3821 |
Đại lý bán vé Hết hiệu lực
| là dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, trong đó tổ chức, cá nhân được đơn vị kinh doanh vận tải ủy quyền bán vé cho hành khách và được trả tiền công. |
24/2010/TT-BGTVT
|
|
3822 |
Đại lý bảo hiểm Hết hiệu lực
| là cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền bán các sản phẩm bảo hiểm cho công chúng thay mặt doanh nghiệp bảo hiểm và đáp ứng đầy đủ các điều kiện qui định tại khoản 9, Điều 1, Nghị định số 74/CP ngày 14/6/1997 của Chính phủ. |
28/1998/TT-BTC
|
|
3823 |
Đại lý bao tiêu
| là hình thức đại lý mà bên đại lý thực hiện việc mua, bán trọn vẹn một khối lượng hàng hoá hoặc cung ứng đầy đủ một dịch vụ cho bên giao đại lý. |
36/2005/QH11
|
|
3823 |
Đại lý bao tiêu Hết hiệu lực
| Là hình thức đại lý mà bên đại lý đảm nhận bán trọn gói một khối lượng LPG nhất định theo giá bán của bên giao đại lý để hưởng chênh lệch giữa giá giao bán LPG và giá mua LPG |
11/2010/TT-BCT
|
|
3823 |
Đại lý bao tiêu Hết hiệu lực
| Là hình thức đại lý mà bên đại lý đảm nhận bán trọn gói một lượng xăng dầu nhất định theo giá bán của bên giao đại lý. Thù lao bên đại lý được hưởng là khoản chênh lệch giữa giá bán thực tế so với giá giao của bên giao đại lý |
1505/2003/QĐ-BTM
|
|
3824 |
Đại lý chào mua công khai Hết hiệu lực
| Là công ty chứng khoán được tổ chức, cá nhân thực hiện chào mua công khai chỉ định làm đại diện thực hiện các thủ tục chào mua công khai trên cơ sở hợp đồng giữa tổ chức, cá nhân thực hiện chào mua công khai và công ty chứng khoán được chỉ định |
58/2012/NĐ-CP
|
|
3825 |
Đại lý chuyển nhượng quyền sở hữu chứng khoán Hết hiệu lực
| là tổ chức cung cấp dịch vụ quản lý thông tin về người sở hữu chứng khoán, chuyển quyền sở hữu và phân phối chứng khoán, thay mặt tổ chức phát hành báo cáo cho các cổ đông thông tin liên quan nhận được từ tổ chức phát hành. |
60/2004/QĐ-BTC
|
|
3826 |
Đại lý đấu giá
| Là các công ty chứng khoán tham gia vào việc tổ chức đấu giá trên cơ sở hợp đồng đại lý với Thị trường giao dịch chứng khoán |
115/QĐ-UBCK
|
|
3826 |
Đại lý đấu giá Hết hiệu lực
| là các công ty chứng khoán tham gia vào việc tổ chức đấu giá trên cơ sở hợp đồng đại lý với Sở Giao dịch Chứng khoán...(tên SGDCK) |
895/QĐ-UBCK
|
|
3827 |
Đại lý đấu giá nhập lệnh từ xa Hết hiệu lực
| là Đại lý đấu giá đáp ứng đủ các điều kiện và được Sở giao dịch chứng khoán lựa chọn để thực hiện việc nhập lệnh tại Đại lý đấu giá |
895/QĐ-UBCK
|
|
3828 |
Đại lý dịch vụ viễn thông Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông thông qua hợp đồng đại lý ký với doanh nghiệp viễn thông để hưởng hoa hồng hoặc bán lại dịch vụ viễn thông để hưởng chênh lệch giá |
41/2009/QH12
|
|
3829 |
Đại lý điều tiết Hết hiệu lực
| là đại lý, công ty giao nhận hàng hoá hoặc tổ chức khác thực hiện kinh doanh với một hãng hàng không và được Cục Hàng không Việt Nam cho phép thực hiện kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với hàng hoá, thư, bưu phẩm, bưu kiện. |
06/2007/QĐ-BGTVT
|
|
3830 |
Đại lý độc quyền
| là hình thức đại lý mà tại một khu vực địa lý nhất định bên giao đại lý chỉ giao cho một đại lý mua, bán một hoặc một số mặt hàng hoặc cung ứng một hoặc một số loại dịch vụ nhất định. |
36/2005/QH11
|
|
3831 |
Đại lý hoa hồng Hết hiệu lực
| Là hình thức đại lý mà bên đại lý thực hiện việc bán LPG theo giá bán do bên giao đại lý quy định để được hưởng một khoản thù lao dưới hình thức hoa hồng, mức hoa hồng do hai bên thỏa thuận |
11/2010/TT-BCT
|
|
3831 |
Đại lý hoa hồng Hết hiệu lực
| Là hình thức đại lý mà bên đại lý thực hiện việc bán xăng dầu theo giá bán của bên giao đại lý để được hưởng một khoản thù lao dưới hình thức hoa hồng. Mức hoa hồng do hai bên thoả thuận |
1505/2003/QĐ-BTM
|
|
3832 |
Đại lý Internet Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ truy nhập Internet cho người sử dụng Internet thông qua hợp đồng đại lý Internet ký với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet để hưởng hoa hồng hoặc bán lại dịch vụ truy nhập Internet để hưởng chênh lệch giá. |
