TT
|
Hình
thức văn bản
|
Số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Cơ
quan ban hành
|
Trích
yếu
|
Lý
do hết hiệu lực
|
I. QUẢN LÝ CHUNG
|
1.
Hành chính tổng hợp
|
1
|
Quyết
định
|
552/NN-VP/QĐ
|
07/5/1996
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về việc tiếp nhận, xử lý, quản lý và ban hành văn bản của Bộ.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
82/2000/QĐ-BNN/VP ngày 08 tháng 8 năm 2000 về việc ban hành Quy định tiếp
nhận và xử lý thông tin, văn bản đến; soạn thảo văn bản, góp ý kiến, thẩm
tra, thẩm định, trình ký, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Quyết
định
|
40/1998/QĐ-BNN/VP
|
02/3/1998
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Được thay thế bởi Quyết định số
54/2004/QĐ-BNN ngày 28 tháng 10 năm 2004 về việc Ban hành quy chế làm việc
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Quyết
định
|
82/2000/QĐ-BNN-VP
|
08/8/2000
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định tiếp nhận và xử
lý thông tin, văn bản đến; soạn thảo văn bản, góp ý kiến, thẩm tra, thẩm
định, trình ký, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
58/2003/QĐ-BNN ngày 05 tháng 5 năm 2003 về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và
xử lý thông tin và văn bản; soạn thảo, góp ý kiến, thẩm tra, thẩm định, trình
ký, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
4
|
Quyết
định
|
58/2003/QĐ-BNN
|
05/5/2003
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế tiếp nhận, xử lý thông tin và văn bản đến; soạn thảo văn bản, góp ý kiến,
thẩm tra, thẩm định, trình ký, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
95/2006/QĐ-BNN ngày 24 tháng 10 năm 2006.
|
2.
Pháp chế
|
5
|
Quyết
định
|
3011/NN-TCCB-QĐ
|
2011/1997
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Thành lập Phòng Pháp chế trực
thuộc văn phòng Bộ.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
85/2003/QĐ-BNN ngày 04 tháng 9 năm 2003 về quy định chức năng, nhiệm vụ của
Vụ Pháp chế.
|
3.
Khoa học công nghệ
|
6
|
Quyết
định
|
135/1999/QĐ-BNN-KHCN
|
01/10/1999
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Về việc ban hành Quy chế lập, xét
duyệt và ban hành tiêu chuẩn ngành.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
74/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 về việc ban hành Quy chế xây dựng,
ban hành, phổ biến và kiểm tra áp dụng tiêu chuẩn ngành.
|
7
|
Quyết
định
|
85/2002/QĐ-BNN
|
24/9/2002
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và
hoạt động của Hội đồng Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
63/2006/QĐ-BNN ngày 18 tháng 8 năm 2006 về việc ban hành Quy chế về Tổ chức
và hoạt động của Hội đồng Khoa học công nghệ Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
8
|
Quyết
định
|
41/2003/QĐ-BNN
|
28/01/2003
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy chế Quản lý các
chương trình, đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp Bộ.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 về việc ban hành Quy chế Quản lý đề tài, dự án
khoa học công nghệ.
|
9
|
Quyết
định
|
05/2005/QĐ-BNN
|
20/01/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành “Quy định về công bố
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành nông nghiệp”.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2006/QĐ-BNN
ngày 25/8/2006.
|
4.
Tài chính
|
10
|
Quyết
định
|
02/2000/QĐ-BNN-KH
|
04/01/2000
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Về việc ban hành giá Quy hoạch
Nông nghiệp và nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2006/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2006 về việc ban hành giá Quy hoạch Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
Thông
tư liên tịch
|
101/2001/TTLT-BTC-BNN
|
20/12/2001
|
Bộ
Tài chính – Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước chi cho chương trình giống.
|
Được thay thế bởi Thông tư liên
tịch số 15/2007/TTLT-BTC-BNN về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước chi cho Chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi,
giống cây lâm nghiệp.
|
12
|
Thông
tư liên tịch
|
66/2003/TTLT-BTC-BNN
|
03/9/2003
|
Bộ
Tài chính – Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Hướng dẫn quản lý, cấp phát và
quyết toán chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn.
|
Được thay thế bởi Thông tư liên
tịch số 80/2007/TTLT-BTC-BNN về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006-2010.
|
II. QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
|
1.
