Chất
phân tích
|
Khoảng
nồng độ thấp, mg/kg
|
Khoảng
nồng độ cao, mg/kg
|
Chất
phân tích
|
Khoảng
nồng độ thấp, mg/kg
|
Khoảng
nồng độ cao, mg/kg
|
Ag
Ba
P
S
Cl
K
V
Cr
Fe
Ni
Cu
|
5
5
0,1%
0,05%
0,1%
5
5
5
5
5
5
|
600
600
5%
5%
5%
5%
600
600
600
600
600
|
Zn
As
Se
Br
Cd
Sb
Sn
I
Hg
Tl
Pb
|
5
5
5
10
5
5
5
5
5
5
5
|
600
600
600
5000
600
600
600
600
600
600
600
|
10.4. Hai phương pháp hiệu chuẩn
10.4.1. Phương pháp A:
Phương pháp hiệu chuẩn thực nghiệm sử dụng bộ nồng độ tiêu chuẩn. Các nồng độ
tiêu chuẩn được giới hạn đến 600 mg/kg đối với Ag, As, Ba, Br, Cd, Cr, Cu, Fe,
Hg, I, K, Ni, Pb, Sb, Se, Sn, Tl, V, và Zn. Các nồng độ tiêu chuẩn được giới
hạn đến 5% đối với Cl, P, S, và các nguyên tố nhẹ khác (tức là < z = 22 và
< 0,5 % đối với Br). Các giới hạn sẽ đảm bảo nằm trong dải tuyến tính và do
dải nồng độ giới hạn của các chất chuẩn vết. Các dung dịch chuẩn phải đáp ứng
tuyến tính của cường độ nguyên tố theo nồng độ. Có thể sử dụng hàng loạt các
chất pha loãng của các dung dịch chuẩn phân tích để thực hiện chuẩn cho từng
nguyên tố. Các dung dịch chuẩn đa nguyên tố sau đó có thể sử dụng để ước lượng các
yêu cầu xử lý cuộn nhiễu của máy quang phổ và kiểm tra độ tuyến tính của phép
hiệu chuẩn.
CHÚ THÍCH 5: Các dung dịch chuẩn có
thể được pha loãng thành dải tuyến tính, sử dụng polyethylen glycol khối lượng
phân tử thấp (PEG) hoặc nước. Sự lựa chọn chất pha loãng phụ thuộc vào dung
dịch chuẩn gốc là nước hay là gốc hữu cơ. Ví dụ, 5000 mg/kg dung dịch chuẩn Pb
gốc hữu cơ có thể được pha loãng thành dải từ 0 mg/kg đến 600 mg/kg, bằng cách
gộp và trộn 15 g Al2O3 của Al2O3 +
0,5 g của 5000 mg/kg dung dịch chuẩn Pb gốc hữu cơ + 4,5 g PEG. Điều này mang
lại sự pha loãng gấp mười lần và tạo ra nồng độ chuẩn đã chuẩn bị của 500
mg/kg.
Bộ giám sát hiệu chỉnh độ trôi: Để
hiệu chỉnh độ trôi của thiết bị, sử dụng các đĩa cứng, ổn định về mặt vật lý
hoặc dùng các viên nén có chứa ít nhất một nguyên tố đã đo dưới từng điều kiện
của thiết bị đã sử dụng. Cần ít nhất hai đĩa để hiệu chỉnh cả hai thông số độ
nhạy và độ trôi đường nền. Một đĩa sẽ cung cấp tốc độ đếm thực tế mức thấp
tương tự mẫu trắng. Đo tốc độ đếm thực đối với từng nguyên tố trong đĩa nồng độ
cao theo cách mà sai số đếm thống kê do sự thay đổi ngẫu nhiên (sự dao động lên
xuống) ngẫu nhiên của chùm tia X là nhỏ hơn 0,5 % cân xứng với tốc độ đếm thực.
Số lần đếm phải đủ cao để thu được 40000 số đếm thực cho từng nguyên tố trong
đĩa nồng độ cao. Sử dụng số lần đếm tương tự khi đo nồng độ thấp hoặc đĩa
trắng.