72/2013/NĐ-CP
|
|
3832 |
Đại lý Internet Hết hiệu lực
| Quy định tại Khoản 1 Điều 9 nghị định số 97/2008/NĐ-CP là tổ chức, cá nhân tại Việt Nam nhân danh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet để cung cấp các dịch vụ truy nhập, dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông cho người sử dụng thông qua hợp đồng đại lý và hưởng thù lao |
06/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lào Cai
|
3832 |
Đại lý Internet Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân tại Việt Nam nhân danh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet để cung cấp các dịch vụ truy nhập Internet, dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông cho người sử dụng thông qua hợp đồng đại lý và hưởng thù lao |
37/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
3832 |
Đại lý Internet Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân tại Việt Nam nhân danh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet để cung cấp các dịch vụ truy nhập Internet, dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông cho người sử dụng thông qua hợp đồng đại lý |
23/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Yên Bái
|
3832 |
Đại lý Internet Hết hiệu lực
| là tổ chức, cá nhân, nhân danh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập, dịch vụ ứng dụng Internet để cung cấp các dịch vụ truy nhập, dịch vụ ứng dụng Internet cho người sử dụng thông qua hợp đồng đại lý và hưởng thù lao. |
35/2006/QĐ-UBND-QNg
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
3833 |
Đại lý Internet công cộng Hết hiệu lực
| là tổ chức, cá nhân tại Việt Nam nhân danh doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet để cung cấp dịch vụ truy nhập Internet, dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông cho người sử dụng thông qua hợp đồng đại lý và hưởng thù lao. |
17/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
3835 |
Đại lý phân phối Hết hiệu lực
| Là các công ty chứng khoán có nghiệp vụ môi giới chứng khoán đã ký hợp đồng phân phối chứng chỉ quỹ ETF với công ty quản lý quỹ và thành viên lập quỹ |
229/2012/TT-BTC
|
|
3836 |
Đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đóng Hết hiệu lực
| là công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ. |
224/2012/TT-BTC
|
|
3837 |
Đại lý phân phối SIM thuê bao Hết hiệu lực
| là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ di động hoặc với Đại lý phân phối SIM thuê bao có giao kết hợp đồng với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ di động làm đại lý để bán lại SIM cho các tổ chức, cá nhân khác.. |
04/2012/TT-BTTTT
|
|
3838 |
Đại lý phát hành Hết hiệu lực
| Là việc các tổ chức được phép làm đại lý phát hành trái phiếu thoả thuận với Bộ Tài chính nhận bán trái phiếu Chính phủ. Trường hợp không bán hết, tổ chức đại lý phát hành được trả lại cho Bộ Tài chính số trái phiếu còn lại |
68/2000/TT-BTC
|
|
3838 |
Đại lý phát hành Hết hiệu lực
| Là việc tổ chức phát hành uỷ thác cho các tổ chức khác thực hiện bán trái phiếu cho các nhà đầu tư. Trường hợp không bán hết, tổ chức đại lý phát hành được trả lại số trái phiếu còn lại cho tổ chức phát hành |
29/2004/TT-BTC
|
|
3839 |
Đại lý phát hành chứng khoán Hết hiệu lực
| là các công ty chứng khoán, tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thoả thuận hoặc thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành chính. |
144/2003/NĐ-CP
|
|
3840 |
Đại lý phát hành trái phiếu Hết hiệu lực
| là các tổ chức thực hiện việc bán trái phiếu cho nhà đầu tư theo sự uỷ quyền của tổ chức phát hành. |
52/2006/NĐ-CP
|
|
3840 |
Đại lý phát hành trái phiếu Hết hiệu lực
| Là phương thức phát hành trái phiếu mà doanh nghiệp phát hành ủy thác cho một tổ chức khác thực hiện bán trái phiếu cho các đối tượng mua trái phiếu |
90/2011/NĐ-CP
|
|