TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH: 07 TTHC
|
|
01
|
1.003659.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung
ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
- Trường hợp thẩm định cấp
phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
02
|
1.003687.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
03
|
1.003633.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung
ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
5.375.000 đồng
|
-Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn
trình
|
04
|
1.004379.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định
của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
500.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
05
|
1.004470.
000.00.00.H10
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung
ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
-Trường hợp tự cung
ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH
ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
06
|
1.010902.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung
ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không có
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật0020Bưu
chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
|
Toàn trình
|
07
|
1.005442.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
Toàn trình
|
II
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ: 38 TTHC
|
08
|
2.002278.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp kết quả
khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội
dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định,
đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
-Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Toàn trình
|
09
|
2.001525.
000.00.00.H10
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. trường hợp bổ sung
sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
-Nghị định số 13/2019/NĐ-CP
ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Toàn trình
|
10
|
1.008377.
000.00.00.H10
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vợt trội
trong hoạt động khoa học và công nghệ (cấp tỉnh).
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: Trong thời hạn 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học
và công nghệ;
* Thời hạn Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm
tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm
tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II);
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm
tra, sát hạch đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh
trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá
nhân hoạt động khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP
ngày 01/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng
cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày
22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và
công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia
hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam.
|
Toàn trình
|
11
|
1.008379.
000.00.00.H10
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công
nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
* Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động
khoa học và công nghệ.
* Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu
khoa học, chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét
bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu
viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét
bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu
viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II);
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét
bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu
viên, kỹ sư (chức danh hạng III).
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá
nhân hoạt động khoa học và công nghệ;
- Nghị định số 27/2020/NĐ-CP
ngày 01/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt
động khoa học và công nghệ và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của
Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là
người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa
học và công nghệ tại Việt Nam.
|
Toàn trình
|
12
|
1.001786.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
3.000.000 đồng, bao gồm:
- Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học và công nghệ cấp lần
đầu: 3.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
|
Toàn trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
1.001747.
000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày
làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Theo Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính:
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
KH&CN: 1.000.000
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
|
Toàn trình
|
14
|
1.001770.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày
làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
1.000.000 đồng. Theo Thông tư số sô 98/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Toàn trình
|
15
|
1.001716.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày
làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
3.000.000 đồng. Theo Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Toàn trình
|
16
|
1.001677.
000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày
làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Theo Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính:
- Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại
diện, chi nhánh: 1.000.000
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại
diện, chi nhánh: 1.500.000
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện, chi nhánh: 1.000.000
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học
công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh:
1.000.000
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
|
Toàn trình
|
17
|
1.001693.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày
làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Phí: 1.000.000 đồng. Theo Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
Toàn trình
|
18
|
1.006427.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
- Trường hợp kết quả nhiệm vụ KH&CN cần được đo kiểm thì thời gian
đo kiểm không tính vào thời gian thực hiện đánh giá kết quả nhiệm vụ KH&CN.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề
nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Toàn trình
|
19
|
2.000079.
000.00.00.H10
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử
dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia,
quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
* Trường hợp phải đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Trường hợp không phải thẩm định (các kết quả thực hiện nhiệm vụ đã
được các Bộ quản lý chuyên ngành đánh giá, nghiệm thu, cho phép sản xuất, lưu
hành): 05 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp mà Sở Khoa học và Công nghệ không đủ điều kiện thẩm định,
Sở Khoa học và Công nghệ gửi công văn (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và
Công nghệ thực hiện thẩm định, đồng thời thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị biết về cơ quan thực hiện thẩm định.
- Trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ cần được đo kiểm thì thời gian
đo kiểm không được tính vào thời gian thực hiện đánh giá.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Kinh phí tổ chức họp Hội đồng thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do
tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định
hiện hành.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN
ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá và
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Toàn trình
|
20
|
2.002144.
000.00.00.H10
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,tính mạng, sức khỏe con
người
|
45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp mà Sở Khoa học và Công nghệ không đủ điều kiện thẩm định,
Sở Khoa học và Công nghệ gửi công văn (kèm theo hồ sơ) đề nghị Bộ Khoa học và
Công nghệ thực hiện thẩm định, đồng thời thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
biết về cơ quan thực hiện thẩm định.
- Trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ cần được đo kiểm thì thời gian
đo kiểm không được tính vào thời gian thực hiện đánh giá
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không quy định
Kinh phí tổ chức họp Hội đồng thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do
tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định
hiện hành đối với các nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
|
Toàn trình
|
21
|
3.000259.
000.00.00.H10
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân
cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
- Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
- Sở Khoa học và Công nghệ: 20 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022.
