301 |
Hệ số dự trữ phanh Hết hiệu lực
| Là tỷ số giữa mômen tĩnh do phanh sinh ra với mômen tĩnh trên trục phanh dưới tác dụng của tải trọng tính toán |
26/2010/TT-BGTVT
|
|
302 |
Hệ số giảm bức xạ do kết cấu che nắng Hết hiệu lực
| Tỷ lệ năng lượng bức xạ mặt trời xuyên qua cửa sổ vào phòng trong trường hợp có kết cấu che nắng bên ngoài cửa sổ, so với trường hợp cửa sổ không có kết cấu che nắng. |
15/2013/TT-BXD
|
|
303 |
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
| Là hệ số tính đến tổng lượng thải của cơ sở chế biến thủy sản, tương ứng với lưu lượng nước thải khi thải ra các nguồn nước tiếp nhận nước thải. |
16/2008/QĐ-BTNMT
|
|
304 |
Hệ số lưu lượng/dung tích nguồn nước tiếp nhận nước thải Kq
| Là hệ số tính đến khả năng pha loãng của nguồn nước tiếp nhận nước thải, tương ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương, khe, rạch và dung tích của các hồ, ao, đầm nước. |
16/2008/QĐ-BTNMT
|
|
305 |
Hệ số phụ cấp chênh lệch mặt đường
| Là khoản nhiên liệu phụ cấp thêm (ngoài định mức sử dụng nhiên liệu khi xe chạy trên đường nhựa) khi xe chạy trên các loại mặt đường khác nhau |
41/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Kon Tum
|
306 |
Hệ số phụ tải Hết hiệu lực
| là tỷ số giữa lượng điện năng sản xuất thực tế với lượng điện năng có thể sản xuất ở chế độ vận hành 100% công suất định mức trong một khoảng thời gian nhất định (năm, mùa, tháng, ngày). |
18/2008/QĐ-BCT
|
|
307 |
Hệ số sự cố chạm đất Hết hiệu lực
| là tỷ số giữa giá trị điện áp của pha không bị sự cố sau khi xảy ra ngắn mạch chạm đất với giá trị điện áp của pha đó trước khi xảy ra ngắn mạch chạm đất (áp dụng cho trường hợp ngắn mạch một (01) pha hoặc ngắn mạch hai (02) pha chạm đất). |
32/2010/TT-BCT
|
|
307 |
Hệ số sự cố chạm đất Hết hiệu lực
| Là tỷ số giữa giá trị điện áp của pha không bị sự cố sau khi xảy ra ngắn mạch chạm đất với giá trị điện áp của pha đó trước khi xảy ra ngắn mạch chạm đất (áp dụng cho trường hợp ngắn mạch một pha hoặc ngắn mạch 2 pha chạm đất) |
37/2006/QĐ-BCN
|
|
308 |
Hệ số sử dụng đất
| là tỉ số của tổng diện tích sàn toàn công trình trên diện tích lô đất: HSD = Tổng diện tích sàn toàn công trình chia (:) cho Diện tích lô đất |
26/2004/QĐ-BXD
|
|
309 |
Hệ số suy giảm hiệu suất Hết hiệu lực
| là chỉ số suy giảm hiệu suất của tổ máy phát điện theo thời gian vận hành. |
18/2010/TT-BCT
|
|
309 |
Hệ số suy giảm hiệu suất Hết hiệu lực
| là chỉ số suy giảm hiệu suất của tổ máy phát điện theo thời gian vận hành. |
03/2013/TT-BCT
|
|
310 |
Hệ số tải trung bình năm hoặc tháng Hết hiệu lực
| là tỷ lệ giữa tổng sản lượng điện năng phát trong 01 năm hoặc 01 tháng và tích của tổng công suất đặt với tổng số giờ tính toán hệ số tải năm hoặc tháng. |
03/2013/TT-BCT
|
|
310 |
Hệ số tải trung bình năm hoặc tháng Hết hiệu lực
| là tỷ lệ giữa tổng sản lượng điện năng phát trong một năm hoặc một tháng và tích của tổng công suất đặt với tổng số giờ trong một năm hoặc một tháng. |
18/2010/TT-BCT
|
|
311 |
Hệ số tải trung bình tháng Hết hiệu lực
| là tỷ lệ giữa tổng sản lượng điện năng phát trong một tháng và tích của tổng công suất đặt với tổng số giờ tính toán hệ số tải tháng |
82/QĐ-ĐTĐL
|
|
312 |
Hệ số thu hồi khoáng sản liên quan đến phương pháp khai thác Hết hiệu lực
| là tỷ lệ giữa trữ lượng địa chất đã được loại bỏ một phần do thiết kế phương pháp khai thác và trữ lượng địa chất trong ranh giới khu vực được cấp phép khai thác. |