10.4.2. Phương pháp B: Phương
pháp dùng các thông số cơ bản. Hầu hết các nhà sản xuất EDXRF đều cung cấp phần
mềm có khả năng ước lượng thành phần của vật liệu mà không cần dùng bộ dung
dịch chuẩn. Việc cài đặt phương pháp các thông số cơ bản của một nhà sản xuất
thiết bị cụ thể có thể yêu cầu dải nồng độ cao, thấp hoặc trung bình đối với
từng nguyên tố có mặt để xác định độ nhạy ban đầu đối với nguyên tố đó trên nền
nhôm. Các nhà sản xuất thiết bị khác cung cấp độ nhạy ban đầu với sự lựa chọn
bổ sung để xếp độ nhạy tương ứng với loại nền cụ thể đối với các phép xác định
chính xác hơn sử dụng chất chuẩn đơn tương tự có chứa các nguyên tố đang xét.
Bằng cách đo cường độ tia X (cps) của từng nguyên tố và sử dụng hệ số độ nhạy
đã xác định trên cho từng nguyên tố cộng các phương trình khác nhau để đếm đối
với sự hấp thụ tia X và tăng cường các ảnh hưởng, nồng độ của tất cả các nguyên
tố có mặt có thể xác định được. Đối với từng nhà sản xuất thiết bị sẽ sử dụng
các công thức cụ thể khác nhau.
Theo các khuyến nghị của nhà sản
xuất về cài đặt các thông số cơ bản. Việc cài đặt mang tính hóa học lượng pháp
của phương pháp theo các thông số cơ bản đối với phép phân tích LHW đã trộn với
nhôm là cho phép nạp đầu vào theo cách thủ công một nồng độ cố định 75% Al2O3
và sử dụng cacbon làm ước tính cân đối của pha dung môi/nước với các nguyên tố
đang xét được xác định trực tiếp theo các nguyên tắc nêu trong 10.4.2.
10.4.3. Cần có hai mẫu kiểm
soát để theo dõi độ ổn định của thiết bị. Một mẫu kiểm soát là sử dụng PEG hoặc
chất giám sát hiệu chỉnh độ lệch nồng độ thấp đã sử dụng trong 10.4.1 để chuẩn
bị mẫu trắng. Mẫu kiểm soát thứ hai là hỗn hợp ổn định chứa dải và số lượng các
nguyên tố phù hợp (ví dụ, S, V, Zn, Pb và Ba) tại các nồng độ sát phần giữa của
dải hiệu chuẩn. Hỗn hợp của các mẫu còn lại/các chuẩn thêm vào cùng các nồng độ
nguyên tố cần thiết và được trộn đều có thể dùng được.
10.4.4. Cần thực hiện chuẩn
hóa lại khi các kết quả kiểm soát chất lượng xác định được tại Điều 14 nằm
ngoài mục đích chất lượng do người sử dụng xác định. Phương pháp A: Các sự hồi
quy tuyến tính ban đầu chỉ thực hiện một lần theo 10.4.1. Số đo điểm không ngày
của bộ giám sát hiệu chỉnh độ trôi, 10.4.1 trong quá trình cài đặt hồi
quy ban đầu cho phép sự hiệu chuẩn lại tiếp theo được thực hiện, sử dụng hai
chuẩn xác định theo 10.4.1, thông qua quy trình chuẩn hóa lại để kiểm tra các
giá trị của độ dốc và phần chắn đối với từng nguyên tố hồi lưu.
CHÚ THÍCH: Việc chuẩn hóa lại sử
dụng bộ giám sát hiệu chỉnh độ trôi, thường là một phần của phần mềm
thiết bị. Theo các khuyến nghị của nhà sản xuất để sử dụng hai chuẩn cài đặt
việc chuẩn hóa lại. Phương pháp B: Theo các khuyến nghị của nhà sản xuất để cài
đặt các độ nhạy ban đầu của nguyên tố và các phương pháp theo các thông số cơ
bản, sử dụng các nguyên tắc nêu trong 10.4.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1. Trộn kỹ mẫu LHW trước
khi lấy ra một phần dùng pipet, hoặc bằng dụng cụ tương đương để chuẩn bị thử.