- Nghị định số 18/2024/NĐ-CP
ngày 21/02/2024 của Chính phủ về giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà
nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 405/QĐ-BKHCN
ngày 19/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
22
|
2.001143.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công
nghệ
|
Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm
vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa họcvà công nghệ trên cổng thông tin
điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số
06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
23
|
2.001137.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn
ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
-Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn
15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin
điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số
06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
24
|
1.002690.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn
15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin
điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số
06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
25
|
2.001643.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức
ứng dụng,chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn
15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin
điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số
06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN
ngày 29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
26
|
2.002248.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần
nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá
10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Toàn trình
|
27
|
2.002249.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển
giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ
sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ
bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng
tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu
đồng
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép
chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao
công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Toàn trình
|
28
|
2.001179.
000.00.00.H10
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để
thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời
không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết định số
30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới
công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng
trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN
ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác
định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và
danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập
khẩu.
|
Toàn trình
|
29
|
2.002544.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Toàn trình
|
30
|
2.002546.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích
chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và
Công nghệ).
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc đối với trường hợp có thay đổi công
nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản
phẩm.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số
12/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Toàn trình
|
31
|
2.002548.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
(trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
-Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
Toàn trình
|
32
|
1.011818.
000.00.00. H10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ
do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về
nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì
và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
Toàn
|
33
|
1.011820.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không
sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và -
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì
và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
Toàn trình
|
34
|
1.011819.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì
và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
Toàn trình
|
35
|
1.011812.
000.00.00.H10
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu
cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 14 ngày
làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số
điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Toàn trình
|
36
|
1.011814.
000.00.00.H10
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu
cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 14 ngày
làm việc;
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Toàn trình
|
37
|
1.011815.
000.00.00.H10
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu
sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 14 ngày làm việc;
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng
kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội
đồng.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số
điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ
|
Toàn trình
|
38
|
1.011816.
000.00.00.H10
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong
nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản
xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu
cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 14 ngày
làm việc;
- Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số
điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công
nghệ.
|
Toàn trình
|
39
|
1.012353.
000.00.00.H10
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu
tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp
lệ theo quy định
- Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn công nghệ phức tạp thời hạn giải
quyết có thể kéo dài thêm 20 ngày.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số
29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình
tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên;
- Quyết định số 156/QĐ-BKHCN
ngày 22/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
40
|
2.002.709.
000.00.00.H10
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Không quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Một phần
|
41
|
2.002.710.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn trong thời hạn 10
ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh phân cấp/ủy quyền tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ
của hồ sơ đăng ký tuyển chọn;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả họp Hội đồng tuyển chọn,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phân cấp/ủy quyền xem xét, thông báo kết quả tuyển chọn;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo kết quả tuyển chọn, tổ
chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ trúng tuyển có trách nhiệm hoàn thiện
thuyết minh nhiệm vụ theo kết luận của Hội đồng tuyển chọn, báo cáo tiếp thu,
giải trình các ý kiến kết luận của Hội đồng tuyển chọn và nộp tài liệu quy
định tại điểm d khoản 1 Điều 15 Thông tư số 09/2024/TT- BKHCN và các tài liệu
liên quan khác gửi về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp/ủy quyền để tổ chức thẩm định kinh phí;
- Sau khi nhận được hồ sơ đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định
kinh phí và ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có), Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp/ủy quyền
xem xét, ký Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh
phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi có quyết định phê duyệt, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp/ủy
quyền có trách nhiệm thông báo công khai kết quả tuyển chọn và đăng tải ít
nhất 45 ngày trên cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị mình hoặc phương
tiện thông tin đại chúng khác.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Một phần
|
42
|
2.002.711.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà
nước
|
- Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu của tổ chức chủ
trì nhiệm vụ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh phân cấp/ủy quyền tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
- Đối với các hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ, trong thời gian 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị
được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp/ủy quyền thông báo bằng văn bản để tổ
chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ bổ sung, hoàn thiện;
- Trong thời gian 15 ngày kể khi nhận được thông báo của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp/ủy
quyền, tổ chức chủ trì phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh phân cấp/ủy quyền phải thành lập Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh;
- Trường hợp kết quả nhiệm vụ được đánh giá xếp loại ở mức “Đạt” trở
lên: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày họp Hội đồng nghiệm thu, tổ chức chủ
trì và chủ nhiệm nhiệm vụ lập báo cáo về việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá,
nghiệm thu, hoàn thiện báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, các sản phẩm, các
tài liệu liên quan theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu và nộp về Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân
cấp/ủy quyền;
- Đối với nhiệm vụ xếp loại ở mức “Không đạt”: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
hoặc cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp/ủy quyền chủ trì,
phối hợp với các đơn vị có liên quan tiến hành xử lý theo quy định tại Thông
tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC đối với nhiệm vụ không hoàn thành.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Một phần
|
43
|
2.002.722.
