Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 107/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu nộp quản lý sử dụng phí lệ phí

Số hiệu: 107/2012/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 28/06/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 107/2012/TT-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 2012

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;

Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm; một số Điều của Pháp lệnh thú y, Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 805/BNN-TC ngày 22/3/2012;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản như sau:

Điều 1. Đối tượng áp dụng

Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thủy sản và các sản phẩm thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ nội địa; sản xuất kinh doanh thuốc thú y, thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện các nghiệp vụ quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thủy sản theo quy định của pháp luật phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 2 Thông tư này.

Phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng Đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.

Điều 2. Mức thu phí, lệ phí

Mức thu phí, lệ phí trong công tác quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản thực hiện theo Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí

1. Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản (gồm Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, Cục Thú y, Tổng cục Thủy sản, các đơn vị trực thuộc và cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thủy sản tại địa phương) thực hiện các công việc thu phí, lệ phí nêu tại Điều 2 Thông tư này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu phí, lệ phí).

2. Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:

2.1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 85% trên số tiền phí, lệ phí thu được để trang trải cho việc thu phí, lệ phí theo các nội dung chi quy định tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP .

a) Cơ quan thu phí, lệ phí thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, Cục Thú y, Tổng cục Thủy sản căn cứ vào số thu được để lại chi theo quy định, thực hiện việc điều hòa nguồn kinh phí cho các đơn vị thu phí, lệ phí trực thuộc (bao gồm cả Văn phòng Cục) không đủ nguồn chi bảo đảm quỹ tiền lương tối thiểu cho cán bộ, công nhân viên thu phí, lệ phí và các khoản chi phục vụ hoạt động quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thủy sản của Cục, Tổng cục.

b) Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, Cục Thú y, Tổng cục Thủy sản thực hiện lập dự toán thu, chi hàng năm báo cáo Bộ Tài chính phê duyệt; mở tài khoản riêng tại Kho bạc nhà nước nơi giao dịch để theo dõi việc thu - chi đối với khoản tiền điều hoà phục vụ công tác tổ chức thu phí, lệ phí do các đơn vị thu phí, lệ phí còn chệnh lệch thừa nộp về để chuyển cho đơn vị thiếu. Đồng thời, phải mở sổ hạch toán riêng, cuối năm nếu chưa sử dụng hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng và hàng năm phải quyết toán với Bộ Tài chính.

2.2. Số tiền còn lại 15% cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2012. Thông tư này thay thế Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản.

2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng và công khai chế độ thu phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT- BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng BDĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, cục thuế, kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST(P5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính)

Phụ lục 1 – Lệ phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản

TT

Danh mục

Mức thu (đồng/lần)

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản

40.000

2

Lệ phí cấp giấy chứng nhận áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP

40.000

3

Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản.

40.000

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ theo yêu cầu của khách hàng

10.000

5

Lệ phí cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

40.000

6

Lệ phí cấp giấy chứng nhận tên gọi xuất xứ nước mắm

40.000

Chú thích: HACCP: Chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát tại điểm tới hạn.

 

Phụ lục 2 – Lệ phí cấp giấy chứng nhận về công tác thủy sản

TT

Danh mục

Mức thu (đồng/lần)

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

40.000

2

Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản vận chuyển nội địa

40.000

3

Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

20.000

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng thức ăn thuỷ sản

40.000

5

Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng giống thuỷ sản

40.000

6

Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng thuỷ sản

40.000

7

Lệ phí cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản

40.000

8

Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn thuỷ sản

40.000

9

Lệ phí gia hạn, thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu

20.000

10

Lệ phí cấp giấy cho phép khảo nghiệm giống thuỷ sản

40.000

 

Phụ lục 3 - Phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản

TT

Danh mục

Mức thu (đồng/chỉ tiêu)

1

Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý

 

1.1

Xác định màu sắc, mùi, vị

15.000

1.2

Trạng thái (mặt bằng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt)

10.000

1.3

Kích cỡ

7.000

1.4

Tạp chất

5.000

1.5

Khối lượng tịnh

5.000

1.6

Nhiệt độ trung tâm sản phẩm

3.000

1.7

Độ chân không

10.000

1.8

Độ kín của hộp

20.000

1.9

Trạng thái bên trong vỏ hộp

10.000

1.10

Khối lượng cái

10.000

1.11

Tỷ lệ cái và nước

10.000

1.12

Độ mịn

20.000

1.13

Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản

5.000

1.14

Ký sinh trùng

15.000

2

Các chỉ tiêu vi sinh

 

