21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,33

0,19

0,22

Hệ số biến thiên tái lập, %

2,5

4,6

3,6

1,7

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,59

1,19

0,93

0,54

0,62

Khi áp dụng tiêu chuẩn này, cần mở rộng dải đánh giá xác nhận theo ISO 6673:20031) để hiệu chuẩn máy đo độ ẩm. Việc này được thực hiện như trong phần nội dung chính của tiêu chuẩn.

Các mẫu có các độ ẩm khác nhau cần cho phép thử thì được chuẩn bị từ một mẫu ban đầu theo A.1 và được phân phối cho chín phòng thử nghiệm tham gia phép thử vòng hiệu chuẩn.

Phép thử nghiệm vòng quốc tế được thực hiện năm 2002. Các kết quả và dữ liệu về độ chụm đối với phép xác định độ ẩm theo A.2 được nêu trong Bảng C.2, mở rộng dải đánh giá xác nhận đến 13,5 %.

Bảng C.2 - Phép thử liên phòng thử nghiệm năm 2002: xác định độ ẩm bằng phương pháp quy định trong ISO 6673:20031) (dải độ ẩm từ 9,37 % đến 13,52 %)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu

O1

O2

O3

O4

O5

Số lượng các phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ

7

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

7

Giá trị trung bình, % khối lượng

13,52

12,53

11,42

10,52

9,37

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, % khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,08

0,06

0,10

0,14

Hệ số biến thiên lặp lại, %

0,8

0,6

0,5

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn lặp lại, r = 2,8 x sr, % khối lượng

0,31

0,22

0,17

0,28

0,39

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, % khối lượng

0,12

0,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,14

0,17

Hệ số biến thiên tái lập, %

0,9

1,1

1,1

1,3

1,8

Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sR, % khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,36

0,36

0,39

0,48

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Các ví dụ về các bước cụ thể của quy trình

D.1. Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các bảng được tham chiếu chéo với các bước tương ứng của quy trình.

Dữ liệu được sử dụng từ máy đo độ ẩm của dãy thử nghiệm, có độ phân giải 0,1 % và độ chính xác theo quy định của nhà sản xuất là 0,3 %, được hiệu chuẩn bằng mẫu chuẩn nêu trong Phụ lục B.

Dữ liệu được lập thành bảng thể hiện các bước của quy trình.

D.2. Điều chỉnh máy đo độ ẩm theo 6.2

Xem Bảng D.1.

Đối với máy đo độ ẩm này, độ chệch xác định được là -1,4 %.

D.3. Hiệu chuẩn máy đo độ ẩm theo 6.3

Xem Bảng D.2.

D.4. Bảng hiệu chính được xây dựng trên dải hiệu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng D.3 được xây dựng từ ví dụ thực tế, lấy từ máy đo độ ẩm trong phép thử, hoạt động ở 21,8 oC, dải hiệu chuẩn từ 9 % đến 13,5 %.

D.5. Tính hiệu chính nhiệt độ theo 6.4, quy trình theo sổ tay của nhà sản xuất

Xem Bảng D.4.

Hệ số độ nhạy của nhiệt độ được xác định là 0,03 % khối lượng/oC.

Hiệu chính nhiệt độ ở nhiệt độ mẫu, Ts, được tính là:

CT = 0,03 x (21,8 oC - Ts)

Xem Bảng D.2.

D.6. Tính độ không đảm bảo đo mở rộng

Việc tính các thành phần không đảm bảo đo đối với từng mẫu chuẩn được tổng hợp trong Bảng D.5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D.7. Biểu thị kết quả

Với dữ liệu độ ẩm được đề cập, nhiệt độ mẫu, Ts, 25 oC và số đọc của máy đo độ ẩm 9,6 %, giá trị độ ẩm hiệu chính của mẫu được tính như sau:

giá trị độ ẩm tính theo khối lượng như sau:

Bảng D.1 - Xác định độ chệch của máy đo độ ẩm để điều chỉnh

Mẫu chuẩn

RSi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

wRSi

Số đọc thiết bị trên RS

wri

Chênh lệch

Δwi = wRSi - wri

RS1

8,88

10,1

-1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,63

10,9

-1,3

RS3

10,99

12,4

-1,4

RS4

11,76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-1,6

RS5

12,49

13,9

-1,4

RS6

13,66

15,0

-1,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-1,4

Bảng D.2 - Nhập các giá trị để thu được giá trị hiệu chuẩn của máy đo độ ẩm

Mẫu chuẩn

 