Lĩnh vực hợp tác xã và phát triển nông thôn
|
13
|
Quyết
định
|
99/1998/QĐ-BNN-ĐCĐC
|
16/7/1998
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Ban hành “quy trình di dân”
(Thuộc Chương trình định canh, định cư và kinh tế mới hàng năm của Chính
phủ).
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 3 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành “Quy trình di dân”.
|
2.
Lĩnh vực chế biến nông, lâm sản và nghề muối
|
14
|
Quyết
định
|
54/1998/QĐ-BNN-TCCB
|
11/4/1998
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50/2006/QĐ-BNN ngày 14 tháng 6 năm 2006 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn nông thôn trực
thuộc Cục Chế biến nông sản và nghề muối.
|
3.
Lĩnh vực thủy lợi, xây dựng công trình
|
15
|
Quyết
định
|
132/1999-QĐ-BNN-HTQT
|
22/9/1999
|
BNN
|
Ban hành Quy chế quản lý các
chương trình và dự án có sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc trách
nhiệm của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Được thay thế bởi Quyết định số
45/2004/QĐ-BNN ngày 30 tháng 9 năm 2004 về việc ban hành “Quy chế quản lý và
sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài trong ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn”
|
16
|
Thông
tư
|
08/NN-ĐTXD-TT
|
20/9/1997
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Hướng dẫn thực hiện Quy chế đấu
thầu đối với các dự án đầu tư của đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
50/2001/TT-BNN-XDCB ngày 03 tháng 5 năm 2001 hướng dẫn thực hiện quy chế đấu
thầu đối với các dự án đầu tư thuộc Bộ Nông nghiệp.
|
17
|
Thông
tư
|
19/1999/
NN-ĐTXD
|
26/01/1999
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
08/NN-ĐTXD-TT về việc hướng dẫn thực hiện quy chế đấu thầu đối với các dự án
đầu tư của đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT.
|
18
|
Thông
tư
|
51/2001/TT/BNN-XDCB
|
03/5/2001
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Hướng dẫn lập và điều chỉnh dự
toán các công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
54/2005/TT-BNN ngày 26 tháng 8 năm 2005 về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán
công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
19
|
Thông
tư
|
101/2003/TT-BNN-XDCB
|
18/9/2003
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán công
trình xây dựng cơ bản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
54/2005/TT-BNN ngày 26 tháng 8 năm 2005 về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán
công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
20
|
Thông
tư
|
54/2005/TT-BNN
|
26/8/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Hướng dẫn điều chỉnh dự toán công
trình xây dựng cơ bản thuộc ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
56/2006/TT-BNN ngày 17 tháng 7 năm 2006 Hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí
xây dựng công trình thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4.
Lĩnh vực Đê điều và phòng chống lụt bão
|
21
|
Chỉ
thị
|
61/2004/CT-BNN
|
11/10/2004
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Đẩy mạnh công tác phòng chống hạn
đảm bảo sản xuất vụ đông xuân và hè thu năm 2005.
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại văn bản.
|
22
|
Chỉ
thị
|
27/2005/CT-BNN
|
20/5/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Tăng cường công tác đảm bảo an
toàn hồ chứa trong mùa mưa lũ năm 2005.
|
Hết liệu lực theo thời gian được
quy định tại văn bản.
|
23
|
Chỉ
thị
|
34/2005/QĐ-BNN
|
06/10/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNN
|
Tăng cường công tác phòng chống
úng, đảm bảo sản xuất vụ mùa năm 2005 ở các tỉnh đồng bằng, trung du Bắc bộ
và Bắc Trung bộ.
|
Hết liệu lực theo thời gian được
quy định tại văn bản.
|
5.
Lĩnh vực thú y
|
24
|
Quyết
định
|
609/NN-TY/QĐ
|
09/6/1994
|
Bộ
NNCNTP (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Ban hành các mẫu hồ sơ nghiệp vụ
kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm động
vật.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
|
25
|
Quyết
định
|
389/NN-TY/QĐ
|
15/4/1994
|
Bộ
NNCNTP (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Quy định về thủ tục kiểm dịch,
kiểm soát giết mổ động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2006/QĐ-BNN ngày 08 tháng 3 năm 2006 về việc ban hành Quy định về quy
trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
|
26
|
Quyết
định
|
1242/NN-TY-QĐ
|
24/7/1996
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành danh mục các bệnh của
động vật phải tiêm phòng bắt buộc, phải công bố dịch, phải kiểm tra định kỳ,
cấm mổ xác chết, bắt buộc giết hủy, bắt buộc giết mổ.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
62/2005/QĐ-BNN ngày 13 tháng 10 năm 2005 về việc ban hành danh mục các bệnh
phải công bố dịch; các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng các
biện pháp phòng bệnh bắt buộc.
