401 |
Hệ thống đường tỉnh Hết hiệu lực
| Là các đường trục trong địa bàn 1 tỉnh hoặc 2 tỉnh, gồm đường nối trung tâm hành chính của tỉnh với trung tâm hành chính của huyện hoặc với trung tâm hành chính của tỉnh lân cận; đường nối quốc lộ với trung tâm hành chính của huyện |
44/2007/QĐ-UBND
|
Tỉnh An Giang
|
401 |
Hệ thống đường tỉnh Hết hiệu lực
| (ký hiệu là ĐT) là các trục trong địa bàn một tỉnh, bao gồm các đường nối từ trung tâm hành chính của Tỉnh tới trung tâm hành chính của huyện - thị, nối với các tỉnh lân cận và các trục nối các huyện với nhau (đường liên huyện) |
110/2004/QĐ-UB
|
Tỉnh Bình Phước
|
402 |
Hệ thống đường trung ương Hết hiệu lực
| gồm quốc lộ và các tuyến đường bộ khác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
52/2013/TT-BGTVT
|
|
403 |
Hệ thống đường xã Hết hiệu lực
| (ký hiệu ĐX) là các đường nối từ trung tâm hành chính xã đến các thôn, xóm (ấp, khu phố) hoặc các đường giữa các thôn, xóm, ấp với nhau, nhằm phục vụ giao thông công cộng trong phạm vi xã |
110/2004/QĐ-UB
|
Tỉnh Bình Phước
|
403 |
Hệ thống đường xã Hết hiệu lực
| Là các đường nối trung tâm hành chính của xã với các thôn, làng hoặc đường nối giữa các xã lân cận. Hệ thống đường xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định |
26/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Gia Lai
|
403 |
Hệ thống đường xã Hết hiệu lực
| Là các đường nối trung tâm hành chính của xã với các ấp, xóm hoặc đường nối giữa các xã |
44/2007/QĐ-UBND
|
Tỉnh An Giang
|
404 |
Hệ thống eCOSys
| Là hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Việt Nam có địa chỉ tại: http://www.ecosys.gov.vn. |
10/2009/TT-BCT
|
|
404 |
Hệ thống eCOSys Hết hiệu lực
| Là hệ thống quản lý chứng nhận xuất xứ điện tử của Việt Nam có địa chỉ tại: http://www.ecosys.gov.vn |
06/2011/TT-BCT
|
|
404 |
Hệ thống eCOSys Hết hiệu lực
| Là hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Việt Nam có địa chỉ tại: http://www.ecosys.gov.vn |
12/2009/TT-BCT
|
|
404 |
Hệ thống eCOSys Hết hiệu lực
| là hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Việt Nam có địa chỉ tại: http://www.ecosys.gov.vn |
44/2008/QĐ-BCT
|
|
405 |
Hệ thống Email
| Là hệ thống trao đổi thông tin KTTV qua các tài khoản email do trung tâm KTTVQG cung cấp cho các đơn vị trực thuộc |
58/2013/TT-BTNMT
|
|
406 |
Hệ thống gạt nước kính chắn gió (Windscreen-wiper system)
| Là hệ thống bao gồm thiết bị gạt nước mặt ngoài của kính chắn gió và những phụ kiện và cơ cấu cần thiết để điều khiển thiết bị đó |
3006/2003/QĐ-BGTVT
|
|
407 |
Hệ thống giám sát an ninh mạng
| Là tập hợp các thiết bị công nghệ thông tin hoạt động theo một chính sách an ninh nhất quán nhằm quản lý, giám sát chặt chẽ mọi luồng thông tin trong hệ thống mạng, phát hiện và ngăn chặn các truy cập trái phép nhằm thay đổi hoặc phá hoại nội dung thông tin |
1359/QĐ-BNV
|
|
408 |
Hệ thống giao dịch Hết hiệu lực
| Là hệ thống cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật phục vụ hoạt động giao dịch trái phiếu Chính phủ tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (SGDCKHN). Hệ thống giao dịch cho phép nhận, chuyển, sửa, ghi nhận, theo dõi, kết xuất dữ liệu phục vụ việc thực hiện giao dịch Trái phiếu Chính phủ |
234/2012/TT-BTC
|
|
408 |
Hệ thống giao dịch Hết hiệu lực
| là hệ thống máy tính dùng cho hoạt động giao dịch chứng khoán tại trung tâm giao dịch chứng khoán Tp.HCM |
25/QĐ-TTGDHCM
|
|
409 |
Hệ thống giao dịch chứng khoán của Thành viên Hết hiệu lực
| là toàn bộ hoặc một phần hệ thống máy tính của Thành viên kết nối với Hệ thống giao dịch của SGDCK để thực hiện giao dịch chứng khoán |
41/QĐ-SGDHCM
|
|
410 |
