Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 204/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 204/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1478 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 204:2004 về cá nước ngọt - Cá bố mẹ các loài: lóc, lóc bông, rô đồng và sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành

28TCN204:2004,Tiêu chuẩn ngành 28TCN204:2004,Bộ Thuỷ sản,Cá nước ngọt,Cá bố mẹ các loài,Cá lóc,Yêu cầu kỹ thuật,Cá rô đồng và sặc rằn ,28 TCN 204:2004,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 204:2004 CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ BỐ MẸ CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN - YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish - Broodstock of

Ban hành: 14/06/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 204:1998 về bảo vệ công trình xây dựng - phòng chống mối cho công trình xây dựng mới

TCXD204:1998,Tiêu chuẩn XDVN TCXD204:1998,***,Bảo vệ công trình xây dựng ,TCXD204:1998,Phòng chống mối ,Xây dựng TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG TCXD 204 : 1998 BẢO VỆ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - PHÒNG CHỐNG MỐI CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI Protection of buildings - Prevention and protection from subterranean termites for bulding under

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn ngành TCN68-204:2001 về thiết bị đầu cuối hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu - GMDSS - Thiết bị Radiotelex sử dụng trong các nghiệp vụ MF/HF hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành

TCN68-204:2001,Tiêu chuẩn ngành TCN68-204:2001,Tổng cục Bưu điện,Hệ thống thông tin,Thiết bị đầu cuối,GMDSS ,An toàn cứu nạn hàng hải toàn cầu,Thiết bị Radiotelex,Yêu cầu kỹ thuật,Nghiệp vụ MF/HF hàng hải,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 - 204: 2001 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI HỆ THỐNG THÔNG TIN AN TOÀN VÀ CỨU NẠN HÀNG HẢI TOÀN

Ban hành: 21/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 204:1994 về vải quả tươi xuất khẩu (vải thiều) 1 - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử

10TCN204:1994,Tiêu chuẩn ngành 10TCN204:1994,***,Vải quả tươi xuất khẩu,Vải thiều xuất khẩu,Yêu cầu kỹ thuật,Phương pháp thử,10 TCN 204:1994 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 204:1994 VẢI QUẢ TƯƠI XUẤT KHẨU (VẢI THIỀU)1 YÊU CẦU KỸ THUẬT - PHƯƠNG PHÁP THỬ Tiêu chuẩn này áp dụng cho vải thiều tươi, sau khi đã

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 204:1991 về bulông cường độ cao dùng cho cầu thép - yêu cầu kỹ thuật

22TCN204:1991,Tiêu chuẩn ngành 22TCN204:1991,***,22TCN 204:1991,Bulông cường độ cao,Yêu cầu kỹ thuật,Bulông dùng cho cầu thép,Xây dựng TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 204:1991 BULÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO DÙNG CHO CẦU THÉP YÊU CẦU KỸ THUẬT  (Ban hành kèm theo Quyết định số 844/QĐ - KHKT) Bulông cường độ (bao gồm đai ốc, vòng

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9764:2013 (CODEX STAN 204-1997, sửa đổi 1:2005) về Măng cụt quả tươi

TCVN9764:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9764:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9764:2013 CODEX STAN 204-1997, Rev. 1-2005 MĂNG CỤT QUẢ TƯƠI Mangosteens Lời nói đầu TCVN 9764: 2013 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 204-1997, Rev. 1-2005; TCVN 9764: 2013 do Cục Chế biến, Thương

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

7

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 204:1966 về cách ký hiệu các loại ren do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

TCVN204:1966,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN204:1966,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Cách ký hiệu các loại ren ,Các loại ren ,TCVN 204:1966,Công nghiệp TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 204-66 CÁCH KÝ HIỆU CÁC LOẠI REN 1. Ren được ký hiệu theo prôphin, theo độ lớn bước ren và theo hướng xoắn của mối ren. Prôphin của ren được ký

