2261 |
Chứng chỉ chất lượng giống Hết hiệu lực
| Là văn bản của cơ quan quản lý ngành Nông nghiệp chứng nhận phẩm cấp giống đối với trâu, bò, lợn giống theo các tiêu chuẩn quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
136/2007/QĐ-UBND
|
Tỉnh Nghệ An
|
2262 |
Chứng chỉ chuyên môn đặc biệt Hết hiệu lực
| là giấy chứng nhận đủ khả năng làm việc an toàn trên phương tiện chở dầu, phương tiện chở hóa chất hoặc phương tiện chở khí hóa lỏng; giấy chứng nhận đủ khả năng điều khiển phương tiện loại I tốc độ cao, phương tiện loại II tốc độ cao hoặc phương tiện đi ven biển |
32/2009/TT-BGTVT
|
|
2263 |
Chứng chỉ chuyên môn về chứng khoán Hết hiệu lực
| Là văn bằng xác nhận người có tên trong chứng chỉ đạt yêu cầu trong các cuộc kiểm tra trình độ chuyên môn về chứng khoán và thị trường chứng khoán. |
15/2008/QĐ-BTC
|
|
2264 |
Chứng chỉ công nghệ thông tin
| Là chứng nhận hợp pháp, khách quan do một tổ chức được cơ quan có thẩm quyền công nhận cấp cho cá nhân để công nhận cá nhân đó đạt được trình độ, mức độ chuyên môn (kỹ năng và kiến thức) nhất định trên lĩnh vực cụ thể về công nghệ thông tin; xác định các kỹ năng cần thiết của một cá nhân để thực hiện thành thạo công việc trong lĩnh vực đó |
02/2013/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bình Dương
|
2265 |
Chứng chỉ hành nghề Hết hiệu lực
| Là giấy xác nhận năng lực hành nghề cấp cho kỹ sư, kiến trúc sư có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng công trình |
39/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
2266 |
Chứng chỉ hành nghề chứng khoán Hết hiệu lực
| Là văn bằng xác nhận người có tên trong chứng chỉ đáp ứng đủ điều kiện làm việc tại các vị trí nghiệp vụ chuyên môn trong công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. |
15/2008/QĐ-BTC
|
|
2267 |
Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh Hết hiệu lực
| Là văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho người có đủ điều kiện hành nghề theo quy định của Luật này (sau đây gọi chung là chứng chỉ hành nghề) |
40/2009/QH12
|
|
2268 |
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
| là giấy xác nhận năng lực hành nghề do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho người có đủ trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và các điều kiện theo quy định của pháp luật để thực hiện các dịch vụ lưu trữ. |
01/2013/NĐ-CP
|
|
2269 |
Chứng chỉ hành nghề thú y Hết hiệu lực
| dùng để chỉ văn bản được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y có thẩm quyền cấp cho cá nhân có đủ điều kiện hành nghề thú y theo quy định của pháp luật về thú y |
37/2006/TT-BNN
|
|
2270 |
Chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản Hết hiệu lực
| là giấy chứng nhận khả năng của thuyền viên, người lái phương tiện xử lý các vấn đề về an toàn lao động, an toàn phương tiện, phòng chống cháy nổ, sơ cứu người bị nạn, bảo vệ môi trường; |
32/2009/TT-BGTVT
|
|
2271 |
Chứng chỉ khai thác viên vô tuyến điện nghiệp dư
| là văn bản do các tổ chức được Cục Tần số vô tuyến điện công nhận đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư cấp cho người yêu thích vô tuyến điện nghiệp dư, trong đó thừa nhận trình độ của người được cấp chứng chỉ khi thực hiện liên lạc vô tuyến điện nghiệp dư. |
18/2008/QĐ-BTTTT
|
|
2272 |
Chứng chỉ kiểm định Hết hiệu lực
| Là các loại ấn chỉ kiểm định đã được đơn vị đăng kiểm xác nhận và cấp cho xe cơ giới. |
22/2009/TT-BGTVT
|
|
2272 |
Chứng chỉ kiểm định
| Là hồ sơ, giấy tờ đã hoàn chỉnh cấp cho chủ sở hữu sử dụng, bao gồm:
a. Sổ kiểm định (theo mẫu phụ lục 8 – Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT);
b. Giấy chứng nhận kiểm định (theo mẫu phụ lục 9 – Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT);
c. Tem kiểm định (theo mẫu phụ lục 10 – Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT);
d. Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị trong khai thác sử dụng quy định trong Thông tư 35/2011/TT-BGTVT (theo mẫu phụ lục 7 – sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận thiết bị);
e. Phiếu kết quả kiểm định (theo mẫu Phụ lục 6). |
721/ĐKVN-VAR
|
|
2273 |
Chứng chỉ kiểm toán viên năng lượng
| Là chứng chỉ hành nghề do Bộ Công Thương cấp cho người đạt kết quả trong kỳ thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên năng lượng |
39/2011/TT-BCT
|
|
2274 |
Chứng chỉ Kiểm toán viên nhà nước Hết hiệu lực
| do Tổng Kiểm toán Nhà nước cấp cho người tham dự kỳ thi cấp Chứng chỉ Kiểm toán viên nhà nước có đủ điều kiện được quy định tại Điều 27 của Quy chế này để làm cơ sở bổ nhiệm công chức vào các ngạch Kiểm toán viên nhà nước theo quy định. |
13/QĐ-KTNN
|
|
2274 |
Chứng chỉ Kiểm toán viên nhà nước Hết hiệu lực
| Do Tổng Kiểm toán Nhà nước cấp cho người có đủ tiêu chuẩn về chuyên môn nghiệp vụ kiểm toán để thực hiện chức trách, nhiệm vụ của Kiểm toán viên nhà nước |
01/2007/QĐ-KTNN
|
|
2275 |
Chứng chỉ lưu ký Hết hiệu lực
| Là chứng khoán được phát hành bên ngoài Việt Nam theo các quy định của nước sở tại trên cơ sở chứng khoán do doanh nghiệp được thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành |
58/2012/NĐ-CP
|
|
2276 |
Chứng chỉ nghiệp vụ Hết hiệu lực
| là giấy chứng nhận đủ khả năng đảm nhiệm chức danh thủy thủ, thợ máy hoặc người lái phương tiện |
32/2009/TT-BGTVT
|
|
2277 |
Chứng chỉ nguồn giống Hết hiệu lực
| là việc đánh giá một nguồn giống cụ thể (lâm phần tuyển chọn, rừng giống, vườn giống, cây mẹ, cây đầu dòng...) đạt tiêu chuẩn chất lượng được cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống để quản lý khai thác, sử dụng. |
89/2005/QĐ-BNN
|
|
2278 |
Chứng chỉ quản lý năng lượng
| Là chứng chỉ do Bộ Công Thương cấp cho người đạt kết quả trong kỳ thi cấp chứng chỉ quản lý năng lượng |
39/2011/TT-BCT
|
|
2279 |
Chứng chỉ quỹ Hết hiệu lực
| là loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn góp của quỹ đại chúng. |
70/2006/QH11
|
|
2280 |
Chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán Hết hiệu lực
| là một loại chứng khoán dưới hình thức chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ do Công ty quản lý quỹ thay mặt Quỹ đại chúng phát hành, xác nhận quyền sở hữu hợp pháp của người đầu tư đối với một hoặc một số đơn vị quỹ của một Quỹ đại chúng. |
45/2007/QĐ-BTC
|
|