|
27
|
Quyết
định
|
1243/
NN-TY/QĐ
|
24/7/1996
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy định cụ thể việc tiêm
phòng bắt buộc đối với từng bệnh, từng loại động vật.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
63/2005/QĐ-BNN ngày 13 tháng 10 năm 2005 ban hành Quy định về tiêm phòng bắt
buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm.
|
28
|
Quyết
định
|
101/2000/QĐ-BNN/TY
|
31/8/2000
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định về sắc phục, phù hiệu,
cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch viên động vật, thẻ kiểm tra vệ sinh thú y
và chế độ cấp phát, sử dụng đối với bác sỹ, kỹ thuật viên thú y làm công tác
kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động vật, sản phẩm động
vật.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2006/QĐ-BNN ngày 09 tháng 06 năm 2006 về việc ban hành quy định về trang
phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật.
|
29
|
Quyết
định
|
54/2001/QĐ/BNN-TY
|
11/5/2001
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy định về phòng chống
bệnh lở mồm long móng gia súc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
38/2006/QĐ-BNN ngày 16 tháng 5 năm 2006 ban hành quy định phòng chống bệnh lở
mồm long móng gia súc.
|
30
|
Quyết
định
|
17/2004/QĐ-BNN
|
14/5/2004
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Công bố danh mục thuốc thú y được
phép sản xuất, xuất khẩu, đóng gói lại, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng và hạn
chế sử dụng tại Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2005/QĐ-BNN ngày 18 tháng 5 năm 2005 về việc công bố danh mục thuốc thú y
được phép lưu hành, cấm sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam.
|
31
|
Quyết
định
|
25/2005/QĐ-BNN
|
18/5/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Công bố danh mục thuốc thú y được
phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam
năm 2005.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2006/QĐ-BNN ngày 12 tháng 01 năm 2006 về việc công bố danh mục thuốc thú y
được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
32
|
Quyết
định
|
26/2005/QĐ-BNN
|
18/5/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Công bố danh mục vắc xin, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y năm 2005.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2006/QĐ-BNN ngày 12 tháng 01 năm 2006 về việc công bố danh mục vắc xin,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được lưu hành tại
Việt Nam.
|
33
|
Quyết
định
|
33/2005/QĐ-BNN
|
09/6/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Về việc công bố danh mục thuốc
thú y được phép lưu hành đến 31/12/2005.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2006/QĐ-BNN ngày 12 tháng 01 năm 2006 về việc công bố danh mục thuốc thú
y, nguyên liệu làm thuốc thú y được phép lưu hành đến ngày 31 tháng 12 năm
2006.
|
34
|
Quyết
định
|
03/2006/QĐ-BNN
|
12/01/2006
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Công bố danh mục thuốc thú y được
phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2007/QĐ-BNN ngày 06 tháng 02 năm 2007 về việc công bố danh mục thuốc thú
y, được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
35
|
Quyết
định
|
04/2006/QĐ-BNN
|
12/01/2006
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Công bố Danh mục vắc xin, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y năm 2006.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2007/QĐ-BNN ngày 06 tháng 02 năm 2007 về việc Công bố danh mục vắc xin,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được lưu hành tại
Việt Nam.
|
36
|
Thông
tư
|
03/NN-TY/TT
|
08/4/1994
|
Bộ
NNCNTP (Nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Hướng dẫn thực hiện quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong công tác thú y cùa Chính phủ.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2006/QĐ-BNN ngày 23 tháng 01 năm 2006 về việc ban hành Danh mục mẫu biên
bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú
y.
|
6.
Lĩnh vực chăn nuôi
|
37
|
Quyết
định
|
80/2002/QĐ-BNN
|
09/6/2002
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Danh mục thức ăn chăn nuôi,
nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam
thời kỳ 2002-2005.
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại văn bản.
|
38
|
Quyết
định
|
41/2004/QĐ-BNN
|
30/8/2004
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Công bố danh mục thức ăn chăn
nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi được phép nhập khẩu vào
Việt Nam thời kỳ 2004-2005.
