Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
3601 CONMEBOL (Confederación Sudamericana de Fútbol) Liên đoàn Bóng đá Nam Mỹ 224/QĐ-BNV
3602 Console
Hết hiệu lực
Bàn điều khiển lưu thông tại 2 trung tâm VTS. 13/2013/TT-BGTVT
3603 Content dynamic Nghĩa là Động về nội dung 269/BTTTT-ƯDCNTT
3604 Content management Nghĩa là Quản trị nội dung 269/BTTTT-ƯDCNTT
3605 Content providers Nghĩa là Nhà cung cấp nội dung 269/BTTTT-ƯDCNTT
3606 Content syndication Nghĩa là Xuất bản nội dung 269/BTTTT-ƯDCNTT
3607 COP
Hết hiệu lực
Hệ thống máy chủ xử lý tín hiệu trung tâm. 13/2013/TT-BGTVT
3608 Cột Là các kết cấu phụ trợ cho các thiết bị dẫn điện, bao gồm cột gỗ, cột thép, hoặc cột bê tông 54/2008/QĐ-BCT
3609 Cột A (A pillar) Là cột đỡ mui xe bất kỳ ở phía trước một mặt phẳng ngang thẳng đứng (mặt phẳng này cách điểm V một đoạn bằng 68 mm về phía trước) và bao gồm cả các bộ phận không trong suốt (như viền kính chắn gió, khung cửa...) được gắn hoặc lắp sát với cột đỡ này 3006/2003/QĐ-BGTVT
3610 Cột ăng ten Là cột được xây dựng để lắp đặt ăng ten thu, phát sóng vô tuyến điện (không bao gồm ăng ten máy thu thanh, thu hình của các hộ gia đình). 14/2013/TT-BTTTT
3611 Cột ăng ten cồng kềnh Bao gồm: a) Cột ăng ten được lắp đặt trên các công trình xây dựng không thuộc cột ăng ten loại A1 được quy định khoản 8 Điều này (sau đây gọi là cột ăng ten loại A2a); b) Cột ăng ten được lắp đặt trên mặt đất (sau đây gọi là cột ăng ten loại A2b); c) Cột ăng ten khác không thuộc cột ăng ten các loại A1a, A1b, A2a, A2b (sau đây gọi là cột ăng ten loại A2c). 14/2013/TT-BTTTT
3612 Cột ăng ten không cồng kềnh Là cột ăng ten được lắp đặt trong và trên các công trình xây dựng nhưng không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực, an toàn của công trình xây dựng, bao gồm: a) Cột ăng ten tự đứng được lắp đặt trên các công trình xây dựng có chiều cao của cột (kể cả ăng ten, nhưng không bao gồm kim thu sét) không quá 20% chiều cao của công trình nhưng tối đa không quá 3 mét và có chiều rộng từ tâm của cột đến điểm ngoài cùng của cấu trúc cột ăng ten (kể cả cánh tay đòn của cột và ăng ten) dài không quá 0,5 mét (sau đây gọi là cột ăng ten loại A1a); b) Cột ăng ten thân thiện với môi trường là cột ăng ten được thiết kế, lắp đặt ẩn trong kiến trúc của công trình đã xây dựng, mô phỏng lan can, mái hiên, mái vòm, bệ cửa, vỏ điều hòa, bồn nước, tháp đồng hồ, tác phẩm điêu khắc, v.v, hoặc được lắp đặt kín trên cột điện, đèn chiếu sáng hoặc dưới các hình thức ngụy trang phù hợp với môi trường xung quanh và có chiều cao, chiều rộng như quy định tại điểm a, khoản 8 Điều này (sau đây gọi là cột ăng ten loại A1b). 14/2013/TT-BTTTT
3613 Cột bơm LPG Là thiết bị hoặc hệ thống để đo đếm lượng LPG khi nạp vào bình chứa của phương tiện sử dụng 41/2011/TT-BCT
3614 Cột BTS Là các cột dùng để treo anten thu, phát sóng thông tin di động 1555/QĐ-UBND Tỉnh Bắc Ninh
3615 Cốt chịu lực là cốt thép bố trí bên trong kết cấu, tham gia chính vào sức bền chung của kết cấu hoặc các bộ phận của kết cấu nhằm đảm bảo độ bền kết cấu theo hướng tính toán. 54/2012/TT-BGTVT
3616 Cốt đai là cốt thép để liên kết các cốt chịu lực với nhau. 54/2012/TT-BGTVT
3617 Cột điện
Hết hiệu lực
Bao gồm các cột: bê tông vuông, bê tông ly tâm, cột thép do các đơn vị có cột điện đầu tư và quản lý 04/2012/QĐ-UBND Tỉnh Long An
3617 Cột điện
Hết hiệu lực
bao gồm các cột điện bằng kim loại, cột bê tông vuông, bê tông li tâm có độ cao từ 6,5 m trở lên, phía trên cột đã được lắp dây dẫn điện và các phụ kiện để truyền tải điện năng có điện áp 35KV. 01/2010/QĐ-UBND Tỉnh Hải Dương
3618 Cốt kết cấu là cốt thép được bố trí thêm bên trong kết cấu để tạo điều kiện thi công. Trong tính toán, cốt kết cấu không được xem là thành phần tham gia chịu lực. 54/2012/TT-BGTVT
3619 Cốt lưới là cốt thép được bố trí giữa các lớp lưới thép của kết cấu tấm xi măng lưới thép. 54/2012/TT-BGTVT
3620 Cột treo cáp Là cột bằng thép hoặc bê tông cốt thép dùng để treo cáp viễn thông 2786/2012/QĐ-UBND Tỉnh Thanh Hóa
3620 Cột treo cáp Là cột bằng thép, bê tông cốt thép hoặc vật liệu khác dùng để treo cáp tuân theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2011/BTTTT về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông đối với cột treo cáp viễn thông riêng biệt (sau đây gọi là cột treo cáp loại C1), hoặc các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan đối với cột treo cáp sử dụng chung với các ngành khác, như cột điện, cột đèn, v.v (sau đây gọi là cột treo cáp loại C2). 14/2013/TT-BTTTT
3620 Cột treo cáp Là cột bằng thép hoặc bê tông cốt thép dùng để treo cáp viễn thông, cáp truyền hình 1555/QĐ-UBND Tỉnh Bắc Ninh

« Trước181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.28.36
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!