2101 |
Chữ ký điện tử Hết hiệu lực
| được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số ký hiệu hoặc các hình thức khác bằng phương tiện điện tử, gắn liền hoặc kết hợp một cách logic với hồ sơ điện tử, có khả năng xác nhận của người ký văn bản điện tử và xác nhận sự chấp thuận của người đó đối với nội dung hồ sơ đăng ký điện tử đã được ký. |
14/2010/TT-BKH
|
|
2102 |
Chu kỳ giao dịch Hết hiệu lực
| là chu kỳ tính toán giá điện năng trên thị trường điện trong khoảng thời gian 01 giờ tính từ phút đầu tiên của mỗi giờ. |
03/2013/TT-BCT
|
|
2102 |
Chu kỳ giao dịch
| Là một giờ |
6540/QĐ-BCT
|
|
2102 |
Chu kỳ giao dịch Hết hiệu lực
| là chu kỳ tính toán giá điện năng trên thị trường điện trong khoảng thời gian một (01) giờ tính từ phút đầu tiên của mỗi giờ. |
18/2010/TT-BCT
|
|
2102 |
Chu kỳ giao dịch Hết hiệu lực
| là chu kỳ tính toán giá điện năng trên thị trường điện trong khoảng thời gian 01 giờ tính từ phút đầu tiên của mỗi giờ |
77/QĐ-ĐTĐL
|
|
2103 |
Chu kỳ lập quy hoạch Hết hiệu lực
| là chu kỳ thời gian mà quy hoạch được lập lại mới |
43/2013/TT-BCT
|
|
2104 |
Chu kỳ nhân giống vô tính Hết hiệu lực
| Là thời gian tính từ khi bắt đầu nhân giống (gieo ươm hạt gốc ghép, cắm hom...) đến khi cây giống xuất vườn thực hiện theo quy trình kỹ thuật |
48/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bình Phước
|
2105 |
Chữ ký số Hết hiệu lực
| Là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra bằng sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ thống mật mã không đối xứng theo đó người có được thông điệp dữ liệu ban đầu và khóa công khai của người ký có thể xác định được chính xác |
09/2011/TT-BCT
|
|
2105 |
Chữ ký số Hết hiệu lực
| là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra bằng sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ thống mật mã không đối xứng theo đó người có được thông điệp dữ liệu ban đầu và khóa công khai của người ký có thể xác định được chính xác:
a) Việc biến đổi nêu trên được tạo ra bằng đúng khóa bí mật tương ứng với khóa công khai trong cùng một cặp khóa;
b) Sự toàn vẹn nội dung của thông điệp dữ liệu kể từ khi thực hiện việc biến đổi nêu trên |
09/2011/TT-BCT
|
|
2105 |
Chữ ký số Hết hiệu lực
| Là một dạng chữ ký điện tử được thiết kế theo quy định tại Nghị định 26/2007/NĐ-CP ngày 15/12/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số mà người có thẩm quyền của VSD hoặc Thành viên sử dụng để xác thực thông tin dữ liệu mà mình gửi đi |
150/QĐ-VSD
|
|
2105 |
Chữ ký số Hết hiệu lực
| Là một dạng chữ ký điện tử được thiết kế theo quy định tại Nghị định 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số mà người có thẩm quyền của VSD hoặc Thành viên VSD sử dụng để xác thực thông tin dữ liệu mà mình gửi đi |
57/QĐ-VSD
|
|
2105 |
Chữ ký số Hết hiệu lực
| Là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra bằng sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ thống mật mã không đối xứng theo đó người có được thông điệp dữ liệu ban đầu và khóa công khai của người ký có thể xác định được chính xác:
a) Việc biến đổi nêu trên được tạo ra bằng đúng khóa bí mật tương ứng với khóa công khai trong cùng một cặp khóa;
b) Sự toàn vẹn nội dung của thông điệp dữ liệu kể từ khi thực hiện việc biến đổi nêu trên |
40/2008/QĐ-BCT
|
|
2105 |
Chữ ký số Hết hiệu lực
| là một dạng chữ ký điện tử theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. |
01/2013/TT-BKHĐT
|
|
2105 |
Chữ ký số Hết hiệu lực
| là dữ liệu ở dạng điện tử nằm trong, được gắn kèm hoặc được kết hợp một cách hợp lý với một văn bản điện tử dựa trên công nghệ khoá riêng và khoá công khai nhằm xác định người ký văn bản điện tử đó và khẳng định sự chấp nhận thông tin chứa trong văn bản điện tử của người ký. |
25/2006/QĐ-BTM
|