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại văn bản.
|
39
|
Quyết
định
|
01/2006/QĐ-BNN
|
06/01/2006
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Danh mục thức ăn chăn
nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại văn bản. (Hết hiệu lực sau ngày 30/4/2006).
|
7.
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
40
|
Quyết
định
|
117/2000/QĐ-BNN-BVTV
|
20/11/2000
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành danh mục đối tượng kiểm
dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
73/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 về việc ban hành danh mục đối tượng
kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
|
41
|
Quyết
định
|
56/2001/QĐ-BNN-BVTV
|
23/5/2001
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Công bố danh mục vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái
nhập và quá cảnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
72/2005/QĐ-BNN ngày 14 tháng 11 năm 2005 về việc công bố danh mục vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
|
42
|
Quyết
định
|
145/2002/QĐ-BNN
|
18/12/2002
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định về thủ tục đăng
ký; sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói; xuất khẩu, nhập khẩu; buôn bán;
bảo quản, vận chuyển; sử dụng; tiêu hủy; nhãn thuốc; bao bì, đóng gói; hội
thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
89/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 về ban hành Quyết định về quản lý thuốc BVTV.
|
43
|
Quyết
định
|
15/2004/QĐ-BNN
|
14/4/2004
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2005/QĐ-BNN ngày 22 tháng 4 năm 2005 về việc ban hành danh mục thuốc bảo
vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam.
|
44
|
Quyết
định
|
78/2005/QĐ-BNN
|
30/11/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Đăng ký chính thức, đăng ký bổ
sung, đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc
bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian.
|
45
|
Quyết
định
|
41/2005/QĐ-BNN
|
13/7/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Đăng ký đặc cách một số loại thuốc
bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian.
|
46
|
Quyết
định
|
22/2005/QĐ-BNN
|
22/4/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian.
|
47
|
Quyết
định
|
108/2006/QĐ-BNN
|
08/12/2006
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Đăng ký đặc cách một số loại
thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở
Việt Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian.
|
48
|
Quyết
định
|
59/2006/QĐ-BNN
|
02/8/2006
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Bổ sung một số loại thuốc bảo vệ
thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian.
|
49
|
Quyết
định
|
31/2006/QĐ-BNN
|
27/4/2006
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian.
|
50
|
Quyết
định
|
25/2006/QĐ-BNN
|
10/4/2006
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Đăng ký đặc cách một số loại
thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở
Việt Nam.
|
Hết hiệu lực theo thời gian.
|
51
|
Thông
tư
|
62/2001/TT-BNN
|
05/6/2001
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số
46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
32/2006/TT-BNN ngày 08 tháng 5 năm 2006 Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số
12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi
hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý,
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài”.
|
52
|
Thông
tư
|
72/2001/TT-BNN
|
09/7/2001
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Bổ sung và sửa đổi một số điểm
của Thông tư số 62/2001/TT-BNN về hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng
hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg
ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng
hóa thời kỳ 2001-2005.
|
|
8.
Lĩnh vực trồng trọt
|
53
|
Quyết
định
|
67/1998/QĐ-BNN-KHCN
|
28/4/1998
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định tạm thời sản xuất rau an
toàn
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2007/QĐ-BNN ngày 19/01/2007 Ban hành quy định về quản lý sản xuất và chứng
nhận rau an toàn.
|
54
|
Quyết
định
|
58/2001/QĐ-BNN-KNKL
|
23/5/2001
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Danh mục giống cây
trồng, giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu, danh mục giống cây trồng, giống
vật nuôi được nhập khẩu.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
69/2004/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2004 về việc ban hành Danh mục giống cây
trồng quý hiếm xuất khẩu.
|
55
|
Quyết
định
|
10/2002/QĐ-BNN
|
17/01/2002
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định về trao đổi
quốc tế tài nguyên di truyền cây trồng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
79/2005/QĐ-BNN ngày 05/12/2005 Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn
gen cây trồng quý hiếm.
|
56
|
Quyết
định
|
52/2003/QĐ-BNN
|
02/4/2003
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy định về khảo nghiệm
và công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới; Quy định về đặt tên giống cây
trồng mới.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2006/QĐ-BNN ngày 21/3/2006 Ban hành quy định về khảo nghiệm, sản xuất thử,
công nhận, đặt tên giống cây trồng nông nghiệp mới.