 

 

RSi

Nhiệt độ mẫu

oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ts

Các số đọc trên thiết bị của các mẫu RS tương ứng

Độ lệch chuẩn của các số đọc

 

 

si

Độ ẩm của mẫu chuẩn sấy bằng tủ sấy

wRSi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Cri

 

 

 

wr1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

wr2

 

 

 

wr3

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,7

8,7

8,7

8,6

8,67

0,06

8,88

0,21

RS2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,5

9,6

9,6

9,57

0,06

9,63

0,06

RS3

21,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,9

11,1

11,00

0,10

10,99

-0,01

RS4

21,9

11,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,9

11,83

0,12

11,76

-0,07

RS5

21,6

12,6

12,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,57

0,15

12,49

-0,08

RS6

21,7

13,7

13,8

13,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

13,66

-0,04

Bảng D.3 - Bảng hiệu chính dùng cho máy đo độ ẩm

Số đọc

wr

Hiệu chính

Cr

Số đọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiệu chính

Cr

Số đọc

wr

Hiệu chính

Cr

9,0

0,2

10,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,1

-0,1

9,1

0,1

10,6

0,0

12,2

-0,1

9,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,7

0,0

12,3

-0,1

9,3

0,1

10,8

0,0

12,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,4

0,1

10,9

0,0

12,5

-0,1

9,5

0,1

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12,6

-0,1

9,6

0,1

11,1

0,0

12,7

-0,1

9,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,2

0,0

12,8

-0,1

9,8

0,1

11,3

0,0

12,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,9

0,1

11,4

0,0

13

-0,1

10

0,0

11,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,1

-0,1

10,1

0,0

11,6

-0,1

13,2

-0,1

10,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,7

-0,1

13,3

-0,1

10,3

0,0

11,8

-0,1

13,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,4

0,0

11,9

-0,1

13,5

0,0

Bảng D.4 - Xác định hệ số nhạy của nhiệt độ

Nhiệt độ

oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

wrT1

Nhiệt độ
oC

T2

wrT2

21,7

8,6

27,7

8,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,9

9,6

27,6

9,7

0,02

21,8

11,1

27,8

11,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,9

11,9

27,5

12,1

0,04

21,6

12,4

27,4

12,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,7

13,6

27,3

13,8

0,04

0,03

Bảng D.5 - Tính các thành phần độ không đảm bảo đo

Khái niệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thành phần không đảm bảo đo

Các giá trị

Các kết quả

Độ không đảm bảo đo đối với mẫu chuẩn (RSi)

B

k=2

URS1 = 0,04

URS2 = 0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

URS4 = 0,04

URS5 = 0,04

URS6 = 0,03

0,020

0,015

0,015

0,020

0,020

0,015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

j = 3

sr1 = 0,15

sr2 = 0,15

sr3 = 0,15

sr4 = 0,15

sr5 = 0,15

sr6 = 0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,035

0,058

0,069

0,087

0,058

Độ không đảm bảo đo đối với độ chính xác của máy đo độ ẩm, a

B

a = ± 0,3 a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ không đảm bảo đo đối với độ phân giải của máy đo độ ẩm, rmm

B

rmm = 0,1 a

0,014

Độ không đảm bảo đo đối với nhiệt độ của máy đo độ ẩm

B

UT = 0,5 b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

z = 0,03

0,008

a Theo tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất.

b Giá trị từ giấy chứng nhận hiệu chuẩn nhiệt kế của máy đo độ ẩm.

Bảng D.6 - Độ không đảm bảo đo mở rộng

Độ không đảm bảo đo mở rộng

% khối lượng

Um1

0,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,36

Um3

0,37

Um4

0,38

Um5

0,39

Um6

0,37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC Guide 98-3:2008), Độ không đảm bảo đo - Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)

1) Trong hầu hết các trường hợp, đường hồi quy là tuyến tính, khi áp dụng loại khác có thể cần chứng minh sự cần thiết, ví dụ phương trình hồi quy bậc hai.

1) ISO 6673:2003 đã được chấp nhận thành TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003)

1) ISO 6673:2003 đã được chấp nhận thành TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003)

1) ISO 6673:2003 đã được chấp nhận thành TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10705:2015 (ISO 24115:2012) về Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.157

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.73.35
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!