|
2105 |
Chữ ký số Hết hiệu lực
| là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra bằng sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ thống mật mã không đối xứng theo đó người có được thông điệp dữ liệu ban đầu và khoá công khai của người ký có thể xác định được chính xác:
a) Việc biến đổi nêu trên được tạo ra bằng đúng khoá bí mật tương ứng với khoá công khai trong cùng một cặp khóa;
b) Sự toàn vẹn nội dung của thông điệp dữ liệu kể từ khi thực hiện việc biến đổi nêu trên. |
26/2007/NĐ-CP
|
|
2106 |
Chữ ký số nước ngoài Hết hiệu lực
| là chữ ký số do thuê bao sử dụng chứng thư số nước ngoài tạo ra. |
26/2007/NĐ-CP
|
|
2107 |
Chữ ký số sử dụng trong đấu thầu qua mạng Hết hiệu lực
| là một dạng chữ ký điện tử được tạo ra bằng sự biến đổi một thông điệp dữ liệu sử dụng hệ mật mã không đối xứng, theo đó người có thông điệp dữ liệu ban đầu và khóa công khai của người ký có thể xác định được chính xác việc biến đổi nêu trên được tạo ra bằng đúng khóa bí mật tương ứng với khóa công khai trong cùng một cặp khóa và sự toàn vẹn nội dung của thông điệp dữ liệu kể từ khi thực hiện việc biến đổi nêu trên. Trong Hệ thống, chữ ký số được sử dụng để xác nhận tên người ký văn bản điện tử và thiết lập tính pháp lý của văn bản điện tử. |
17/2010/TT-BKH
|
|
2108 |
Chữ ký số trên giấy phép lái xe Hết hiệu lực
| là chữ ký của người có thẩm quyền được cấp chứng thư số |
07/2013/TT-BGTVT
|
|
2109 |
Chu kỳ thanh toán Hết hiệu lực
| là chu kỳ lập chứng từ, hoá đơn cho các khoản giao dịch trên thị trường điện trong khoảng thời gian 01 tháng, tính từ ngày mùng một hàng tháng. |
03/2013/TT-BCT
|
|
2109 |
Chu kỳ thanh toán Hết hiệu lực
| Là khoảng thời gian thanh toán tiền điện giữa các bên mua bán điện được quy định trong Quy định thị trường điện. |
27/2009/TT-BCT
|
|
2109 |
Chu kỳ thanh toán
| Là khoảng thời gian thanh toán tiền điện giữa các bên mua bán điện được quy định tại Thông tư số 18/2010/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh |
34/QĐ-ĐTĐL
|
|
2110 |
Chủ lưu giữ Chất thải công nghiệp
| là tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thực hiện việc lưu giữ Chất thải công nghiệp theo quy định. |
152/2004/QĐ-UB
|
|
2111 |
Chủ mỏ (mine manager)
| Là cá nhân hoặc người đại diện của tổ chức được phép hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật về khoáng sản |
20/2009/TT-BCT
|
|
2114 |
Chủ nguồn thải Hết hiệu lực
| là các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có hoạt động phát sinh chất thải rắn. |
36/2009/QĐ-UBND
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
2115 |
Chủ nguồn thải Chất thải công nghiệp
| là tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành cơ sở có phát sinh Chất thải công nghiệp. |
152/2004/QĐ-UB
|
|
2116 |
Chủ nguồn thải chất thải nguy hại Hết hiệu lực
| Là tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải nguy hại |
12/2006/TT-BTNMT
|
|
2117 |
Chủ nguồn thải chất thải rắn thông thường Hết hiệu lực
| Là các hộ gia đình, tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải |
130/2002/QĐ-UB
|
|
2118 |
Chủ nhiệm chương trình, đề tài, dự án Hết hiệu lực
| Là người trực tiếp thực hiện chương trình, đề tài, dự án |
11/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Tiền Giang
|
2119 |
Chủ nhiệm đề tài, dự án Hết hiệu lực
| Là cá nhân có trình độ khoa học và năng lực tổ chức, là cán bộ của đơn vị chủ trì có năng lực tổ chức, điều hành các hoạt động nhằm đạt được các mục tiêu đề ra của đề tài, dự án |
21/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2120 |
Chủ nhiệm đề tài, dự án của Chương trình Hết hiệu lực
| là cá nhân thuộc tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp trực tiếp đứng tên thực hiện đề tài, dự án của Chương trình. |
09/2013/TT-BKHCN
|
|