|
57
|
Quyết
định
|
71/2004/QĐ-BNN
|
08/12/2004
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định khảo nghiệm,
công nhận phân bón mới.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
37/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 Ban hành quy định khảo nghiệm công nhận và đặt
tên phân bón mới.
|
58
|
Quyết
định
|
72/2004/QĐ-BNN
|
08/12/2004
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy định quản lý, sản
xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 về việc ban hành quy định sản xuất, kinh doanh
và sử dụng phân bón.
|
59
|
Quyết
định
|
52/2006/QĐ-BNN
|
23/6/2006
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định chứng nhận chất
lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
41/2007/QĐ-BNN ngày 15/5/2007 Ban hành quy định chứng nhận chất lượng giống
cây trồng phù hợp tiêu chuẩn.
|
9.
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
60
|
Thông
tư
|
11/LN/KL
|
31/10/1995
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Kiểm tra việc vận chuyển, sản
xuất, kinh doanh gỗ lâm sản.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
47/1999/QĐ-BNN-KL ngày 12 tháng 3 năm 1999 ban hành quy định kiểm tra vận
chuyển, sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản.
|
61
|
Thông
tư liên tịch
|
11/2002/TTLT-BNN-BTC-BNV
|
25/10/2002
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
Bộ
Tài chính – Bộ Nội vụ
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
66/2002/QĐ-TTg ngày 27/5/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ trợ cấp đối
với cán bộ công chức Kiểm lâm công tác trên địa bàn xã.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
64/2006/TTLT-BNN-BNV-BTC , ngày 25 tháng 8 năm 2006 hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế
độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo
vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều.
|
62
|
Chỉ
thị
|
02/2004/CT-BNN
|
20/01/2004
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Về việc tăng cường các biện pháp
cấp bách phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2003-2004.
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại văn bản.
|
63
|
Quyết
định
|
183/1998/QĐ-BNN-PTLN
|
19/11/1998
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy chế về chức năng,
nhiệm vụ và chế độ làm việc của Ban điều hành dự án Trung ương và Ban quản lý
dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
73/2007/QĐ-BNN ngày 08/8/2007 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban
điều hành và Ban quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng các cấp.
|
64
|
Quyết
định
|
47/1999/QĐ-BNN-KL
|
12/3/1999
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định kiểm tra việc
vận chuyển, sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
59/2005/QĐ-BNN ngày 10 tháng 10 năm 2005 ban hành Quy định về kiểm tra, kiểm
soát lâm sản.
|
65
|
Quyết
định
|
162/1999/QĐ-BNN-PTLN
|
12/10/1999
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy định tạm thời nghiệm
thu khoán bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung,
trồng rừng và chăm sóc rừng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2007/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 về việc ban hành Quy định nghiệm thu
trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ
rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên.
|
66
|
Quyết
định
|
43/2000/QĐ-BNN-TCCB
|
19/4/2000
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Thành lập Văn phòng CITES Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2007/QĐ-BNN , ngày 23 tháng 01 năm 2007 Thành lập Cơ quan quản lý Công ước
về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
67
|
Quyết
định
|
105/2000/QĐ-BNN-KL
|
17/10/2000
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Về nhiệm vụ công chức Kiểm lâm phụ
trách địa bàn
|
Được thay thế bởi Quyết định số
83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007 về nhiệm vụ công chức kiểm lâm địa bàn cấp xã.
|
68
|
Quyết
định
|
69/2001/QĐ-BNN-KL
|
26/6/2001
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
búa Bài cây và Búa Kiểm lâm.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 Về việc ban hành Quy chế quản lý và đóng búa
bài cây, búa kiểm lâm.
|
69
|
Quyết
định
|
01/2002/QĐ-BNN
|
01/02/2002
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Sửa đổi bổ sung một số điểm của
quy chế quản lý, sử dụng búa Bài cây và búa Kiểm lâm ban hành theo quyết định
số 69/2001/QĐ-BNN-KL ngày 26/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
70
|
Quyết
định
|
14/2002/QĐ-BNN-KL
|
27/02/2002
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành danh mục các loài động
vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước CITES
|
Được thay thế bởi Quyết định số
54/2006/QĐ-BNN ngày 05/7/2006 Công bố danh mục các loài động vật, thực vật
hoang dã quy định trong các phụ lục Công ước CITES về buôn bán quốc tế các
loài động vật hoang dã nguy cấp.