000.00.00.H10
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Không quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Một phần
|
44
|
2.002.723.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn trong thời hạn 10
ngày làm việc, cơ quan, đơn vị cấp cơ sở tổ chức mở, kiểm tra và xác nhận
tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
cơ sở;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả tư vấn của Hội đồng
tuyển chọn, kết quả thẩm định của Tổ thẩm định kinh phí (nếu có), tổ chức chủ
trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ gửi về cơ quan, đơn
vị cấp cơ sở;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ, thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp cơ sở quyết định theo thẩm quyền hoặc
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức chủ trì, chủ
nhiệm nhiệm vụ và kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở
theo quy định về tổ chức và hoạt động của mình.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Một phần
|
45
|
2.002.724.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước
|
- Hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp cơ sở phải gửi đến cơ quan, đơn vị cấp cơ sở trong hạn
15 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng, bao
gồm cả thời gian gia hạn thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
- Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu của tổ chức chủ
trì nhiệm vụ cơ quan, đơn vị cấp cơ sở tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
- Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá “Đạt” trở lên:
trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày họp Hội đồng nghiệm thu, chủ nhiệm nhiệm vụ
và tổ chức chủ trì có trách nhiệm bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ nhiệm vụ theo kết
luận của Hội đồng, lấy ý kiến của Chủ tịch Hội đồng về việc hoàn thiện hồ sơ
và gửi về cơ quan, đơn vị cấp cơ sở;
- Đối với nhiệm vụ xếp loại ở mức “Không đạt”: cơ quan, đơn vị cấp cơ
sở chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tiến hành xử lý theo quy
định về xử lý đối với nhiệm vụ không hoàn thành tại Điều 16 và Điều 17 Thông
tư liên tịch số 27/2015/TTLT- BKHCN-BTC.
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 45/QĐ-BKHCN
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Một phần
|
III
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN: 07 TTHC
|
46
|
2.002380.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 01 thiết bị 2.000.000 đồng
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp vú: 01 thiết bị 2.000.000 đồng
+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 01 thiết bị 2.000.000 đồng
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 01 thiết bị
3.000.000 đồng
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 01 thiết bị 3.000.000 đồng
+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 01 thiết bị 5.000.000
đồng
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 01 thiết
bị 8.000.000 đồng
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 01 thiết bị 16.000.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành, liên tịch ban hành.
- Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
47
|
2.002381.
000.00.00.H10
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X- quang chẩn đoán trong y tế
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
- - Phí thẩm định an toàn: 75 % mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020
của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành, liên tịch ban hành.
- Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
48
|
2.002382.
000.00.00.H10
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X- quang chẩn đoán trong y tế
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
- Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch
ban hành.
- Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
49
|
2.002383.
000.00.00.H10
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X- quang chẩn đoán trong y tế
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN
ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành, liên tịch ban hành.
- Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
50
|
2.002384.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X- quang chẩn đoán trong y tế
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành, liên tịch ban hành.
- Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
51
|
2.002379.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn
cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
200.000 đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành, liên tịch ban hành.
- Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
52
|
2.002385.
000.00.00.H10
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không có
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính
phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành, liên tịch ban hành.
- Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN
ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: 12 TTHC
|
53
|
1.001392.
000.00.00.H10
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp
tỉnh).
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN
ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
|
Toàn trình
|
54
|
2.000212.
000.00.00.H10
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đo lường;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Nghị định số 111/2021/NĐ-CP
ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
- Quyết định số
2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Toàn trình
|
55
|
1.000449.
000.00.00.H10
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đo lường;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Nghị định số 111/2021/NĐ-CP
ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
- Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN
ngày 07/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
Toàn trình
|
56
|
2.001209.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn
của tổ chức chứng nhận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước..
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Toàn trình
|
57
|
2.001207.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng
12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Toàn trình
|
58
|
2.001277.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất
trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
Toàn trình
|
59
|
2.001259.
000.00.00.H10
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu (cấp tỉnh)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 9/11/2018 về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Thông tư số
06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi
tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số
119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Toàn trình
|
60
|
2.001269.
000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc
gia
|
Hàng năm
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
27/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về
quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
|
Toàn trình
|
61
|
2.002253.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải
thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05
ngày làm việc so với quy định của Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hoá ngày 21/11/2007.
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 14/6/2005 và ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, Khen thưởng
- Quyết định số
51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân
và doanh nghiệp.
- Thông tư số
06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân.
|
Toàn trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
2.001208.
000.00.00.H10
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám
định, kiểm định, chứng nhận
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa số ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
|
Toàn trình
|
63
|
2.001100.
000.00.00.H10
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được
chỉ định
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
|
Toàn trình
|
64
|
2.001501.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp
tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
Không có
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá.
|
Toàn trình
|
V
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ:
03 TTHC
|
65
|
1.011937.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp
tỉnh)
|
01 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình
Phước.
|
250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12
ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số
07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
|
Toàn trình
|
66
|
1.011938.
000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
(cấp tỉnh)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
250.000 đồng
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo
Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
|
Toàn trình
|
67
|
1.011939.
000.00.00.H10
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
(cấp tỉnh)
|
03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ
phận tiếp nhận của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Không có
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật
số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng
6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ....
|
Toàn trình
|