2.1

Tổng vi khuẩn hiếu khí

50.000

2.2

Coliform:

55.000

2.3

E. Coli

60.000

2.4

Clostridium Perfringens

60.000

2.5

Staphylococcus aureus

55.000

2.6

Streptococcus feacalis

60.000

2.7

Nấm men

60.000

2.8

Nấm mốc

60.000

2.9

Bacillus sp.

60.000

2.10

Vibrrio Parahaemolyticus

60.000

2.11

Salmonella sp.

50.000

2.12

Shigella

60.000

2.13

Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S

60.000

2.14

Coliform phân:

50.000

2.15

V.cholera

60.000

2.16

Enterococci

60.000

2.17

Xác định vi sinh vật chịu nhiệt

60.000

2.18

Tổng số Lactobacillus

60.000

2.19

Listeria monocytogenes

150.000

2.20

Bào tử kỵ khí trong đồ hộp

60.000

3

Các chỉ tiêu hoá học thông thường

 

3.1

Xác định Sunfuahydro (H2S)

40.000

3.2

Xác định Nitơ amoniac (NH3)

55.000

3.3

Xác định độ pH

40.000

3.4

Xác định hàm lượng nước

40.000

3.5

Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl)

50.000

3.6

Xác định hàm lượng axít

40.000

3.7

Xác định hàm lượng mỡ

60.000

3.8

Xác định hàm lượng tro

50.000

3.9

Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô

55.000

3.10

Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ amin

55.000

3.11

Borat

50.000

3.12

Cyclamate

50.000

3.13

Natri benzoat

40.000

3.14

Sacarine

100.000

3.15

Định tính Urê

60.000

3.16

Canxi

55.000

3.17

Phốt pho

70.000

3.18

Sạn cát

60.000

3.19

Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi

100.000

3.20

Hàm lượng SO2

50.000

3.21

Hàm lượng NO2

57.000

3.22

Hàm lượng NO3

60.000

4

Các chỉ tiêu hóa học đặc biệt

 

4.1

Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb...)

130.000 đồng /1 nguyên tố

4.2

Độc tố vi nấm

 

 

- Chỉ tiêu đầu

200.000

 

- Chỉ tiêu tiếp theo

130.000

4.3

Dư lượng thuốc trừ sâu

 

 

- Chỉ tiêu đầu

170.000

 

- Chỉ tiêu tiếp theo

80.000

4.4

Sắt

60.000

4.5

Histamin

 

 

- Phân tích bằng HPLC

380.000

 

- Phân tích bằng ELISA

380.000

4.6

Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hoá trên chuột

250.000

4.7

Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC

350.000

4.8

Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa:

 

 

- Chloramphenicol

280.000

 

- AOZ

380.000

 

- AMOZ

380.000

 

- Quinolones

300.000

 

- Malachite Green

280.000

4.9

Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS)

 

 

- Chỉ tiêu đầu

350.000

 

- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm

135.000

4.10

Phẩm màu thực phẩm

Định tính

Định lượng bằng HPLC

 

40.000

100.000

4.11

Thuốc nhuộm màu

350.000

5

Các chỉ tiêu hóa học của nước

 

5.1

Xác định độ cứng của nước

57.000

5.2

Xác định chlorin trong nước

18.000

5.3

Cặn không tan

50.000

5.4

Tổng số chất rắn hoà tan

60.000

5.5

Cặn toàn phần

60.000

5.6

Độ Oxy hoá

70.000

5.7

Ôxy hoà tan

57.000

5.8

Chlorua

50.000

5.9

Nitrit

50.000

5.10

Nitrate

50.000

5.11

Amoni

55.000

5.12

Sắt

57.000

5.13

Chì

76.000

5.14

Thuỷ ngân

76.000

5.15

Asen

76.000

5.16

Hydrosunfua

57.000

5.17

Phenol

300.000

5.18

Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ

190.000

5.19

Thuốc trừ sâu lân hữu cơ

190.000

5.20

Độ đục

38.000

5.21

Mangan

60.000

5.22

Sulfat

50.000

5.23

Kẽm

60.000

6

Phân tích tảo

 