|
71
|
Quyết
định
|
91/2003/QĐ-BNN
|
04/9/2003
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Lâm nghiệp
|
Được thay thế bởi Quyết định số
100/2006/QĐ-BNN ngày 07/11/2006 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức của Cục Lâm nghiệp.
|
72
|
Quyết
định
|
04/2004/QĐ-BNN
|
02/02/2004
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy chế về khai thác gỗ
và lâm sản khác.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 về việc ban hành Quy chế về khai thác
gỗ và lâm sản khác.
|
73
|
Quyết
định
|
03/2005/QĐ-BNN
|
05/01/2005
|
Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Quy định về khai thác gỗ
để hỗ trợ nhà ở cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo
Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy
định tại văn bản (hết hiệu lực khi kết thúc chương trình hỗ trợ gỗ làm nhà
theo Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ vào ngày 31 tháng
12 năm 2006).
|
10.
Lĩnh vực thủy sản
|
74
|
Quyết
định
|
749/TS-QĐ
|
09/11/1994
|
Bộ
Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Ban hành Quy định về cờ hiệu, phù
hiệu, cấp hiệu và trang phục của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
|
Được thay bởi Quyết định số
27/2006/QĐ-BTS ngày 29/12/2006 Quy định tạm thời về trang phục, phù hiệu,
biển hiệu, cấp hiệu, cờ hiệu và phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra
thủy sản.
|
75
|
Quyết
định
|
988/2000/QĐ-BTS
|
20/11/2000
|
Bộ
Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và
hoạt động của Ban quản lý cảng cá ngành thủy sản.
|
Được thay bởi Quyết định số
20/2006/QĐ-BTS ngày 01/12/2006 về việc ban hành Quy chế quản lý cảng cá, bến
cá, khu neo đậu tránh trú bão của tàu cá.
|
76
|
Quyết
định
|
494/2001/QĐ-BTS
|
15/6/2001
|
Bộ
Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Ban hành Quy chế đăng kiểm tàu cá,
đăng ký tàu cá và thuyền viên. (Phần quy định về đăng ký tàu cá và thuyền
viên hết hiệu lực).
|
Phần Đăng ký tàu cá và Thuyền
viên được thay thế bằng Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 về việc
ban hành Quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên.
|
77
|
Quyết
định
|
03/2002/QĐ-BTS
|
23/01/2002
|
Bộ
Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Ban hành Quy chế quản lý thuốc thú
y thủy sản. (Phần quy định về đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy sản hết hiệu
lực).
|
Phần quy định về đăng ký lưu hành
thuốc thú y thủy sản được thay bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 03/4/2007
về việc ban hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
78
|
Quyết
định
|
29/2005/QĐ-BTS
|
01/11/2005
|
Bộ
Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Tăng cường kiểm tra hàng thủy sản
xuất khẩu vào Hoa kỳ Canada.
|
Được thay bởi Quyết định số
01/2007/QĐ-BTS ngày 13/2/2007 về việc kiểm tra hàng thủy sản xuất khẩu vào
Hoa kỳ và Canada.
|
79
|
Thông
tư
|
05/1998/TT-BTS
|
29/12/1998
|
Bộ
Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
72/1998/NĐ-CP ngày 15/9/1998 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và
phương tiện nghề cá hoạt động trên biển.
|
Được thay bởi Thông tư số
02/2007/TT-BTS ngày 13 tháng 7 năm 2007 hướng dẫn Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản.
|
80
|
Thông
tư
|
01/2004/TT-BTS
|
15/01/2004
|
Bộ
Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Hướng dẫn Nghị định số
80/2002/NĐ-CP và Nghị định số 72/1998/NĐ-CP về bảo đảm an toàn cho người và
phương tiện nghề cá hoạt động trên biển.
|
81
|
Thông
tư
|
02/2004/TT-BTS
|
22/3/2004
|
Bộ
Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Hướng dẫn Nghị định số
70/2003/NĐ-CP ngày 17/6/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực Thủy sản.
|
Nghị định số 70/2003/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/6/2003 đã được thay thế bằng Nghị định số 128/2005/NĐ-CP
ngày 11/10/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành hính trong lĩnh
vực thủy sản.
|