2321 |
Chứng nhận lãnh sự
| Là việc cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam chứng nhận con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để giấy tờ, tài liệu đó được công nhận và sử dụng ở nước ngoài |
111/2011/NĐ-CP
|
|
2322 |
Chứng nhận nguồn gốc lô giống Hết hiệu lực
| là việc cấp giấy chứng nhận cho số vật liệu giống cụ thể (gọi chung là lô giống) thu hoạch hàng năm ở một nguồn giống đã được công nhận để đưa vào sản xuất, lưu thông. |
89/2005/QĐ-BNN
|
|
2323 |
Chứng nhận phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật Hết hiệu lực
| là việc xác nhận thép phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. |
44/2013/TTLT-BCT-BKHCN
|
|
2324 |
Chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn Hết hiệu lực
| là việc xác nhận thép phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng. |
44/2013/TTLT-BCT-BKHCN
|
|
2325 |
Chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm, ong Hết hiệu lực
| Là việc đánh giá và xác nhận việc thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi của cơ sở sản xuất phù hợp với Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm, ong |
121/2008/QĐ-BNN
|
|
2326 |
Chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn Hết hiệu lực
| là việc đánh giá và xác nhận việc thực hiện quy trình thực hành sản xuất rau, quả và chè của nhà sản xuất phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn |
84/2008/QĐ-BNN
|
|
2327 |
Chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho sản phẩm trồng trọt
| Là việc đánh giá và xác nhận sản phẩm trồng trọt của nhà sản xuất phù hợp Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) |
17/2011/TT-BNNPTNT
|
|
2328 |
Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Hết hiệu lực
| Là việc đánh giá, xác nhận công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng được thiết kế, thi công xây dựng phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình |
16/2008/TT-BXD
|
|
2328 |
Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Hết hiệu lực
| Là xác nhận chất lượng công trình xây dựng được hoàn thành phù hợp với yêu cầu sử dụng, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng áp dụng cho công trình, thiết kế của công trình đã được phê duyệt và các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng |
11/2005/TT-BXD
|
|
2328 |
Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Hết hiệu lực
| Là xác nhận chất lượng công trình xây dựng được hoàn thành phù hợp với yêu cầu sử dụng, quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình, với thiết kế của công trình đã được phê duyệt và các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng |
02/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lào Cai
|
2328 |
Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Hết hiệu lực
| Là việc đánh giá, xác nhận công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng được thiết kế, thi công xây dựng phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình |
21/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
2328 |
Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Hết hiệu lực
| Là việc đánh giá, xác nhận chất lượng công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng phù hợp với thiết kế, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình |
22/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Hà Nam
|
2328 |
Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Hết hiệu lực
| (gọi tắt là chứng nhận chất lượng công trình): là xác nhận chất lượng công trình xây dựng được hoàn thành phù hợp với yêu cầu sử dụng, quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình, với thiết kế của công trình đã được phê duyệt và các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng |
73/2006/QĐ-UBND
|
|
2328 |
Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Hết hiệu lực
| Là việc đánh giá, xác nhận công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng được thiết kế, thi công xây dựng phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình |
480/HD-SXD
|
Tỉnh Điện Biên
|
2328 |
Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Hết hiệu lực
| Là việc đánh giá, xác nhận công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng được thiết kế, thi công xây dựng phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình |
80/2009/QĐ-UBND
|
|
2328 |
Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng Hết hiệu lực
| Là việc đánh giá, xác nhận công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng được thiết kế, thi công xây dựng phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình. |
60/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lào Cai
|
2329 |
Chứng nhận thủy sản khai thác Hết hiệu lực