Xem Điều (8) Mẫu thử.
11.2. Cân 15,00 g Al2O3
± 0,05 g trực tiếp trong chai HDPE.
11.3. Cân 5,00 g ± 0,05 g
phần mẫu thử trực tiếp trong bình để trộn có chứa Al2O3
lấy từ 11.1
11.4. Cho hai bi trộn vào
chai HDPE từ 11.3 và bịt kín.
11.5. Lắc kỹ trong khoảng 30
s. Gõ nhẹ chai xuống bề mặt cứng để trộn tốt hơn, Người sử dụng có thể cảm thấy
phản ứng tỏa nhiệt nhẹ.
11.6. Đổ Al2O3/hỗn
hợp mẫu thử từ chai sang cốc đứng mẫu XRF như nêu tại 10.3.
11.7. Đặt cốc đựng mẫu thử
vào giá đỡ mẫu của máy quang phổ và bắt đầu thu được các số liệu. Nếu cần phải
phân tích lại, người sử dụng phải lấy phần mẫu mới từ chai HDPE theo hướng dẫn
tại 11.6.
11.8. Sau khi hoàn tất phép
phân tích bằng thiết bị, xử lý các kết quả phân tích theo Điều 12.
12. Tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1.1. Chuyển đổi các đơn vị
phân tích sang khối lượng/thể tích: Cần có thông số về tỷ trọng riêng. Điều
này được xác định bằng cách đảm bảo mẫu được trộn kỹ, đều. Ghi lại khối lượng
theo gam của một thể tích 1 cm3 để tính tỷ trọng. Phép phân tích
chuyển đổi như sau:
Khối lượng/thể tích (mg/l) = tỉ
trọng (mg/cm3) x nồng độ đã báo cáo (mg/kg) (1)
12.1.2. Tính toán lại
nồng độ pha loãng mẫu đã sử dụng: Đối với các mẫu đã pha loãng, tức là tỷ
lệ thêm 15 g nhôm: 5 g mẫu thử theo 10.4.1. Nồng độ đúng của mẫu thử được tính
như sau:
Nồng độ mẫu đã hiệu chính = 5 x
nồng độ đã báo cáo/khối lượng thực của mẫu đã dùng, g (2)
13. Kiểm soát
chất lượng
13.1. Mỗi phòng thí nghiệm
khi sử dụng phương pháp thử này sẽ áp dụng một chương trình kiểm soát chất
lượng chính thức.
13.2. Trước khi sử dụng
phương pháp này, người sử dụng phải điều tra kỹ và thực hiện các yêu cầu kiểm
soát chất lượng cụ thể theo quy định pháp luật.
13.3. Phép đo của hai mẫu
đối chứng quy định trong 10.4.3 được thực hiện với tần suất ít nhất một
lần/ngày.
13.4 Kết quả của các phép đo
mẫu đối chứng chất lượng thực hiện theo 13.3 phải được đánh giá.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.4.2. Các giá trị này phải
nằm ngoài các số liệu của mục tiêu chất lượng, khi sử dụng phương pháp B trong
10.4.2 và thiết bị phải được chuẩn hóa lại theo quy trình nêu trong 10.4.4,
phương pháp B.
14. Độ chụm và
độ chệch
14.1. Độ chụm: Tại thời điểm
này, độ chụm của phương pháp chưa được quy định. Phụ lục A đưa ra các thông tin
về giới hạn độ chụm cho người sử dụng.
14.2. Độ chệch: Tại thời
điểm này, độ chệch của phương pháp chưa được quy định. Trong tương lai thông
tin này sẽ được xác định.
14.3. Các Bảng từ A.1 đến
A.6 trong Phụ lục A bao gồm các kết quả phân tích/kiểm soát chất lượng cho hầu
hết các nguyên tố nêu trong 1.2 theo phương pháp này đối với LHW thông thường,
chuẩn kiểm tra, MS/MSD và phép thử trắng. Đồng thời Phụ lục cũng nêu các giá
trị thấp hơn được phát hiện.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các kết quả của mẫu trắng, độ chính xác và
nền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH – Mẫu chỉ chứa PEG được
sử dụng để kiểm tra độ chệch trong các phép hiệu chuẩn tại mức nồng độ bằng
không.
