THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT: 01 TTHC
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
- Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng: trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký.
- Phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn
thành thủ tục đăng ký
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Trồng trọt năm 2018 số 31/2018/QH14 ngày
19/11/2018.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 151/QĐ-BNN ngày
09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II. LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT: 8 TTHC
|
1
|
Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
- 21 ngày làm việc không kế thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
800.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định 123//2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thực hiện theo Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kế thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
800.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
của Chính phủ.
- Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thực hiện theo Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013.
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
-Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 26/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013.
- Nghị định 14/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 26/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
13 ngày làm việc (kề từ ngày nhận đủ hồ sơ,
không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
500.000 đồng
|
- Luật Trồng trọt năm 2018 số 31/2018/QH14.
- Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2017/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4756/QĐ-BNN ngày
12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân
ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
200.000 đồng
|
- Luật Trồng trọt năm 2018 số 31/2018/QH14.
- Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2017/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4756/QĐ-BNN ngày
12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày làm việc (kể cả ngày nhận đủ hồ sơ,
không tình thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Trồng trọt năm 2018 số 31/2018/QH14.
- Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4756/QĐ-BNN ngày
12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
01 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thực hiện theo
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013.
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
-Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 26/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III. LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP: 15 TTHC
|
1
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017 số 16/2017/QH14 Luật
Lâm nghiệp.
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản
lý
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017 số 16/2017/QH14 Luật
Lâm nghiệp.
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ.
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017 số 16/2017/QH14 Luật
Lâm nghiệp.
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017 số 16/2017/QH14 Luật
Lâm nghiệp.
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017 số 16/2017/QH14 Luật
Lâm nghiệp.
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017 số 16/2017/QH14 Luật
Lâm nghiệp.
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017 số 16/2017/QH14 Luật
Lâm nghiệp.
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
- 47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế)
- 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định (Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch
phát triển rừng để trồng rừng thay thế).
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thực hiện theo Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay
thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thực hiện theo Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Công nhận lâm
phần tuyển chọn là 600.000 đ/01 giống.
- Công nhận vườn
giống là 2.400.000 đ/01 vườn giống.
- Công nhận nguồn
gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đ/01 lô giống.
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ Tài chính.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ
tự nhiên.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
14
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III Cites.
|
- 05 ngày làm việc không cần kiểm tra thực tế kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (hồ sơ hợp lệ).
- 30 ngày làm việc cần kiểm tra thực tế kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (hồ sơ không hợp lệ).
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính
phủ
|
Thực hiện theo Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
15
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản.
|
Theo quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
IV. LĨNH VỰC
THỦY SẢN: 19 TTHC
|
1
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp mới.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp lại.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp mới.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp lại.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
5.700.000 đồng/lần
(có hoạt động sản xuất).
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ
chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
- 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp mới.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp lại.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy đối với xác nhận nguồn gốc.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với xác nhận mẫu vật.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ
|
9
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức
khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên
các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng
đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng: trong thời hạn 07 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ
và khai thác nguồn lợi thủy sản:
+ Công khai phương án: 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần),
ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thực hiện theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thực hiện theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thực hiện theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm
việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Cấp mới
40.000đồng/lần
- Cấp lại
20.000đồng/lần
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ
|
Thực hiện theo theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ
|
18
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá,
thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ
|
19
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính
phủ
|
Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
V. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN: 06 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khi
cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khi
cơ sở chưa được thẩm định, sau thẩm định xếp loại A hoặc B
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thẩm định cấp mới:
700.000 đồng/cơ sở; Thẩm định định kỳ: 350.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Thực hiện theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thẩm định cấp mới:
700.000 đồng/cơ sở; Thẩm định định kỳ: 350.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Thực hiện theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thẩm định cấp mới:
700.000 đồng/cơ sở; Thẩm định định kỳ: 350.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Thực hiện theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham
gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền quy định có trách
nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
30.000
đồng/lần/người
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thực hiện theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí cấp Giấy
Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp
|
Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012
của Bộ Tài chính
|
|
6
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí cấp Giấy
Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp
|
Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
VI. LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI: 04 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
+ Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định nội dung hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, cơ quan có
thẩm quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, cơ quan có thẩm
quyền thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn
chăn nuôi. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng
kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo
kết quả khắc phục bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền để được thẩm định và
đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết).
Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế, cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi;
trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế
biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định nội dung hồ sơ; trường hợp
hồ sơ đạt yêu cầu, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do;
+ Trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá
điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi thì cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 3
Điều 10 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn
chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ.
|
Theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ.
|
Theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định nội dung hồ sơ. Trường hợp
hồ sơ chưa đạt yêu cầu, cơ quan có thẩm quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, trong thời hạn 20 ngày
làm việc cơ quan có thẩm quyền thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của
cơ sở chăn nuôi.
Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong
thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc
phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền
để được thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết).
Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế, cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn; trường hợp từ chối phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của
Chính phủ.
|
VII. LĨNH VỰC
THÚ Y: 18 TTHC
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y).
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp mới;
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với gia hạn
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính
|
Theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính
|
nt
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y.
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết
hạn
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
1.000.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Theo Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
230.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
900.000 đồng/lần
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn.
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NNPTNT
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
nt
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống).
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NNPTNT
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000 đồng/lần
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn.
|
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
300.000 đồng/lần
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản.
|
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
300.000 đồng/lần
|
nt
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc dưới nước).
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NNPTNT
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NNPTNT
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NNPTNT
-Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
-Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
nt
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do
xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc
do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy
trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ NNPTNT
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công
nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ
chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh
doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được
công nhận an toàn dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy
định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin
nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ
chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc
khi có yêu cầu của chủ hàng
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mục III Biểu phí,
lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC
Điều 3 Thông tư số 44/2018/TT-BTC Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán
thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC .
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015
của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
nt
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch
bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1
Điều 53 của Luật Thú y
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Mục III Biểu phí,
lệ phí trong công tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC Phụ
lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC .
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016
của Bộ Tài chính
|
nt
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Lệ phí: Không.
- Phí kiểm tra lâm
sàng: 100.000 đồng/lô hàng/xe ô tô.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016
của Bộ Tài chính
|
Theo Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
VIII. LĨNH VỰC
THỦY LỢI: 21 TTHC
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
8
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính
phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ.
|
Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
20 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
20 ngày làm việc
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
IX. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 04 TTHC
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, thời hạn giải
quyết 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ
|
Thực hiện theo Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
03/3/2019 và Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ
|
Thực hiện theo Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
Không
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Không
|