Ban hành: Năm 1966

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12633:2020 về Công trình thủy lợi - Cừ chống thấm - Yêu cầu thiết kế

cần tính toán theo phương pháp phần tử hữu hạn. 5.3.2.5  Điều kiện chống thấm a) Nền công trình đảm bảo ổn định thấm chung: Trị số gradient thấm cho phép (Jk)cp dùng để kiểm tra độ bền của nền công trình, phải xác định phù hợp với quy định trong TCVN 9143, theo công thức: Trong đó hệ số KH phụ thuộc vào cấp công trình:

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

 Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết ≥ 98 %. 4.12  Dung dịch đệm phosphat, pH = 6, cân 13,6 g KH2PO4 (4.11) vào bình định mức 1000 ml, hòa tan bằng 950 ml nước cất, chỉnh pH đến 6 ± 0,1 bằng dung dịch NaOH 10 % (4.10), định mức đến vạch bằng nước cất, lắc đều. 4.13  Axit phosphoric (H3PO4) đặc. 4.14  Dung dịch H3PO4 10 %,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử

chọn một hoặc nhiều điều kiện được n�u trong Bảng 1. Bảng 1 - C�c điều kiện m�i trường Điều kiện Nhiệt độ Độ ẩm tương đối �C K (RH) % 1 - 55 218 Kh�ng qui định

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2017 (ISO 20638:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng

4.3  Kali dihydro phosphat (KH2PO4). 4.4  Axit orthophosphoric (H3PO4). 4.5  Kali hydroxit (KOH). 4.6  Axit etylendiamintetraaxetic (EDTA), muối dinatri dihydrat 4.7  Natri clorua (NaCI). 4.8  Metanol (CH3OH). 4.9  Chuẩn bị thuốc thử 4.9.1  Dung dịch đệm chuẩn hóa [KH2PO4), c = 0,25 mol/l, pH 3,5] Hòa tan

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) về Thông tin và tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: Mã hóa độ dài cố định

kh�c, thẻ RFID được m� h�a theo c�c quy tắc của TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) hoặc theo c�c quy tắc của TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018) hoặc theo một số quy tắc độc quyền. T�y thuộc v�o c�ng nghệ đang được sử dụng v� t�nh năng kh�c của thẻ y�u cầu tu�n thủ TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), hệ thống đọc c� thể đạt được mức độ

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2021

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11622:2016 (ISO 29681:2009) về Giấy các tông và bột giấy - Xác định pH dịch chiết bằng nước muối

Mẫu pH s CV, % r Bột giấy tẩy trắng từ gỗ cứng 3,7 0,205 5,5 0,57 Bột giấy tẩy trắng từ gỗ mềm 4,0 0,204 5,1 0,57

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2022

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10032:2013 (EN 1378:1996) về Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

102% (xem 6.2). Hao hụt khối lượng khi sấy không vượt quá 4,5 %. Chất chuẩn này phải tinh khiết dùng cho sắc kí, được bảo quản nơi thoáng mát và khô. CHÚ THÍCH Để biết thêm thông tin về việc nhận biết và độ tinh khiết, xem [2]. 4.2. Dung dịch kali dihydro orthophosphat, c(KH2PO4) = 0,0125 mol/l1). 4.3. Metanol, thích hợp dùng cho

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8193-1:2009 (ISO 1438-1:1980/AMD:1998) về Đo lưu lượng nước trong kênh hở bằng đập trành thàn mỏng và máng lường venturi - Phần 1 : Đập tràn thành mỏng

lượng giá trị Ce, kb  và kh Trong Hình 4 cho các giá trị Ce xác định bằng thực nghiệm, là hàm số của h/p ứng với các giá trị đại diện của b/B. Các giá trị Ce trung gian được xác định bằng phương pháp nội suy. Hệ số lưu lượng Ce thực nghiệm là hàm số của hai biến số, được tính theo biểu thức

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2015

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)

3696), trừ khi có quy định khác. 4.2 Hóa chất và dung dịch 4.2.1 Natri axetat, phần khối lượng w(C­2H3NaO2) ≥ 99 %. 4.2.2 Kali monohydro phosphat, w(K2HPO4) ≥ 99,5 %. 4.2.3 Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ≥ 99,5 %. 4.2.4 Dung dịch hydro peroxit không ổn định, w(H2O2) = 30 %. 4.2.5 Đồng sulfat, w(Cu(II)SO4.5H2O) ≥ 99

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.192.42
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!