| Là việc chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với thủy sản khai thác không vi phạm các quy định về khai thác bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định. |
3477/QĐ-BNN-KTBVNL
|
|
2329 |
Chứng nhận thủy sản khai thác Hết hiệu lực
| Là việc chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với lô hàng xuất khẩu được chế biến từ nguyên liệu thủy sản khai thác không vi phạm các quy định về khai thác bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định |
28/2011/TT-BNNPTNT
|
|
2330 |
Chứng nhận VietGAP
| Là hoạt động đánh giá, xác nhận của tổ chức chứng nhận VietGAP đối với sản phẩm được sản xuất và/hoặc sơ chế (sản xuất/sơ chế) phù hợp với VietGAP |
48/2012/TT-BNNPTNT
|
|
2330 |
Chứng nhận VietGAP Hết hiệu lực
| Là hoạt động đánh giá và xác nhận việc thực hiện quy trình thực hành sản xuất thủy sản của nhà sản xuất phù hợp với Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VietGAP) |
1503/QĐ-BNN-TCTS
|
|
2330 |
Chứng nhận VietGAP Hết hiệu lực
| Là việc đánh giá và xác nhận việc thực hiện quy trình thực hành sản xuất rau, quả và chè của nhà sản xuất phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn |
84/2008/QĐ-BNN
|
|
2331 |
Chứng nhận VietGAP cho rau, quả, chè an toàn Hết hiệu lực
| là việc Tổ chức chứng nhận tiến hành đánh giá, giám sát và xác nhận quá trình sản xuất, sơ chế rau, quả, chè của nhà sản xuất phù hợp với VietGAP |
99/2008/QĐ-BNN
|
|
2332 |
Chứng quyền Hết hiệu lực
| là loại chứng khoán phát hành kèm theo trái phiếu, xác nhận quyền của người sở hữu trái phiếu được mua một khối lượng cổ phiếu phổ thông nhất định theo các điều kiện đã xác định. |
52/2006/NĐ-CP
|
|
2332 |
Chứng quyền Hết hiệu lực
| là loại chứng khoán được phát hành cùng với việc phát hành trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi, cho phép người sở hữu chứng khoán được quyền mua một số cổ phiếu phổ thông nhất định theo mức giá đã được xác định trước trong thời kỳ nhất định. |
70/2006/QH11
|
|
2333 |
Chứng thư bảo lãnh Hết hiệu lực
| là cam kết đơn phương bằng văn bản của Bên bảo lãnh với Bên nhận bảo lãnh về việc Bên bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho Bên được bảo lãnh khi Bên được bảo lãnh không trả được nợ hoặc trả nợ không đầy đủ theo cam kết với Bên nhận bảo lãnh. |
14/2009/QĐ-TTg
|
|
2333 |
Chứng thư bảo lãnh
| Là cam kết bằng văn bản của Bên bảo lãnh với Bên nhận bảo lãnh về việc Bên bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho Bên được bảo lãnh khi Bên được bảo lãnh không trả hoặc trả không đầy đủ và đúng hạn nợ vay theo cam kết với Bên nhận bảo lãnh |
06/2011/TT-BKHCN
|
|
2333 |
Chứng thư bảo lãnh
| Là cam kết đơn phương bằng văn bản của Ngân hàng Phát triển Việt Nam với ngân hàng thương mại về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho doanh nghiệp khi doanh nghiệp không trả hoặc trả không đầy đủ, đúng hạn nợ vay đã cam kết với ngân hàng thương mại |
03/2011/QĐ-TTg
|
|
2334 |
Chứng thư đánh giá công nghệ Hết hiệu lực
| là văn bản kết luận của Tổ chức đánh giá công nghệ xác định trình độ, giá trị và tác động của công nghệ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. |
30/2005/TT-BKHCN
|
|
2335 |
Chứng thư điện tử Hết hiệu lực
| là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử. |
51/2005/QH11
|
|
2336 |
Chứng thư định giá bất động sản Hết hiệu lực
| là văn bản thể hiện kết quả định giá bất động sản do tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ định giá bất động sản lập khi có yêu cầu của khách hàng. |
63/2006/QH11
|
|
2337 |
Chứng thư giám định công nghệ Hết hiệu lực
| là văn bản kết luận của Tổ chức giám định công nghệ về mức độ phù hợp của công nghệ trong thực tế so với các nội dung Hợp đồng chuyển giao công nghệ, công nghệ trong Dự án đầu tư. |
30/2005/TT-BKHCN
|
|
2338 |
Chứng thư số Hết hiệu lực
| là một dạng chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp. |
26/2007/NĐ-CP
|
|
2338 |
Chứng thư số Hết hiệu lực
| Là một dạng chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước cấp |
04/2008/QĐ-NHNN
|
|
2338 |
Chứng thư số Hết hiệu lực
| Là một dạng chứng thư điện tử do Tổ chức cung cấp dịch vụ chữ ký số của Bộ Công Thương cấp |
09/2011/TT-BCT
|
|
2338 |
Chứng thư số Hết hiệu lực
| Là một tệp tin điện tử dùng để xác minh danh tính một cá nhân, một máy chủ, một công ty... trên môi trường mạng máy tính |
06/QĐ-VSD
|
|
2338 |
Chứng thư số Hết hiệu lực
| là một dạng chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương cấp |
40/2008/QĐ-BCT
|
|
2339 |
Chứng thư số áp dụng cho Phần mềm Hết hiệu lực
| Là một dạng chứng thư điện tử do Ban Cơ yếu Chính phủ cung cấp (dịch vụ chứng thực chữ ký số) để đảm bảo tính bảo mật của Phần mềm |
123/2011/TT-BTC
|
|
2340 |
Chứng thư số có hiệu lực Hết hiệu lực
| là chứng thư số chưa hết hạn, không bị tạm dừng hoặc bị thu hồi. |
26/2007/NĐ-CP
|
|