Hệ thống giao dịch trái phiếu Chính phủ Hết hiệu lực
| Là hệ thống cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật phục vụ hoạt động giao dịch trái phiếu Chính phủ tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (SGDCKHN). Hệ thống giao dịch cho phép nhận, chuyển, sửa, ghi nhận, theo dõi, kết xuất dữ liệu phục vụ việc thực hiện giao dịch Trái phiếu Chính phủ |
234/2012/TT-BTC
|
|
411 |
Hệ thống giống bốn cấp Hết hiệu lực
| Là bốn cấp giống được nhà nước quy định xếp theo thứ tự cấp hạt giống tác giả, cấp hạt giống siêu nguyên chủng, cấp hạt giống nguyên chủng, cấp hạt giống xác nhận |
67/2009/QĐ-UBND
|
Tỉnh Nghệ An
|
412 |
Hệ thống GTS
| là hệ thống trao đổi thông tin số liệu khí tượng thủy văn giữa các quốc gia trong khuôn khổ WMO bằng các kênh truyền internet. Các kênh truyền từ Việt Nam bao gồm Hà Nội - Bắc Kinh, Hà Nội - Matxcơva, Hà Nội - BăngKok |
58/2013/TT-BTNMT
|
|
413 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
| Bao gồm các loại đường dây, đường ống, tuynen và hào kỹ thuật đặt dọc, ngang qua đường |
19/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Tiền Giang
|
413 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Hết hiệu lực
| bao gồm các loại đường dây, đường ống, tuynen và hào kỹ thuật đặt cọc, ngang qua đường. |
10/2010/TT-BGTVT
|
|
414 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị Hết hiệu lực
| Trong quy định này, hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm : Hệ thống giao thông ; hệ thống thông tin liên lạc ; hệ thống các công trình cấp điện và chiếu sáng đô thị ; hệ thống cấp nước, thoát nước đô thị |
13/2006/QĐ-UBND
|
Tỉnh Kiên Giang
|
415 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị dọc tuyến Hết hiệu lực
| Bao gồm các đường dây, đường ống và tuynen, hào kỹ thuật đặt dọc các tuyến đường đô thị |
176/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
416 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật dọc tuyến
| Bao gồm các đường dây, đường ống và tuynen, hào kỹ thuật đặt dọc các tuyến đường |
40/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
417 |
Hệ thống hạ tầng ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hết hiệu lực
| Bao gồm hệ thống thuỷ lợi; hệ thống đê điều; hệ thống cảng cá và khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu thuyền; hệ thống trạm trại kỹ thuật nông nghiệp và hệ thống hạ tầng khác phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2238/QĐ-BNN-KH
|
|
417 |
Hệ thống hạ tầng ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hết hiệu lực
| Bao gồm hệ thống thuỷ nông, hệ thống đê điều, hệ thống trạm trại kỹ thuật nông nghiệp và hệ thống hạ tầng khác phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1564/QĐ-BNN-KH
|
|
418 |
Hệ thống hạ tầng thương mại Hết hiệu lực
| bao gồm: trung tâm thương mại, siêu thị; hệ thống chợ; hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu; hệ thống cửa hàng bán lẻ khí dầu mỏ hóa lỏng, hệ thống tổng kho hàng hoá, kho ngoại quan, trung tâm lô-gi-stíc; trung tâm hội chợ, triển lãm; trung tâm thông tin, xúc tiến thương mại. |
17/2010/TT-BCT
|
|
419 |
Hệ thống hạ tầng xung quanh hồ Hết hiệu lực
| Bao gồm hè, đường, kè, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ, hệ thống cấp nước, thoát nước, công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị, chiếu sáng và công trình phụ trợ khác. |
92/2009/QĐ-UBND
|
|
420 |
Hệ thống hài hoà toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hoá chất – Globally Harmonizied System of Classification and Labeling of Chemicals Hết hiệu lực
| Là hệ thống hướng dẫn phân loại và ghi nhãn hoá chất của Liên hợp quốc trên toàn cầu |
04/2012/TT-BCT
|
|