Nguyên
tố
V
Cr
Fe
Ni
Cu
Zn
As
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cd
Sn
Sb
I
Hg
Tl
Pb
mg kg1
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,3
0,0
0,0
1,6
1,9
2,6
0,0
1,3
0,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
2,2
0,0
Sai số mg kg1
0,5
0,7
0,2
3,6
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,6
2,5
2,5
0,4
0,9
10
2,9
3,9
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Bảng A.4 đưa ra các giá
trị phát hiện thấp hơn đối với từng chất phân tích. Giá trị này được dựa theo
Công thức sau:
(A.1)
Trong đó:
bg là cường độ nền dưới cps
pic của chất phân tích;
net peak là cường độ pic
phù hợp cps của chất phân tích;
T là thời gian đếm, s, và
conc. là nồng độ chất phân tích.
A.3. Độ thu hồi nền/nền thêm
chuẩn
A.3.1. Một loạt các mẫu thử
đã được thực hiện để tiến hành thử hiệu suất của phương pháp nhôm. Ba loại dung
dịch chất thải thực tế đã được lựa chọn từ các mẫu thử hàng ngày từ một xưởng
đốt chất thải. Ba mẫu thử đó là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1.2. Các dung dịch đục,
tức là các dung dịch có chứa một lượng đáng kể các chất rắn không lơ lửng, và
A.3.1.3. Các dung dịch tách
ra hai pha, tức là có hai pha chất lỏng tách nhau hoàn toàn.
A.3.2. Đối với mỗi loại nền
một mẫu phụ được thêm chuẩn vào với nồng độ chất phân tích đã biết. Mẫu thêm
chuẩn được chuẩn bị bằng cách sử dụng kỹ thuật nhôm và đo. Sử dụng Công thức
A.2, tỉ lệ thu hồi đối với chất phân tích trên từng loại nền đã xác định. Các
kết quả liên quan đến nền thêm chuẩn/nền hai lần thêm chuẩn (MS.MSD) được thể
hiện như sau:
% thu hồi MS/MSD – ((C2 (D1 x
C1)/C3) x 100 (A.2)
Trong đó:
D1 là hệ số pha loãng do bổ sung
thêm nền = 1 – (khối lượng thêm chuẩn)/(tổng khối lượng của mẫu + thêm chuẩn)
C1 là nồng độ tính toán của nền
không có phần thêm chuẩn;
C2 là nồng độ tính toán của nền +
phần thêm chuẩn;
C3 là nồng độ cho trước của nền
thêm chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các chất chuẩn để chạy
hiệu chuẩn phải đánh giá độ chính xác để kiểm tra độ chệch trong các phép hiệu
chuẩn do nền hoặc do các hiệu ứng phổ. % độ chính xác thể hiện sự phù hợp của
nồng độ tính được với nồng độ đã cho đối với từng nguyên tố.