6.1

Phân tích định tính, định lượng tảo

240.000

7

Phí đánh giá Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thuỷ sản:

 

7.1

Đánh giá lần đầu; đánh giá mở rộng

32.000.000

7.2

Đánh giá lại

22.500.000

 

Phụ lục 4 – Phí về công tác quản lý chất lượng thủy sản

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Phí kiểm tra chất lượng lô hàng thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thuỷ sản nhập khẩu

Lô hàng

0,095 % giá trị lô hàng (Tối thiểu là 285.000 đồng, tối đa là 9,5 triệu đồng)

2

Phí kiểm tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC/BMP.

 

 

 

- Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi > 30ha)

Lô hàng

1.406.000

 

- Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha)

Lô hàng

1.140.000

 

- Theo phương thức bán thâm canh hoặc quảng canh

Lô hàng

266.000

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence– Freedom – Happiness
---------------

No.107/2012/TT-BTC

Hanoi, June 28, 2012

 

CIRCULAR

GUIDING THE COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF CHARGES AND FEES FOR MANAGEMENT OF AQUATIC PRODUCT QUALITY, SAFETY AND HYGIENE

Pursuant to the Government’s Decree No.57/2002/ND-CP, of June 03, 2002 detailing the implementation of the Ordinance on Charges and fees;

Pursuant to the Government’s Decree No.24/2006/ND-CP, of March 06, 2006 amending and supplementing a number of articles of the Decree No.57/2002/ND-CP, of June 03, 2002;

Pursuant to the Government’s Decree No.163/2004/ND-CP, of September 07, 2004 detailing the implementation a number of articles of the Ordinance on Food Hygiene and Safety; a number of articles of the Ordinance on veterinary medicine, the Ordinance on Livestock breed, the Ordinance on Plant Protection and Quarantine;

Pursuant to the Government’s Decree No.118/2008/ND-CP, of November 27, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

After obtaining opinion of the Ministry of Agriculture and Rural Development at the official dispatch No.805/BNN-TC, of March 22, 2012;

At the proposal of Director of the Tax Policy Department;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 1. Subjects of application

Foreign and Vietnamese organizations, individuals producing and trading in fisheries and aquatic products exporting, importing and domestic selling; producing and trading in veterinary drugs, animal feed, chemicals and bioproducts used in aquaculture in Vietnam shall pay charges and fees at the rates prescribed in Article 2 of this Circular when competent state agencies in the agriculture and rural development sector perform operations to manage food quality, safety and hygiene and aquatic product hygiene in accordance with laws.

Charges and fees for the management of aquatic product quality, safety and hygiene shall be collected in Vietnam dong. When foreign organizations or individuals wish to pay charges and fees in a foreign currency, they may pay them in the US dollar (USD) at the average exchange rate on the inter-bank foreign exchange market announced by the State Bank of Vietnam at the time of collection.

Article 2. Rates of charges, fees

Rates of Charges and fees for the management of aquatic product quality, safety and hygiene shall be implemented under the table of Charges and Fees promulgated together this Circular.

Article 3. The collection, remittance, management and use of Charges and fees

1. State management agencies in charge of aquatic product quality, safety and hygiene (including the Department of Quality Management of Agricultural, Forest and Aquatic Products, the Animal Health Department, the Aquaculture Department, their attached units and local management agencies in charge of aquatic product quality, safety and hygiene) that perform the operations on collection of charges, fees stated in Article 2 of this Circular shall organize the collection, remittance, management and use of charges and fees under this Circular (below collectively referred to as charge- and fee-collecting agencies).

2. Charges and fees for the management of aquatic product quality, safety and hygiene constitute a state budget revenue and shall be managed and used as follows:

2.1. Charge- and fee-collecting agencies may retain 85% of the total collected charge and fee amounts to cover expenses for the charge and fee collection under content of expense amounts specified in the Decree No.24/2006/ND-CP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) The Department of Quality Management of Agricultural, Forest and Aquatic Products, the Animal Health Department and the Aquaculture Department implement the annual revenue and expenditure estimates and report them to the Ministry of Finance for approval, open their own accounts at state treasuries which they have transactions for monitoring the collection and spending of re-distributed sums of money used for the charge and fee collection which are remitted by charge- and fee-collection units from their excessive revenues for transfer to units with insufficient funds. At the same time, by year end, if they have not used up these sums of money, they may carry them forward to subsequent years for use, and annually finalize these sums of money with the Ministry of Finance.

