- Đường kính danh nghĩa của ren bulông d, mm
|
18
|
20
|
22
|
24
|
- Bước ren
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
3
|
- Đường kính thân bulông d, mm
|
18
|
20
|
22
|
24
|
- Kích thước miệng chưa vặn S, mm
|
30
|
32
|
36
|
41
|
- Chiều cao đầu bulông H, mm
|
13
|
14
|
15
|
17
|
- Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không
nhỏ hơn mm
|
33,3
|
35
|
39,6
|
45,2
|
- Bán kính góc lượn ở đầu bulông r
|
từ 1,5 đến 2
|
Từ 2,5 đến 3
|
Hình 2: Đai ốc cường độ cao
Bảng 2: Kích thước cơ
bản của đai ốc
- Đường kính danh nghĩa của ren đai ốc d, mm
18
20
22
24
- Bước ren, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,5
3
- Chiều cao H, mm
16
18
19
22
- Kích thước miệng chưa vặn S, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
36
41
- Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không
nhỏ hơn, mm
33,3
35
39,6
45,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3: Kích thước cơ
bản của vòng đệm
- Đường kính danh nghĩa của ren bulông
18
20
22
24
- Đường kính ngoài D, mm
39
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
- Đường kính trong d, mm
20
22
24
26
- Chiều dày S, mm
4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
- Lượng vải C, mm
1,5
1,5
2,5
2,5
1.2. Chiều dài đoạn cắt ren Lo trên
bulông phụ thuộc vào chiều dài L và đường kính d của bulông theo bảng 4
Bảng 4
Đường kính bulông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
55
60
65
70
75
80
85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
100
105
110
115
120
130
140
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
20
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
22
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
24
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Ghi chú: Những bulông đánh dấu x có ren trên
toàn bộ chiều dài
2.YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Bulông cường độ cao (bao gồm đai ốc, vòng
đệm) dùng cho cầu phải được chế tạo phải được chế tạo theo Tiêu chuẩn này
2.2. Vật liệu để chế tạo bulông là thép 40Cr, đai
ốc là 40Cr hoặc C45
Vòng đệm là thép cacbon CT5, C35, C45 hoặc
thép 40Cr.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1. Đối với bulông:
- Giới hạn bền:
+ nhỏ nhất 110kG/mm2
+ lớn nhất 130kG/mm2
- Độ cứng đạt 325-388HB (35-41 HRC)
- Độ thắt tương đối φ% không nhỏ hơn 35.
- Độ dãn dài tương đối % không nhỏ hơn 8
- Độ đai va đập aL KG/cm2
không nhỏ hơn 5
2.3.2. Đối với đai ốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(khi thử cùng với bulông )
- Độ cứng đạt: 283-341HB (30-37HRc)
2.3.3. Đối với vòng đệm
- Độ cứng phải đạt 283-426 HB (30-45HRc)
2.4. Cấp chính xác mối ghép ren của bulông và đai
ốc cho phép là 7H/8g theo TCVN 1917-76
2.5. Sai lệch về kích thước hình học của bulông
phải tuân theo TCVN 1889-76, của đai ốc theo TCVN 1898-76 và của ren theo TCVN
2248-77.
2.6. Cho phép tăng cường đường kính của thân
bulông đến 0,25mm của đoạn thân không có ren so với kích thước danh nghĩa, trên
chiều dài 20mm tính từ mặt tựa của mũ bulông.
2.7. Độ không vuông góc giữa mặt tựa mũ bulông đối
với đường tâm của thân bulông không vượt quá 1o
2.8. Độ nhám bề mặt của ren trên bulông và đai ốc
RZ không lớn hơn 20 theo TCVN 2511-78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Không cho phép có nứt ren và tróc ren ở bề
mặt nếu chiều sâu khuyết tật này vượt ra ngoài giới hạn đường kính trung bình
của ren hoặc chiều dài của chúng lớn hơn 1/4 chiều dài của một vòng ren.
- Không cho phép có rìa thừa ở mặt tựa mũ
bulông.
2.10. Bulông, đai ốc, vòng đệm khi lắp trọn bộ (1
bulông, 1 đai ốc, và 2 vòng đệm) phải đảm bảo có hệ số mômen xiết trong phạm vi
không lớn hơn 0,20 và không nhỏ hơn 0,14 với giá trị hệ số mômen xiết trung
bình K =0,17 với độ phân tán 5%.
3. QUY TẮC NGHIỆM THU
3.1. Bulông cường độ cao (bao gồm đai ốc, vòng
đệm) sau khi gia công xong phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật của nhà máy kiểm
tra kích thước hình học theo điều 1.1 và 1.2. Nếu đạt mới tiến hành kiểm tra
các bước có tính tiếp theo.
3.2. Bulông phải qua thí nghiệm
- Thử kéo mẫu: 5 mẫu với mỗi bó vật liệu
- Xác định độ dai va đập: với 5 mẫu với mỗi
bó vật liệu
- Xác định độ cứng: 100% bulông sản xuất ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm tra khuyết tật: 100% bulông sản xuất
ra
- Xác định hệ số mômen xiết K: 5%
- Thử đứt gẫy trên vòng đệm vát (theo sự thỏa
thuận giữa đơn vị sản xuất và khách hàng)
3.3. Đai ốc phải được kiểm tra:
- Độ cứng theo điều 2.2.2.