Nguyên
tố
P
%
m/m
S
%
m/m
Cl
%
m/m
Se
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
As
mg/kg
Br
mg/kg
Cd
mg/kg
Sn
mg/kg
Sb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
mg/kg
Nồng độ tính toán
0,96
2,09
0,33
93
393
4779
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
201
587
Sai số
0,02
0,02
0,005
4
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3
7
13
Nồng độ đã cho
1,024
2,095
0,598
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4838
200
50
200
600
% độ chính xác
96
100
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
99
98
94
100
98
Bảng
A.2 – (kết thúc)
Nguyên
tố
Hg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb
V
Cr
Fe
Ni
Cu
Zn
Nồng độ tính toán, mg kg1
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
109
6
589
53
55
95
Sai số
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7
3
0,2
8
3
5
Nồng độ đã cho
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
10
600
50
50
100
% độ chính xác
99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
109
60
98
106
110
93
Bảng
A.3 – Các nguyên tố nhẹ và halide (hợp chất halogen và một nguyên tố khác)
Dung
môi một pha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Cl
Br
I
% thu hồi MS/MSD (%)
111,3
120
110
95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số, % m/m
0.02
0,01
0,007
0,0007
0,0032
Nồng độ phần thêm chuẩn, % m/m
0.9156
0,926
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0599
0,856
Chất
đục thải
% thu hồi MS/MSD (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
89
104
100
Sai số, % m/m
0,01
0,009
0,005
0,0006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ phần thêm chuẩn, % m/m
0,849
0,805
0,858
0,042
0,845
Chất
thải trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% thu hồi MS/MSD (%)
98
Sai số, % m/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,008
Nồng độ phần thêm chuẩn, % m/m
1,654
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.4 – Sigma các giới hạn phát hiện thấp hơn
Nguyên
tố
LLD,
mg/kg
Nguyên
tố
LLD,
mg/kg
Nguyên
tố
LLD,
mg/kg
P
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
Cr
Fe
Ni
n/aA
n/aA
n/aA
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Cu
Zn
As
Se
Br
Cd
Sn
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
3
5
Se
I
Hg
Tl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
7
4
4
A n/a = các nguyên tố
này đã được hiệu chỉnh tại các nồng độ cao hơn đáng kể với các giới hạn phát
hiện tương ứng của chúng.
A.4. Độ chụm của phép đo
A.4.1. Số các phép đo lặp
lại đã tiến hành trên mẫu chất thải.
A.4.1.1. Phép đo đơn lẻ thực
hiện cho từng lần trong số mười lần chuẩn bị lại mẫu thử đối với hàm lượng Cl.
Việc thực hiện lại quá trình này được thực hiện trên các mẫu chuẩn bị mới, 48 h
sau đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.1.3 Phép phân tích Cl
đơn lẻ của cùng một mẫu chất thải sử dụng trong A.4.1.1 được đo do phòng thử
nghiệm thứ hai thực hiện, sử dụng kỹ thuật chuẩn bị mẫu nhôm và được thể hiện
tại cột cuối cùng của Bảng A.5 và Bảng A.6.
Bảng
A.5 – Các nguyên tố có tính độc
Chất
thải trong
Cd
Hg
Tl
Se
As
Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
Fe
Ni
Cu
Zn
Sb
Sn
% thu hồi MS/MSD, %
108
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
109
109
99
96
111
84
86
73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
103
Sai số mg kg-1
3
9
10
4
9
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1
9
4
5
6
3
Nồng độ phần thêm chuẩn mg kg-1
47,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102,5
104,6
109,7
183,7
97,4
98,3
97,1
98,2
99,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,3
53,5
Chất thải đục
Cd
Hg
Tl
Se
As
Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
Fe
Ni
Cu
Zn
Sb
Sn
% thu hồi MS/MSD, %
92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
90
121
108
102
110
104
118
94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108
103
Sai số mg kg-1
3
11
13
5
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2
11
5
5
6
3
Nồng độ phần thêm chuẩn mg kg-1
44,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,7
93,6
94,8
177
103,4
102
106,4
104,5
103,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,2
53,2
Dung môi một pha
Cd
Hg
Tl
Se
As
Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr
Fe
Ni
Cu
Zn
Sb
Sn
% thu hồi MS/MSD,%
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
108
108
Sai
sốA
110
114
109
104
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
95
Sai số mg kg-1
3
9
10
4
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2
10
5
5
6
3
Nồng độ phần thêm chuẩn mg kg-1
45,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
103,8
105
116,8
109,5
100
105,7
109,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,6
55,5
A Phần thêm chuẩn
không được thêm vào
Bảng
A.6 - Độ chụm
Nguyên
tố
10
lần lặp lại – Ngày 1
10
lần lặp lại – Ngày 3
Phòng
thử nghiệm thứ 2
Trung
bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
R.S.D.B
Trung
bình
S.D.A
%R.S.DB
Kết
quả duy nhất
Cl
% m/m
1,45
0,027
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,037
2,6
1,38
Cd
mg/kg
56
1,3
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
S.D = 1 sigma độ lệch chuẩn
B %
R.S.D = % độ lệch chuẩn tương đối