203/2013/NĐ-CP
|
|
313 |
Hệ số tỉ diện cốt thép K
| là tỷ số của tổng diện tích tiết diện các sợi lưới và cốt thép trên một đơn vị thể tích của xi măng lưới thép, K = (0,5 ÷ 3) cm2/cm3. |
54/2012/TT-BGTVT
|
|
314 |
Hệ số tín nhiệm Hết hiệu lực
| Là hệ số các tổ chức đánh giá hệ số tín nhiệm xác định để đánh giá các quốc gia (hệ số tín nhiệm quốc gia) hoặc các doanh nghiệp (hệ số tín nhiệm doanh nghiệp) về mức độ tin cậy, mức độ rủi ro đầu tư và khả năng hoàn trả các khoản vay |
90/2011/NĐ-CP
|
|
315 |
Hệ số tín nhiệm (credit rating)
| Là hệ số mà các công ty đánh giá hệ số tín nhiệm quốc tế xác định để đánh giá mức độ tin cậy của các quốc gia (hệ số tín nhiệm quốc gia) hoặc của các doanh nghiệp (hệ số tín nhiệm công ty) về mức độ rủi ro đầu tư và khả năng hoàn trả các khoản vay. Hệ số này được dùng làm căn cứ để xác định chi phí đối với việc huy động các khoản vay. |
53/2009/NĐ-CP
|
|
316 |
Hệ số tổng truyền nhiệt Uo Hết hiệu lực
| Là cường độ dòng nhiệt không đổi theo thời gian đi qua một đơn vị diện tích bề mặt của kết cấu bao che khi chênh lệch nhiệt độ của môi trường không khí 2 bên kết cấu là 1 K. Đơn vị đo: W/m2.K. |
15/2013/TT-BXD
|
|
317 |
Hệ số truyền quang của khí quyển Hết hiệu lực
| Là hệ số biểu thị cường độ ánh sáng phát ra từ nguồn sáng còn lại sau khi truyền qua lớp khí quyển với khoảng cách một hải lý. Hệ số này được xác định theo từng vùng trên cơ sở theo dõi trong nhiều năm |
17/2010/TT-BGTVT
|
|
318 |
Hệ thống Hết hiệu lực
| Là hệ thống truyền lực, hệ thống chuyển động, hệ thống treo, hệ thống phanh, hệ thống lái, hệ thống nhiên liệu, hệ thống điện, hệ thống đèn chiếu sáng và tín hiệu |
29/2012/TT-BGTVT
|
|
318 |
Hệ thống
| Bao gồm hệ thống truyền lực (ly hợp, hộp số, trục các đăng); hệ thống chuyển động (bánh xe, cầu bị động); hệ thống treo; hệ thống lái; hệ thống phanh; hệ thống nhiên liệu |
16/2012/TT-BCA
|
|
318 |
Hệ thống Hết hiệu lực
| gồm có hệ thống truyền lực, hệ thống chuyển động, hệ thống treo, hệ thống phanh, hệ thống lái, hệ thống điện sử dụng trên xe mô tô, xe gắn máy |
58/2007/QĐ-BGTVT
|
|
318 |
Hệ thống Hết hiệu lực
| Là hệ thống hãm, hệ thống truyền động, hệ thống điện |
02/2009/TT-BGTVT
|
|
319 |
Hệ thống an ninh Hết hiệu lực
| Là hệ thống được xây dựng phù hợp với các quy định của Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển |
51/2005/QĐ-BGTVT
|
|
320 |
Hệ thống an ninh mạng Hết hiệu lực
| Là tập hợp các thiết bị tin học hoạt động đồng bộ theo một chính sách an ninh mạng nhất quán nhằm quản lý, giám sát, kiểm soát chặt chẽ các hoạt động trên mạng, phát hiện và xử lý các truy cập bất hợp pháp. |
466/QĐ-UBDT
|
|
320 |
Hệ thống an ninh mạng Hết hiệu lực
| Là tập hợp các thiết bị tin học hoạt động đồng bộ theo một chính sách an ninh nhất quán nhằm quản lý, giám sát, kiểm soát chặt chẽ mọi thông tin trên mạng, phát hiện và xử lý các truy cập bất hợp pháp |
319/QĐ-BXD
|
|
320 |
Hệ thống an ninh mạng Hết hiệu lực
| là tập hợp các thiết bị tường lửa; thiết bị kiểm soát, phát hiện truy cập bất hợp pháp; phần mềm quản trị, theo dõi, ghi nhật ký trạng thái an ninh mạng và các trang thiết bị khác có chức năng đảm bảo an toàn hoạt động của mạng, tất cả cùng hoạt động đồng bộ theo một chính sách an ninh mạng nhất quán nhằm kiểm soát chặt chẽ tất cả các hoạt động trên mạng. |
04/2006/QĐ-NHNN
|
|