- Kéo đứt trong bộ cùng với bulông
3.4. Vòng đệm phải được kiểm tra độ cứng theo điều
2.2.3
3.5. Quy tắc nghiệm thu khi xác định hệ số mômen
xiết K phải tuân theo những quy định sau:
3.5.1. Các sản phẩm được tiến hành thử hệ số mômen
xiết phải đạt các yêu cầu của tiêu chuẩn về hình dáng, kích thước và cơ tính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.3. Các mẫu thử của lô sản phẩm phải đạt các quy
định của điều 2.9 (K có giá trị trong khoảng 0,14 – 0,20).
3.6. Cứ mỗi lô 2000 bộ bulông phải có chứng chỉ
kiểm tra hệ số mômen xiết của cơ quan kiểm định đo lường có tư cách pháp nhân
thực hiện.
4. PHƯƠNG PHÁP THỬ
4.1. Các phương pháp kiểm tra thử nghiệm về cơ
tính, kích thước hình học của bulông, đai ốc và vòng đệm phải tuân theo quy
định của TCVN 1916-76.
4.2. Kiểm tra độ bền kéo mẫu bulông, đai ốc phải
đảm bảo các điều kiện quy định trong điều 2.2. Diện tích tính toán và tải trọng
khi kiểm tra bulông chịu kéo và đai ốc chịu tải trọng thử nghiệm phải đảm bảo
điều kiện sau:
Bảng 5: Tải trọng kéo
đứt ứng với đường kính bulông và giới hạn bền
Đường kính danh
nghĩa của ren (mm)
Diện tích tính toán
của mặt cắt khi đứt mm2
Giới hạn bền kG/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất 130
Tải trọng ứng với
diện tích T
18
192
21,1
25
20
245
27,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
303
35,3
39,4
24
352
38,7
45,9
Ghi chú: Khi thử kéo nếu chiều dài của bulông
không đủ để lắp vào đầu kẹp thì cho phép sử dụng đai ốc đặc biệt để có thể cùng
một lúc lắp hai bulông, chiều cao của đai ốc đặc biệt ít nhất phải gấp hai lần
chiều cao của đai ốc thường theo TCVN 1898-76.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ cứng của đai ốc được đo ở mặt đầu hoặc
trong một số mặt cạnh.
4.4. Việc thử kéo mẫu phải theo TCVN 1916-76.
Phương pháp xác định giới hạn bền và độ dãn dài tương đối theo TCVN 197-66, thử
độ dai va đập theo TCVN 312-69.
Thử kép mẫu với bulông có chiều dài 70mm và
lớn hơn phải tiến hành với mẫu hình trụ có đường kính 10mm. Đối với bulông có
chiều dài dưới 70mm tiến hành thử với mẫu hình trụ có đường kính 6mm.
Mẫu thử kéo có hình dáng và kích thước theo
hình 4
Hình 4
Ghi chú: Các mẫu thử kéo và độ dai va đập phải
được tiến hành các bước công nghệ giống như đối với bulông cường độ cao.
4.5. Hệ số mômen xiết được xác định trên thiết bị
chuyên dùng có độ chính xác ± 0,5% cho phép xác định đồng thời lực căng
bulông N và mômen xoắn Mx máy phải có chứng chỉ của cơ quan đo lường
nhà nước kiểm định máy.
4.6. Sản phẩm đã tiến hành thử nghiệm không được
đưa vào sử dụng, cho phép tận dụng lại những vòng đệm với điều kiện là đai ốc
sẽ tiếp xúc với mặt khác của vòng đệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Các mẫu kiểm tra tổ chức tế vi, kiểm tra đứt
gẫy và phương pháp thí nghiệm bulông được sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và
khách hàng.
5. GHI NHÃN, BAO GÓI,
VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
5.1. Bulông phải được dập chữ nổi ở mặt mũ bulông,
(hình 5) viết tắt tên nhà máy sản xuất. Thí dụ:
Hình 5
5.2. Các yêu cầu về ghi nhãn khác theo TCVN
2195-77.
5.3. Bulông cường độ cao khi xuất xưởng phải được
ghép thành bộ gồm bulông, đai ốc, còn vòng đệm để ngoài nhưng tất cả được xếp
chung vào một hòm 50 bộ.
5.4. Không cho phép vận chuyển sản phẩm mà không
có đóng gói bằng hòm. Các quy định về bao gói phải thực hiện theo TCVN 2195-77.
5.5. Mỗi lô hàng phải có một chứng chỉ, trong đó
ghi rõ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên nhà máy chế tạo.
- Quy cách của sản phẩm.
- Số hiệu của lô.
- Khối lượng tịnh kg.
- Khối lượng cả bì.
5.6. Ở mặt đầu mỗi hòm phải in rõ:
- Tên nhà máy chế tạo
- Tên và quy cách sản phẩm
- Số hiệu của lô sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng cả bì