2.2. The remainder (15%) shall be remitted into the state budget by charge- and fee-collecting agencies according to the corresponding chapter, category, clause, item and sub-item in the current state budget index.

Article 4. Organization of implementation

1. This Circular takes effect from August 15, 2012. This Circular replaces the Circular No.199/2010/TT-BTC, of December 13, 2010 of the Ministry of Finance guiding the management and use of charges and fees for management of aquatic product quality, safety and hygiene, and aquatic veterinary

2. Other contents related to the collection, remittance, management, use, and publicity of regulations on the collection of charges not guided in this Circular comply with the guidance in the Finance Ministry’s Circular No.63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the implementation of the law on charges and fees; the Circular No.45/2006/TT-BTC of May 25, 2006, amending and supplementing the Circular No.63/2002/TT-BTC, of July 24, 2002 and the Circular No.28/2011/TT-BTC, of February 28, 2011, of the Ministry of Finance, guiding a number of articles of the Law on Tax Administration and the Government's Decree No.85/2007/ND-CP of May 25, 2007, and the Government’s Decree No.106/2010/ND-CP of October 28, 2010.

3. Any problems arising in the course of implementation, organizations, and individuals should be promptly reported to the Ministry of Finance for study and additional guidance.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

TABLE OF CHARGES, FEES RATES FOR MANAGEMENT OF AQUATIC PRODUCT QUALITY, SAFETY AND HYGIENE

(Issued together with the Minister of Finance’s Circular No.107/2012/TT-BTC of June 28, 2012)

Appendix No.1 - Fee rates for the management of aquatic product quality, safety and hygiene

TT

NAME OF FEE

FEF RATE (VND/time)

1

Fee for the grant of Certificate of eligibility of conditions for ensuring hygiene and safety for aquatic food production and trading

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Fee for the grant of Certificate of application of HACCP quality control program

40,000

3

Fee for the grant of Certificate of quality and hygiene deed for a lot of aquatic commodities

40,000

4

Fee for the grant of Certificate of the results of checking single indicators upon request of customer

10,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fee for the grant of Certificate of origin of bivalve molluscs

40,000

6

Fee for the grant of certificate of appellation of origin of fish sauce

40,000

Note: HACCP stands for the program on quality controlling based on Hazard Analysis and Critical Control Point.

Appendix No. 2 - Fee rates for the grant of certificate of aquatic work

TT

NAME OF FEE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Fee for the grant of Certificate of quarantine of aquatic animals and products thereof, aquatic plants which are exported, imported, temporary import for re-export, in transit or transported via Vietnamese territory

40,000

2

Fee for the grant of Certificate of quarantine of aquatic animals and products thereof, aquatic plants which are domestic transported

40,000

3

Fee for the re-grant of quarantine certificates upon request of customers

20,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fee for the grant of Certificate of quality of aquatic animal feed

40,000

5

Fee for the grant of Certificate of aquatic animal breed quality

40,000

6

Fee for the grant of Certificate of aquatic plant variety quality

40,000

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40,000

8

Fee for licensing of import and export of aquatic animal feeds

40,000

9

Fee for extension and modification of contents of licenses upon request of customers

20,000

10

Fee for grant of a permit for assay of aquatic animal breed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Appendix No. 3 - Charge rates for the management of aquatic product quality, safety and hygiene

TT

NAME OF FEE

CHARGE RATE (VND/indicator)

1

Sensible and physical indicators

 

1.1

Determination of color, odor and taste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2

State (glazing, defects, muscle and meat)

10,000

1.3

Size

7,000

1.4

Extraneous matter

5,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Net weight

5,000

1.6

Product center temperature

3,000

1.7

Degree of vacuum

10,000

1.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,000

1.9

Inner state of boxes

10,000

1.10

Gross weight

10,000

1.11

Proportion of gross weight and water

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.12

Fineness

20,000

1.13

Evaluation of packaging conditions and labeling in transportation and preservation

5,000

1.14

Parasites

15,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Micro-biological indicators

 

2.1

Total aerobic bacteria

50,000

2.2

Coliform:

55,000

2.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,000

2.4

Clostridium Perfringens

60,000

2.5

Staphylococcus aureus

55,000

2.6

Streptococcus feacalis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.7

Yeast

60,000

2.8

Fungi

60,000

2.9

Bacillus sp.

60,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vibrrio Parahaemolyticus

60,000

2.11

Salmonella sp.

50,000

2.12

Shigella

60,000

2.13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,000

2.14

Fecal coliform:

50,000

2.15

V.cholera

60,000

2.16

Enterococci

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.17

Determination of thermophilic microorganisms

60,000

2.18

Total Lactobacillus

60,000

2.19

Listeria monocytogenes

150,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Anaerobic spore in canned food

60,000

3

Common chemical indicators

 

3.1

Determination of Sulfide hydro (H2S)

40,000

3.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55,000

3.3

Determination of pH degree

40,000

3.4

Determination of water content

40,000

3.5

Determination of sodium chloride (NaCl) content

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.6

Determination of acid content

40,000

3.7

Determination of fat content

60,000

3.8

Determination of ash content

50,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Determination of total nitrogen and crude protein content

55,000

3.10

Determination of formol nitrogen or amine nitrogen content

55,000

3.11

Borate

50,000

3.12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50,000

3.13

Sodium benzoate

40,000

3.14

Saccharin

100,000

3.15

Urea qualification

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.16

Calcium

55,000

3.17

Phosphate

70,000

3.18

Grit

60,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Content of evaporated nitrogenous base

100,000

3.20

SO2 Content

50,000

3.21

NO2 Content

57,000

3.22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,000

4

Special chemical indicators

 

4.1

Determination of heavy metals (Cd, As, Hg, Pb...)

VND 130,000 /1 element

4.2

Micro mycotoxin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- First indicator

200,000

 

- Subsequent indicator

130,000

4.3

Insecticide residue

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- First indicator

170,000

 

- Subsequent indicator

80,000

4.4

Iron

60,000

4.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- HPLC analysis

380,000

 

- ELISA analysis

380,000

4.6

Determination of PSP and DSP by biochemical method on mice

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.7

Test of PSP, DSP and ASP by HPLC

350,000

4.8

Antibiotic residue by Elisa:

 

 

- Chloramphenicol

280,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- AOZ

380,000

 

- AMOZ

380,000

 

- Quinolones

300,000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

280,000

4.9

Antibiotic residue (inspection by LC/MS, LC/MS/MS)

 

 

- First indicator

350,000

 

- Subsequent indicator in same group

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.10

Food colorings

- Qualification

- HPLC quantification

 

40,000

100,000

4.11

Color Dyes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Chemical indicators of water

 

5.1

Determination of water hardness

57,000

5.2

Determination of chlorine in water

18,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Indissoluble residue

50,000

5.4

Total of dissolvable solid matters

60,000

5.5

Total residue

60,000

5.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70,000

5.7

Dissolved oxygen

57,000

5.8

Chloride

50,000

5.9

Nitrite

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.10

Nitrate

50,000

5.11

Ammonite

55,000

5.12

Iron

57,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lead

76,000

5.14

Mercury

76,000

5.15

Arsenic

76,000

5.16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57,000

5.17

Phenol

300,000

5.18

Organic chlorine pesticide

190,000

5.19

Organic phosphorus pesticide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.20

Turbidity

38,000

5.21

Manganese

60,000

5.22

Sulfate

50,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Zinc

60,000

6

Alga analysis

 

6.1

Qualitative and quantitative analysis of algae

240,000

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7.1

The first assessment; wide-opening assessment

32,000,000

7.2

Re-assessment

22,500,000

Appendix No. 4 - Charge rates for management work of aquatic product quality

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Unit of calculation

Charge rate (VND)

1

Charges for quality inspection of goods lots being imported aquatic animal feeds and materials thereof

Lot

0.095 % of lot value (minimum VND 285,000, maximum VND 9.5 million).

2

Charges for inspection to accredit aquaculture establishments or zones as meeting GAP/CoC/BMP standards.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Intensive or industrial methods (with a water surface area > 30 ha)

Inspection time

1,406,000

 

- Intensive or industrial methods (with a water surface area ≤ 30ha)

Inspection time

1,140,000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Inspection time

266,000

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


23.064

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.221.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!